Kiểm tra đại số chương I Lớp : 8 Thời gian 45phút

doc13 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra đại số chương I Lớp : 8 Thời gian 45phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ……………………………….	Kiểm tra đại số chương I
Lớp : 8….	 Thời gian 45phút 

Câu 1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x - 2)2 = x2 - 2x +4


2
(7x - 19)2 = (19 - 7x)2


3
-16x + 32 = -16(x + 2)


4
-(x - 5)2 = -x2 + 10x - 25










Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau
(x + y)2 + (x - y)2 - 2(x + y)(x - y) b. (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3) (x2 + 3x + 1)
Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. xy + y2 - x - y b. 25 - x2 + 4xy - 4y2 c. 3x2 - 7x - 10
Câu 4: Làm tính chia
(x4 + 2x3 + 10x – 25): (x2 + 5)
Câu 5: Tìm số a để đa thức
x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ……………………………….	Kiểm tra đại số chương I
Lớp : 8….	 Thời gian 45phút

Câu 1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp

Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
 a2 - b2 = (a - b)2 


2
(7x - 19)2 = (19 - 7x)2


3
-(x - 5)2 = -x2 + 10x - 25


4
-3x - 6 = - 3(x - 2) 









Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau
a.(x2 - 1)(x + 2) - (x + 2) (x2 + 5x - 1) b.(x + y)2 + (x - y)2 - 2(x + y)(x - y) 
Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 25 - x2 + 4xy - 4y2 b. xy + y2 - x - y c. 2x2 - 5x - 7
Câu 4: Làm tính chia
(x4 - 2x3 + 4x2 - 8x): (x2 + 4)
Câu 5: Tìm số a để đa thức
x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ……………………………….	Kiểm tra đại số chương I
Lớp : 8….	 Thời gian 45phút

(2điểm) Khi nào thi đa thức A chia hết cho đa thức B?
Tìm n Z để A chia hết cho B, biết A = - 6xny7; B = x3yn
(2điểm)Rút gọn các biểu thức sau:
(3x -1)2 + 2(3x -1)(2x + 1) + (2x + 1)2
(x2 +1)( x – 3) – (x – 3)(x2 + 3x + 9)
(3điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử
x3 – 3x2 + 1 – 3x	b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2	c. 3x2 – 7x – 10
(2 điểm)Làm tính chia
(x4 + 2x3 + 10x – 25):(x2 + 5)
5.(1điểm) Chứng minh rằng n4 + 2n3 – n2 – 2n chia hết cho 24 với mọi n Z
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: ……………………………….	Kiểm tra đại số chương I
Lớp : 8….	 Thời gian 45phút

1. (2 điểm) Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Tính nhanh: 872 + 26.87 + 132
2.( 2điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a. (2x +1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 
b. (x2 – 1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)
3. (3 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x2 – y2 – 5x + 5y	b. 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy	c. 2x2 – 5x – 7
4. Làm tính chia
 	(x4 – 2x3 + 4x2 – 8x): (x2 + 4)
Chứng minh rằng x2 – 2x + 2 > 0 với mọi x
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





Họ và tên………………………..	Thứ ngày tháng 1 năm 2007
Đề 1
Lớp: 8…..	 Kiểm tra học kỳ I thời gian 90’ 

A. Phần trắc nghiệm:
x
 1050
850
1300
 x
A
 B
 C
 M
 1350
 450
 4cm
 10cm
 3cm
 4cm
 x
 
 8cm
 cm
 cm
 cm
 A
 C
 H
1.(1 điểm) Điền kết quả thích hợp vào ô vuông



 B
 	


Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
-(x-2)2 = (-x+2)2


2
x2 – y2 = x- 2xy + y2


3
(x -3)3 = -(3 – x)3


4
(x - y)2 = (y - x)2


x= BC =	 x =	 x =

2.(1 điểm) Điền dấu (x) vào ô thích hợp






3.(1 điểm) Khoanh tròn trước mỗi khẳng định đúng
 3.1 Đa thức: -3x - 6 được phân tích thành nhân tử là:
	A. -3(-x - 2)	B. -3(-x + 2)	C. - 3(x - 2) 	D. -3(x + 2)
3.2. Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là
	A.x4 và x-2	B.x-4 và x4	C. x-4	D. x4	
	
3.3 Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là:
 	A. x0 và x -2	B. x0	C. x 1	D x -2	
3.4 Giá trị của x để giá trị của biểu thức: bằng 0 là:
	A. x = 0	B. x = 3	C. x = 0 và x = 3	D. một giá trị khác
B. Phần tự luận
(3,5 điểm) Cho biểu thức: 
Rút gọn A
Tính giá trị của A với x = 6
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên
2. (3.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. gọi P là điểm đối xứng với M qua AB, Q là điểm đối xứng với M qua AC. E là giao điểm của AB với MP; F là giao điểm của AC với QM.
Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vuông
Chứng minh rằng P và Q đối xứng với nhau qua A
biết EM = 8cm; MF = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC






































Họ và tên………………………..	Thứ ngày tháng 1 năm 2007
Đề 2
Lớp: 8…..	 Kiểm tra học kỳ I thời gian 90’

A. Phần trắc nghiệm:
 C
A
 B
 C
 M
 7cm
 cm
 6cm
1.(1 điểm) Điền số thích hợp vào ô vuông
 1350
x
 1050
800
1200

 9cm
 x

 H
 x

 12cm
 450
 	
 B
 12cm
 A

 cm
 

 cm
x= x =	 x =	 BC =

2.(1 điểm) Điền dấu (x) vào ô thích hợp




Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x - y)2 = (y - x)2


2
-(x-2)2 = (-x+2)2


3
(x -3)3 = (3 – x)3


4
x2 – y2 = ( x- y)2




3.(1 điểm) Khoanh tròn trước mỗi khẳng định đúng
 3.1 Đa thức: -3x - 6 được phân tích thành nhân tử là:
	A. - 3(x - 2) 	B. -3(x + 2)	C. -3(-x - 2)	D. -3(-x + 2)
3.2 Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là:
A. x0	B. x 1	C x 2	D. x0 và x 1
3.3. Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là
	A. x-3	B. x3	C.x-3 và x3	D.x3 và x-4
3.4 Giá trị của x để giá trị của biểu thức: bằng 0 là:
	A. x = 0	B. x = -2	C. x = 0 và x = -2	D. một giá trị khác
B. Phần tự luận
1.(3 điểm) Cho biểu thức: 
Rút gọn A
Tính giá trị của A với x = 14
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên
2. (3.5 điểm) Cho tam giác MPQ vuông tại M, K là trung điểm của PQ. gọi H là điểm đối xứng với K qua PM, I là điểm đối xứng với K qua MQ. E là giao điểm của HK với MP; F là giao điểm của IK với QM.
a. Tứ giác MEKF là hình gì? Vì sao?
Tam giác MPQ cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MEKF là hình vuông
Chứng minh rằng H và I đối xứng với nhau qua M
biết EK = 5cm; KF = 6cm. Tính diện tích tam giác MPQ

























Họ và tên:...............................	Thứ ngày tháng 3 năm 2007
1
Lớp: 8...	Kiểm tra chương 3


A Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. Cặp phương trình nào sau đây tương đương với nhau
A. x - 1 = 0 và x2 - 1 = 0
B. 3x + 5 = 14 và 3x = 9
C. 2x - 1 = 0 và 
D. x2 + 3 = 0 và x = 0
2.a. ĐKXĐ của phương trình là: ....................................................................
 b. ĐKXĐ của phương trình là: ...............................................................
B. Phần tự luận (7 điểm):
1. Giải các phương trình sau:
a. (x + 1)(2x - 5) + (x2 + 2x + 1) = 0
b. 
2.Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc trung bình 60km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 50 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút.
 Tính độ dài quãng đường AB

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Họ và tên:	Thứ ngày tháng 3 năm 2007
2
Lớp: 8...	Kiểm tra chương 3


A Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. Cặp phương trình nào sau đây không tương đương với nhau
A. 2x - 4 = 0 và x + 3 = 5
B. 2x = 0 và x2 + 1 = 0
C. x2 - 4 = 0 và x + 2 = 0
D. 3x + 2 = 0 và 
2.a. ĐKXĐ của phương trình là: ...........................................................
 b. ĐKXĐ của phương trình là: .................................................
B. Phần tự luận (7 điểm):
1. Giải các phương trình sau:
a. (x + 2)(3x - 5) + (x2 + 4x + 4) = 0
b. 
2.Một người đi xe đap từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc trung bình 15 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút.
 Tính độ dài quãng đường AB

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Họ và tên:………………………. Kiểm tra 15 phút
Lớp: 8…. Môn: Đại số (Đề chẵn)

1. Cho phương trình 
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0 B. x -4; C. x0 và x -4 D. một giá trị khác
2. Phương trình 0x = 0 có
A. một nghiệm	B. Vô số nghiệm	C. Vô nghiệm
3. Giải các phương trình sau
a. b. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Họ và tên:………………………. Kiểm tra 15 phút
Lớp: 8…. Môn: Đại số (Đề lẻ)

1. Cho phương trình 
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0 B. x 3 và x1 C. x0 và x 3 D. một giá trị khác
2. Phương trình 0x = 2 có
A. một nghiệm	B. Vô số nghiệm	C. Vô nghiệm
3. Giải các phương trình sau
a. b. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………. Kiểm tra 15 phút
Lớp: 8…. Môn: Đại số (Đề chẵn)

1. Khoanh tròn chữ cái trước các đẳng thức đúng
A. –x2 + 2x – 1 = - (x – 1)2
B. a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
C. x(x – y) – 1(y – x) = (x + 1)(x – y)
2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. 16 – x2 – y2 – 2xy
b. x2 – 5x + 6 
3. Tìm x biết: (2x + 1)2 – (x – 1)2 = 0
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………. Kiểm tra 15 phút
Lớp: 8…. Môn: Đại số (Đề lẻ)

1. Khoanh tròn chữ cái trước các đẳng thức đúng
A. –x2 + 2x – 1 = (x – 1)2
B. x(x – y) – 1(y – x) = (x + 1)(x – y)
C. (-a – b)(-a + b) = a2 – b2
2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x2 + 2x - 3 
b. 2xy – x2 – y2 + 25 
3. Tìm x biết: (3x + 1)2 – (2x – 1)2 = 0
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
 

File đính kèm:

  • docTap de kiem dai 8.doc
Đề thi liên quan