Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2007 - 2008 Môn : Toán Lớp 8

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2007 - 2008 Môn : Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gD - Đt sơn động đề kiểm tra chất lượng học kì II
 Năm học 2007 - 2008
 Môn : Toán Lớp 8
 Thời gian làm bài : 90 phút

	PhầnI : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm) Hãy chỉ rõ các khẳng định sau đây là đúng hay sai.
	1/ (2008-1). (2008+1) = 20082.
 2/ 2x-4< 0 x< 2.
3/ Hai tam giác vuông nếu có 1 cặp góc nhọn bằng nhau thì chúng đồng dạng.
4/ Tứ giác có một trục đối xứng là hình thang cân.

Câu 2 (2 điểm) Hãy chỉ chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
 1/ Giá trị của T= 3x2y-4y2008 , với x=2, y= 1 là:
 A. T = -1; B. T = 8; C. T= -8020; D. T= 12.
 2/ Tập nghiệm của phương trình: (x+)(x-3)=0 là:
 A. ; B. ; C. ; D. .
 3/ Điều kiện xác định của phương trình: là.
 A. x hoặc x-2; B. x; C. x và x-2; D. x-2.
 4/ Thể tích hình lập phương cạnh 8 (cm) là: 
 A. 24 (cm3 ); B. 64 (cm3); C. 888 (cm3) ; D. 512 (cm3). 

	Phần II : Tự luận (6 điểm)

Câu 3 (1,5 điểm) 
 a/ Phân tích đa thức: x3 + 4x2 - 5x, thành nhân tử. 
 b/ Giải phương trình sau: .
 
Câu 4 ( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 (cm), nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó thêm 2 (cm) thì diện tích của nó tăng nên 26 (cm2). Tính kích thước của hình chữ nhật ban đầu.

Câu 5 ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân, có AB = AC= 8 cm, BC= 4 cm. Kẻ các đường cao CK và BH ( KAB, HAC).
	a/ Chứng minh rằng tứ giác BKHC là hình thang cân.
	b/ Tính HK.
 ------------------------------------- Hết -------------------------------------


Phòng gD - Đt sơn động hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kì II
 Năm học 2007 - 2008
 Môn : Toán Lớp 8
 Thời gian làm bài : 90 phút
 
 PhầnI Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
	 1/ S ; 2/ Đ ; 3/ Đ 4/ S ; 
 
Câu 2 (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 1 - B 2 - A
 3 - C 4 - D

 Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 3 (1,5 điểm) 
 a/ x3 + 4x2 - 5x = x(x2+4x-5) ( 0, 5 điểm)
 = x(x2-x+5x-5) 
 = x(x-1)(x+5) ( 0,25 điểm) 
 b/ Giải phương trình sau: (1) . TXĐ : x2, -1 (0,25 điểm) 
 (1) x(x-2) = (x+1)(x-4). 
 x2-2x = x2-4x+x-4 ( 0,25 điểm) 
 x = -4 . (TM) 
Vậy nghiệm của PT đã cho là x=-4. ( 0,25 điểm) 
 
Câu 4 ( 2 điểm) Gọi chiều rộng của HCN là x (cm), x>0 ( 0,25 điểm) => chiều dài của HCN là x+5 (cm) ( 0,25 điểm)
=> DT của HCN là : x(x+5) ( cm2) ( 0,25 điểm)
Sau khi tăng chiều dài và chiều rộng thêm 2 (cm) 
Khi đó chiều rộng của HCN là x+2 (cm) ( 0,25 điểm) chiều dài của HCN là x+7 (cm) ( 0,25 điểm)
=> DT của HCN mới là : (x+2)(x+7) ( cm2) 
Ta có: : (x+2)(x+7) - x(x+5) = 26. ( 0,25 điểm)
Giải PT ta được : x= 3. ( TM) ( 0,25 điểm)
KL: Chiều rộng của HCN ban đầu là 3 cm; chiều dài là 8 cm ( 0,25 điểm)

Câu 5:( 2,5 điểm) vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng ( 0,25 điểm)
 a/ Xét tam giác BKC và CHB :
A
 
Có BC chung (1)
 (2)
( ABC cân) (0,5 đ) (3)
Từ (1),(2),(3) =>BKC = CHB (g-c-g).
BK=CH mà ( 0,5 đ)
Tứ giác BKHC là hình thang cân
 ( 0,25đ)
 b/ Kẻ đường cao HI, chỉ ra 
 IACHBC (g-g) ( 0,25 đ)
=> =>HC==1, ( 0,25đ) 
=> AH=7 cm. ( 0,25đ)
 Chỉ ra AKHABC => 
=> KH==3,5 cm. ( 0,25đ) 


C
B
K
H
I



 Chú ý:Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

 
 

File đính kèm:

  • docToan 8 KT HK II.doc