Kiểm tra chương I Đại số lớp 8

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I Đại số lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I Đại số lớp 8
a&b 
 A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
 1. Giá trị của biểu thức x2- 4x + 4 tại x =102 là.
	A.1022	B. 1000	C.10000	D.Kết quả khác.
 2. Tìm x biết x( x – 4) = 0
	A. x = 0	B. x = 4	C. x = -4 	D. Cả A,B đều đúng.
 3. Biểu thức x2 - 2x + 1 là biểu thức khai triển của.
	A. (x -1)2	B.(1 - x)2 	C.(x –2)2 D. Cả A, B đều đúng
 4. Tích (x - y)( x2+ xy + y2 ) có kết quả là :
	A. x3 - 3x2y + 3xy2 – y3	B. 2x3 - 2y3 	C. x3 – y3 D. x3 – y3 – xy 
 5.Kết quả của phép tính chia : (x2 –3x +2) : (x –2) 
	A. x + 1 	B. x – 1	C. x + 2 D. x – 3
 6. Kết quả đúng khi phân tích đa thức 3x3 –12x thành nhân tử là :
	A. 3x(x –2)2	B. 3x(x2 + 4)	C. 3x(x + 2)(x –2)	D. x(3x –2)(3x +2) 
 Điền vào ô trống để được đẳng thức đúng:
 7. x2 - 4xy +. . . . . . . . . . = (. . . . . – 2y)2
 8. . . . . . . .+ 10xy + 25y2 = (. . . . . . . + . . . . . . . .)2
 B. Tự luận :
 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. 
	a)x2 –2x + xy –2y 
	b) x2y + xy2 –x –y 
 2. Làm tính chia.
	(x3 + 4x2 – x –4 ) : ( x+ 4)
 3. Tìm a để đa thức f(x) = x4 –5x2 + a chia hết cho g(x) = x2 –3x + 2 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
 a) x2 – 2x – 1 ; b) 4x2 + 4x + 7.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
 a) 2x – x2 – 4 ; b) –x2 – 4x.
Rút gọn rồi tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
A = 3x2 – (–20x3 + 15x2 – 5x) : (–5x) – 3(x – 1).
Rút gọn rồi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
B = 8x2 + 6x – (x3 – x2 – x + 1) : (x – 1) – 3x(x + 2).
8. Chứng minh biểu thức (3n + 4)2 – 16 chia hết cho 3 với mọi n Ỵ .
a)Tính giá trị của biểu thức :
(x3 + y3) – (x2 + y2) + 4xy biết x + y = 2.
b) Cho ab(x2 + y2) + xy(a2 + b2) = ab, trong đó x, y là các số khác 0 và có tổng bằng 1. Chứng minh a = b.
Tìm các giá nguyên của x để giá trị của biểu thức 8x2 – 4x + 1 chia hết cho giá trị của biểu thức 2x + 1.
 Tìm số dư cuối cùng của phép chia hai đa thức sau :
(1 + x1998 + x1999 + x2000 + x2001) : (1 – x2).

a&b 

 Họ và tên: …………………	Kiểm tra chương I Đại số lớp 8 (ngày 3/11/2008)
Lớp 8A	a&b 
Điểm
Nhận xét


Đề 1.
A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
 1. Giá trị của biểu thức x2- 4x + 4 tại x =102 là.
	A.1022	B. 1000	C.10000	D.Kết quả khác.
 2. Tìm x biết x( x – 4) = 0
	A. x = 0	B. x = 4	C. x = -4 	D. Cả A,B đều đúng.
 3. Biểu thức x2 - 2x + 1 là biểu thức khai triển của.
	A. (x -1)2	B.(1 - x)2 	C.(x –2)2 D. Cả A, B đều đúng
 4. Tích (x - y)( x2+ xy + y2 ) có kết quả là :
	A. x3 - 3x2y + 3xy2 – y3	 B. 2x3 - 2y3 	C. x3 – y3 D. x3 – y3 – xy 
 5.Kết quả của phép tính chia : (x2 –3x +2) : (x –2) 
	A. x + 1 	B. x – 1	C. x + 2 D. x – 3
 6. Kết quả đúng khi phân tích đa thức 3x3 –12x thành nhân tử là :
	A. 3x(x –2)2	B. 3x(x2 + 4)	C. 3x(x + 2)(x –2)	D. x(3x –2)(3x +2) 
 Điền vào ô trống để được đẳng thức đúng:
 7. x2 - 4xy +. . . . . . . . . . = (. . . . . – 2y)2
 8. . . . . . . .+ 10xy + 25y2 = (. . . . . . . + . . . . . . . .)2
B. Tự luận :
 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. 
	a)x2 –2x + xy –2y 
	b) x2y + xy2 –x –y 
 2. Làm tính chia.
	(x3 + 4x2 – x –4 ) : ( x+ 4)
 3. Tìm a để đa thức f(x) = x4 –5x2 + a chia hết cho g(x) = x2 –3x + 2 
 4. Phân tích đa thức thành nhân tử : x3 – 7x – 6 
Bài làm
…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼ 
…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼ 
Họ và tên: …………………	Kiểm tra chương I Đại số lớp 8 (ngày 3/11/2008)
Lớp 8A	a&b 
Điểm
Nhận xét


Đề 2.
A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
 1. Giá trị của biểu thức x2+ 4x + 4 tại x =98 là.
	A.1022	B. 10000	C.1000	 D.Kết quả khác.
 2. Tìm x biết x( x + 4) = 0
	A. x = 0	B. x = 4	C. x = -4 	 D. Cả A và C đều đúng 
 3. Biểu thức x2 - 2x + 1 là biểu thức khai triển của.
	A. (x -1)2	B.(1 - x)2 	C.(x –2)2 D. Cả A, B đều đúng
 4. Tích (x - y)( x2+ xy + y2 ) có kết quả là :
	A. x3 - 3x2y + 3xy2 – y3	 B. x3 – y3 	 C. x3 + y3 D. x3 – y3 – xy 
 5.Kết quả của phép tính chia : (x2 –3x +2) : (x –2) 
	A. x + 1 	B. x – 3	C. x + 2 D. x – 1
 6. Kết quả đúng khi phân tích đa thức 3x3 –12x thành nhân tử là :
	A. 3x(x –2)2	B. 3x(x2 + 4)	C. 3x(x + 2)(x –2)	D. x(3x –2)(3x +2) 
 Điền vào ô trống để được đẳng thức đúng:
 7. 4x2 - 4xy +. . . . . . . . . . = (. . . . . – 2y)2
 8. . . . . . . .+ 10xy + 25y2 = (. . . . . . . + . . . . . . . .)2
B. Tự luận :
 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. 
	a)x2 –2x + xy –2y 
	b) x2y + xy2 –x –y 
 2. Làm tính chia.
	(x3 + 4x2 – x –4 ) : ( x+ 4)
 3. Tìm a để đa thức f(x) = x4 –5x2 + a chia hết cho g(x) = x2 –3x + 2 
 4. Phân tích đa thức thành nhân tử : x3 – 7x – 6 
Bài làm
…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼…¼¼¼¼¼¼¼¼

File đính kèm:

  • docKiem tra CI Dai so 8.doc