Kiểm tra chất lượng học kì I môn :sinh học 6 năm học: 2011 – 2012

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I môn :sinh học 6 năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC.
Phịng giáo dục Bù Đăng Kiểm tra chất lượng HKI
Trường THCS Nghĩa Bình Mơn :Sinh học 6 
GV: Lâm Thị Tâm Năm học: 2011 – 2012
I/ MA TRẬN :
Các chủ đề.
Các mức độ thơng hiểu
Biết
Hiểu
Vận dụng .
TN
TL
TN
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
Mở đầu
Biết được đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống.
Phân biệt được cây 1 năm và cây lâu năm dựa vào đặc điểm đặc trưng
10% = 1 điểm
50%
= 0.5đ
1câu 
50%
= 0.5đ
1câu
Chương I 
Hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Trình bày được các bước sử dụng kính hiện vi theo đúng thứ tự.
10% = 1 điểm
50% =0.5đ
1 câu 
50% =0.5đ 1câu
Chương II
Biết được chưc năng các miền của rễ.
Thiết kế được thí nghiệm chứng minh cây cần muối lân
20% = 2 điểm 
50% =1đ 1câu 
50% =1đ
1câu
Chương III
Vận dụng kiến thức cấu tạo trong của thân non và thân trưởng thành tìm ta được điểm giồng nhau và khác nhau giữa chúng.
Nhận dạng được một số loại thực vật cĩ thân biến dạng trong thực tế.
25% = 2.5điểm 
80% = 2đ 1câu
20% = 0.5đ 
1câu
Chương IV
Biết được mọi bộ phận của cây đều tham gia hơ hấp.
Trình bày được đặc điểm của lá đơn và lá kép.
Hiểu được chức năng chính của biểu bì và của các lớp thịt lá.
40% = 4 điểm
14.3%=
0.5đ
 1câu
57.1% 
= 2đ
 1 câu
28.6% =1đ 1câu
Tổng 
40% = 4 điểm
20% = 2 điểm
20% = 2 điểm
20% = 2 điểm
II/ ĐỀ BÀI 
Phần I: Trắc Nghiệm: 5 Điểm.
-Khoanh trịn đáp án đúng nhất. ( từ câu 1 à câu 6)
Câu 1: Đặc điểm của cơ thể sống là: (0.5đ)
a.Lớn lên , sinh sản , di chuyển.
b.Lớn lên , sinh sản , khơng di chuyển.
c.Trao đổi chất, lớn lên , sinh sản.
d.Trao đổi chất , lớn lên , di chuyển.
Câu 2: Đặc điểm phân biệt cây 1 năm & cây lâu năm: (0.5đ)
a.Dựa vào số lần ra hoa kết quả trong đời. b.Dựa vào thời gian sống của cây
c.Dựa vào kích thước cây d.Cả a, b & c đều đúng. e.Chỉ a&b đúng.
Câu 3:Sự phân chia & lớn lên của tế bào giúp cho:: (0.5đ)
a. Cây to ra. b. Cây lớn lên c.Cây sinh sản được. d. Cây sinh trưởng & phát triển. 
Câu 4: Cách sử dụng kính hiển vi: (0.5đ)
1. Đặt & cố định tiêu bản trên bàn kính.
2.Mắt nhìn vào thị kính, tay phải từ từ vặn kính ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nhìn rõ vật.
3.Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng.
4.Mắt nhìn vật kính từ một phía, tay phải từ từ vặn ốc theo chiều kim đồng hồ đến khi vật kính gần sát với tiêu bản . 
5. Điều chỉnh bằng ốc nhỏ để nhìn rõ vật.	
- Thứ tự các bước sử dụng kính hiển vi là:
a. 1,2,3,4,5 b.3,1,4,5,2 c.3,1,4,2,5 d.5,3,2,4,1
Câu 5: Một số loại thân biến dạng là:
a.Củ gừng, củ nghệ, củ dong ta, củ hành.
b. Củ khoai tây, củ su hào, củ cà rốt, củ cải.
c. Củ tỏi, củ gừng ,củ nghệ, củ dong ta
d. Củ dong ta , củ chuối , củ gừng, củ nghệ.
Câu 6: Hơ hấp ở cây diễn ra ở:(0.5đ)
a.Tế bào thịt lá của cây c.Bộ rễ của cây 
b.Mọi bộ phận của cây d. Lá cây & diễn ra vào ban đêm.
Câu 7: Gạch nối cấu tạo ở cột A sao cho phù hợp với chức năng ở cột B (1đ)
1.Lớp tế bào biểu bì
a.Vận chuyển các chất 
2.Các lớp tế bào thịt lá
b.Bảo vệ các lớp tế bào bên trong , giúp lá thốt hơi nước & trao đổi khí
c.Thu nhận ánh sáng & chế tạo chất hữu cơ .
Câu 8: Hồn thành nội dung phần chức năng sao cho phù hợp với từng miền của rễ. (1đ)
Các miền 
Chức năng
Miền trưởng thành 
Miền hút 
Miền sinh trưởng 
Miền chĩp rễ.
II.Phần Tự luận: 5 điểm.
Câu 1:Phân biệt lá đơn, lá kép? (2đ)
Câu 2: So sánh sự giống nhau & khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non & thân trưởng thành? (2đ) Câu 3: Thiết kế thí nghiệm chứng minh cây cần muối lân.? (1đ)
III/ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MƠN SINH 6
Phần I: trắc nghiệm.
Câu 1.c .	0.5đ
Câu 2.e	0.5đ
Câu 3.d	0.5đ
 Câu 4.c	0.5đ
Câu 5.c	0.5đ
Câu 6.b	0.5đ
Câu 7: 1.b	0.5đ
	 2.c	 0.5đ 
Câu 8: 	+Miền trưởng thành : vận chuyển	0.25đ
	+ Miền hút: hấp thụ nước & muối khống hồ tan.	0.25đ
	+Miền sinh trưởng: làm cho rể dài ra.	0.25đ
	+Miền chĩp rễ: che chở cho đầu rễ.	0.25đ
Phần II: Tự Luận.
Câu 1: 
*Lá đơn: gồm 1 cuống lá & 1 phiến lá.	0.5đ
+ Khi rụng : cả cuống lá & phiến lá cùng rụng 1 lúc.	0.5đ
*Lá kép: gồm 1 cuống chính & nhiều cuống con , mỗi cuống con mang 1 phiến 	0.5đ
lá gọi là lá chét.
+ Khi rụng, lá chết rụng trước, cuối cùng cuống chính mới rụng.	0.5đ	
Câu 2:
* Giống nhau: 
+Gồm 2 phần : Vỏ gồm biểu bì & thịt vỏ 	0.5đ
 Trụ giữa gồm bĩ mạch & ruột.	 0.5đ
* Khác nhau: 
+Thân non khơng cĩ tầng sinh vỏ & tầng sinh trụ, thân trưởng thành cĩ tầng 
sinh vỏ & tầng sinh trụ.	0.5đ
+ Tế bào thịt vỏ của thân non cĩ diệp lục , tế bào thịt vỏ của thân trưởng thành 
khơng cĩ diệp lục.	0.5đ
Câu 3:
-Trồng 2 cây vào 2 chậu : 0.5đ
+ Chậu thứ nhất bĩn đủ các loại phân. 0.25đ
+ Chậu thứ 2 bĩn thiếu muối lân 0.25đ
IV/ BÀI THI:
ĐỀ CHÍNH THỨC.
Trường THCS Nghĩa Bình Thi kiểm tra chất lượng HKI 
Lớp 6…….. Mơn sinh học 6
Họ và tên :………………………………. Năm học : 2011 – 20121
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN.
Phần I: Trắc Nghiệm: 5 Điểm.
-Khoanh trịn đáp án đúng nhất. ( từ câu 1 à câu 6)
Câu 1: Đặc điểm của cơ thể sống là: (0.5đ)
a.Lớn lên , sinh sản , di chuyển.
b.Lớn lên , sinh sản , khơng di chuyển.
c.Trao đổi chất, lớn lên , sinh sản.
d.Trao đổi chất , lớn lên , di chuyển.
Câu 2: Đặc điểm phân biệt cây 1 năm & cây lâu năm: (0.5đ)
a.Dựa vào số lần ra hoa kết quả trong đời. b.Dựa vào thời gian sống của cây
c.Dựa vào kích thước cây d.Cả a, b & c đều đúng. e.Chỉ a&b đúng.
Câu 3:Sự phân chia & lớn lên của tế bào giúp cho:: (0.5đ)
a. Cây to ra. b. Cây lớn lên c.Cây sinh sản được. d. Cây sinh trưởng & phát triển. 
Câu 4: Cách sử dụng kính hiển vi: (0.5đ)
1. Đặt & cố định tiêu bản trên bàn kính.
2.Mắt nhìn vào thị kính, tay phải từ từ vặn kính ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nhìn rõ vật.
3.Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng.
4.Mắt nhìn vật kính từ một phía, tay phải từ từ vặn ốc theo chiều kim đồng hồ đến khi vật kính gần sát với tiêu bản . 
5. Điều chỉnh bằng ốc nhỏ để nhìn rõ vật.	
- Thứ tự các bước sử dụng kính hiển vi là:
a. 1,2,3,4,5 b.3,1,4,5,2 c.3,1,4,2,5 d.5,3,2,4,1
Câu 5: Nhĩm thực vật cĩ lá biến dạng gồm:
a.Dong ta, mây, tre, nghệ, gừng. c. Đậu hà lan, dong ta, cây nắp ấm, cây bèo đất.
b. Đậu hà lan, đậu đen, đậu ván, nghệ, riềng. d. Mây, đậu hà lan, dong ta, su hào, cà rốt.
Câu 6: Hơ hấp ở cây diễn ra ở:(0.5đ)
a.Tế bào thịt lá của cây c.Bộ rễ của cây 
b.Mọi bộ phận của cây d. Lá cây & diễn ra vào ban đêm.
Câu 7: Gạch nối cấu tạo ở cột A sao cho phù hợp với chức năng ở cột B (1đ)
1.Lớp tế bào biểu bì
a.Vận chuyển các chất 
2.Các lớp tế bào thịt lá
b.Bảo vệ các lớp tế bào bên trong , giúp lá thốt hơi nước & trao đổi khí
c.Thu nhận ánh sáng & chế tạo chất hữu cơ .
Câu 8: Hồn thành nội dung phần chức năng sao cho phù hợp với từng miền của rễ. (1đ)
Các miền 
Chức năng
Miền trưởng thành 
Miền hút 
Miền sinh trưởng 
Miền chĩp rễ.
II.Phần Tự luận: 5 điểm.
Câu 1:Phân biệt lá đơn, lá kép? (2đ)
Câu 2: So sánh sự giống nhau & khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non & thân trưởng thành? (2đ) Câu 3: Thiết kế thí nghiệm chứng minh cây cần muối lân.? (1đ)
III/ BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docde thi HKI sinh 6.doc
Đề thi liên quan