Kiểm tra chất lượng học kì I môn học: Vật lý 6

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I môn học: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I 
 MÔN: VẬT LÝ 6
 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Họ tên:
Lớp: .
Giám thi: 1/..
 2/..
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 Điểm) 
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là: 	
A. Dây thuần	B. Gang tay	C. Thước	D. Bình chia độ
Câu 2: Khi đo thể tích chất lỏng cần đặt bình chia độ như thế nào là đúng cách? 
 A. Đặt bình thẳng đứng	B. Đặt bình nghiêng sang trái	
 C. Đặt bình nghiêng sang phải.	D. Đặt bình tùy ý
Câu 3: Đo thể tích chất lỏng ta có thể dùng?	 
 	A. Thước 	B. Bình chia độ	C. Bình tràn 	D. Bình chứa
Câu 4: Dụng cụ đo thể tích dưới đây có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu? 
Câu 5: Cây bút chì dưới đây có chiều dài là bao nhiêu 
Câu 6: Điền từ thích hợp vào câu dưới đây:
 Khối lượng của một vật chỉ .................... chất chứa trong vật.	 
 	 A. Sức nặng	B. Khối lượng 	 C. Số gam	D. Lượng
Câu 7: Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy ?	
Lực mà vận động viên dùng để ném một quả tạ.
Lực mà gió tác dụng vào cánh bườm.
Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt .
Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động .
Câu 8: Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực ?	
Lực tác dụng lên vật đang rơi
Lực tác dụng lên vật nặng treo vào lò xo.
Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào lò xo
Lực tác dụng lên máy bay đang bay.
Câu 9: Đơn vị lực là : 	
A. m	B. Kg	C. m3 	D. N
Câu 10: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi	
A. Lực mà bốn chân ghế tì lên mặt đất
B. Lực mà không khí đẩy quả bóng lên cao
C. Lực mà lò xo giảm xóc ở xe máy tác dụng lên khung xe
D. Lực cản của nước tác dụng lên thuyền bườm khi chuyển động
 Câu 11: Hình nào thể hiện lực kéo tác dụng lên cung tên là lớn nhất ? 	 
 A 	 B	C
Câu 12: Công thức tính trọng lượng là: 	 
	A. P=10m	B. P=10N	C. 	D. P=D.V
Câu 13: Muống đo khối lượng riêng của các hòn bi, ta cần dùng những dụng cụ gì 	 
Chỉ cần 1 cái cân	C. Chỉ cần 1 bình chia độ
Chỉ cần 1 lực kế	D. Cần 1 cái cân và 1 bình chia độ
Câu 14: Đơn vị của khối lượng riêng là	 
 A. kg	B. N/m3	C. kg/m3	D. kg.m3
Câu 15: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì ?	 
Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Chỉ làm biến dạng quả bóng.
Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động.
Câu 16: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không có biến đổi chuyển động. 
Một chiếc xe đạp đang đi, hãm phanh đột ngột
Một chiếc xe máy chạy đều với tốc độ 40km/h
Một quả bóng đang lăn từ từ rồi dừng lại
Một xe máy đang chạy, bỗng tăng ga, xe chạy nhanh lên
Câu 17: Một vật đang đứng yên, nếu chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật: 
A. Chuyển động nhanh lên	C. Chuyển động chậm lại
B. Đứng yên	D. Tùy thuộc vào độ lớn của lực tác dụng
Câu 18: Dùng cân đồng hồ có độ chia tới 50g để cân một vật, cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng ?	 
 A. 510g	B. 500g	C. 51g	D. 420g
Câu 19: Một quả nặng có khối lượng 500g, Trọng lượng của vật là:	 
A. 5N	B. 0,5N	C. 50N	D. 500N
Câu 20: Lực kế là dụng cụ dùng để đo 	 
	A. Khối lượng	B. Độ dãn của lo xo	C. Chiều dài của lò xo	D. Lực
Câu 21: Nói sắt nặng hơn nhôm có nghĩa là	 
Khối lượng của sắt nặng hơn khối lượng của nhôm.
Trọng lượng sắt nặng hơn trọng lượng nhôm
Khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm
Thể tích của sắt lớn hơn thể tích của nhôm
Câu 22: Biết trọng lượng riêng của dầu hỏa là 800kg/m3. Thể tích của 0,6kg dầu hỏa là:	 
	A. 0,75 lít	B. 7,5 lít	C. 0,075 lít	D. 0,0075 lít
Câu 23: Để xác định chính xác khối lượng của một người, ta chọn loại cân nào trong các loại cân sau đây ?	 
 A. Cân y tế	B. Cân đòn	C. Cân tạ	D. Cân đồng hồ
Câu 24: Khi xây dựng cầu người ta sử dụng loại máy cơ đơn giản nào sau đây: 	 
	A. Mặt phẳng nghiêng	B. Đòn bẩy	C. Ròng rọc
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 25: Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết. Tại sao người ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy ? 	(1,5 điểm)	 
Câu 26: : Đặt một bình chia độ rỗng lên bàn cân tự động thấy kim cân này chỉ 125g. Đổ vào bình chia độ 250cm3 dầu hỏa, thấy kim cân chỉ vào vạch 325g	 
Xác định khối lượng riêng của dầu hỏa (1 điểm)	
Xác định trọng lượng riêng của dầu hỏa 	(0,5 điểm)	 	
Câu 27: Hãy nêu tác dụng của máy cơ đơn giản ?	(1 điểm)	 
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Mỗi câu đúng là 0,25 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 25: Thước thẳng, thước mét, thước kẻ, thước dây, thước cuộn... (0,75 điểm)
Người ta sản xuất nhiều loại thước khác nhau như vậy để có thể chọn thước phù hợp với độ dài thực tế cần đo. (0,75 điểm)
Câu 26: 
a) Khối lượng của dầu là 
m = 325 - 125 = 200g = 0 ,2kg	(0,5 điểm)	
Khối lượng riêng của dầu là
	(0,5 điểm)	
 b) Trọng lượng riêng của dầu là
d = 10.D = 10.800=8000N/m3	(0,5 điểm)	
Câu 27: máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn. (1 điểm)	

File đính kèm:

  • docThi HKI Ly 6.doc
Đề thi liên quan