Đề kiểm tra học kì II – Tiết 35 môn Vật lý 6

doc15 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II – Tiết 35 môn Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BẢNG TRONG SỐ ĐỀ THI HKII MƠN VẬT LÍ 6
 NĂM HỌC 2011 - 2012
Hình thức : TNKQ+TL
Nội dung
Tổng số tiết
ST Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Số điểm TT
Số điểm dự tính
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
máy cơ đơn giản –S NVH
7
6
4,2
2,8
32,3
21,5
8
5
3,.25
2,25
3,2
2,2
sự chuyển thể của các chất
6
6
4,2
1,8
32,3
13,8
8
4
3,25
1,25
3,2
1,4
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng
13
12
8,4
4,6
64,6
35,4
16
9
6,5
3,5
6,4
3,6
BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
(nội dung, chương)
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
máy cơ đơn giản SNVH
4
0.5
3
0.5
4
1
13
Số điểm 
1
0.5
0.75
1
1
1.25
0
5.5
Tỉ lệ %
10
5
7.5
10
10
12.5
0
0
5.5
sự chuyể thể của các chất
4
1
2
1
3
1
12
Số điểm 
1
0.5
0.5
1.25
0.75
0.5
0
4.5
Tỉ lệ %
10
5
5
1
7.5
7.5
0
36
Số điểm 
0
0
0
0
Tỉ lệ %
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng số câu
9,5
6,5
9
25
Tổng số điểm
3.00
3.50
3.50
10
Tỉ lệ %
30.0
35.0
35.0
0.0
100.0
3.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Máy cơ đơn giản - Sự nở vì nhiệt
Nhận biết được: 
+ Rịng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
 + Rịng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Các chất nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi.
Ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phịng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nĩng chảy của chất rắn. 
- Phần lớn các chất đơng đặc ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đơng đặc. Các chất nĩng chảy ở nhiệt độ nào thì đơng đặc ở nhiệt độ đĩ.
- Trong thời gian đơng đặc, nhiệt độ của vật khơng thay đổi.
 Hiểu được các chất nở ra khi nĩng lên thể tích tăng KLR sẽ giảm, các chất co lại khi lạnh đi thể tích giảm KLR sẽ tăng.
 - Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ;
 - Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dựa trên sự co giãn vì nhiệt của chất lỏng;
Cấu tạo: Bầu đựng chất lỏng, ống quản, thang chia độ.
-Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 
Số câu hỏi
4C6,12,11,16
0.5C21
3C1,2,18
0.5C21
4C3,15,1413,20
1C22
13
Số điểm
1
0.5
0.75
1
1
1.25
5.5
Tỉ lệ %
10
5
7,5
10
10
15
0
0
55
2 Sự chuyển thể của các chất
- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
Hiện tượng một chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ của chất đĩ. Mọi chất lỏng cĩ thể bay hơi đều cĩ thể ngưng tụ. Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi.
Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, giĩ và diện tích mặt thống của chất lỏng.
Mỗi chất lỏng sơi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đĩ gọi là nhiệt độ sơi của chất lỏng. Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của chất lỏng khơng thay đổi.
Qua đồ thị mơ tả được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong sự nĩng chảy của băng nước đá
-Giải thích được hiện tượng ngưng tụ trong trong thực tế.
Số câu hỏi
4C5,10,17,13
1C24
2C8,19
1C23
3C4,7,9
1C25
12
Số điểm
1,0
0.5
0.5
1,25
0.75
0.5
0
4.5
Tỉ lệ %
10
5
5
12,5
7.5
5
0
45
TS câu hỏi
10.5
6,5
9
25
TS điểm
3.5
2.5
4.00
10
Tỉ lệ %
35.0
25.0
40.0
100.0
Trường THCS Đạ Kho Thứ ngày  tháng  năm 2012
Họ tên:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35
Lớp:6/....................................... Môn :Vật lý 6 – Thời gian 45phút
Điểm
 Năm học : 2011-2012
 MÃ ĐỀ:VL-TN 1
I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng thì phồng lên vì:
A. vỏ quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
B. nước tràn qua khe hở vào trong quả bĩng bàn.
C. vỏ quả bĩng bàn bị nĩng mềm ra và quả bĩng phồng lên.
D. khơng khí trong quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
Câu 2: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
B. dễ cho việc đi lại chăm sĩc cây.
C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 3: các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sơi là:
 A. nhiệt kế rượu.	C. nhiệt kế thủy ngân , nhiệt kế dầu.	
 B. nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu.	D. nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu.
Câu 4: Bên ngồi thành cốc đựng nuớc đá cĩ nước vì:
A. Nước trong cốc cĩ thể thấm ra ngồi.
B. Hơi nước trong khơng khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước.
C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngịai.
D. Nước trong khơng khí tụ trên thành cốc.
Hình 1
F
Câu 5: Hệ thống rịng rọc như hình 1 cĩ tác dụng
 A. đổi hướng của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật.
 C. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 6:Khơng khí đựng trong một bình kín nĩng lên thì
A. thể tích của khơng khí trong bình giảm.
B. thể tích của khơng khí trong bình khơng thay đổi.
C. khối lượng của khơng khí trong bình tăng.
D. khối lượng riêng của khơng khí trong bình giảm	
Câu 7: Khi quan sát sự nĩng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nĩng chảy thì
A. nhiệt độ của băng phiến khơng thay đổi.
B. nhiệt độ của băng phiến tăng.
C. nhiệt độ của băng phiến giảm.
D. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đĩ giảm
Câu 8: Khơng khí nĩng nhẹ hơn khơng khí lạnh vì
 A. khối lượng riêng của khơng khí nĩng nhỏ hơn.	B. khối lượng của khơng khí nĩng nhỏ hơn.
 C. khối lượng riêng của khơng khí nĩng lớn hơn.	D. khối lượng của khơng khí nĩng lớn hơn.
Câu 9: Đặc điểm của sự bay hơi là:
 A. xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
 B. chỉ xảy ra trong lịng chất lỏng.
 C. xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
 D. chỉ xảy ra ở một số chất lỏng.
Câu 10: Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nĩng khâu rồi mới tra là vì:
 A. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao.	B. khâu co dãn vì nhiệt.
 C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao.	D. tơi cho khâu cứng hơn.
Câu 11: Khi nĩi về sự đơng đặc, câu kết luận khơng đúng là:
 A. phần lớn các chất nĩng chảy ở nhiệt độ nào thì đơng đặc ở nhiệt độ ấy.
 B. các chất nĩng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đơng đặc ở nhiệt độ khác.
 C. nhiệt độ đơng đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
 D. trong suốt thời gian đơng đặc nhiệt độ của vật khơng thay đổi.
Câu 12: Trường hợp sau đây khơng liên quan đến sự đơng đặc là:
 A. làm kem que.	B. tạo thành sương mù.	C. đúc tượng đồng.	D. tạo thành mưa đá.
Câu 13: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng :
 A .ngưng tụ.	 B. bay hơi. 	C. đơng đặc.	D. bay hơi và đơng đặc.
Câu 14: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì
 A. khối lượng của vật khơng thay đổi và thể tích của vật giảm.
 B. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.
 C. khối lượng của vật khơng đổi và thể tích của vật tăng lên.
 D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
Câu 15: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại cĩ một khe hở là vì:
 A. chiều dài của thanh ray khơng đủ.	B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
 C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.	D. khơng thể hàn hai thanh ray được.
Câu 16: Các nha sĩ khuyên khơng nên ăn thức ăn quá nĩng vì:
 A. men răng dễ bị rạn nứt.	B. răng dễ bị vỡ.
 C. răng dễ bị sâu.	D. răng dễ bị rụng.
Câu 17: Nhiệt độ sơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố 
 A.Khối lượng chất lỏng.
 B.Diện tích mặt thống của chất lỏng.
 C.Áp suất trên mặt chất lỏng.
 D.Diện tích và áp suất trên mặt thống chất lỏng.
Câu 18: Trong các kết luận sau, kết luận khơng đúng là
 A. mỗi chất lỏng sơi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đĩ gọi là nhiệt độ sơi.
 B. trong suốt thời gian sơi, nhiệt độ của chất lỏng khơng thay đổi.
 C. các chất lỏng khác nhau cĩ nhiệt độ sơi khác nhau.
 D. chất lỏng sơi ở nhiệt độ bất kì.
Câu 19: Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của chất lỏng
 A. khi tăng khi giảm. B. giảm dần đi. C. khơng thay đổi.	D. tăng dần lên
Câu 20: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng
 A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.	B. dãn nở vì nhiệt của chất khí.
 C. dãn nở vì nhiệt của chất rắn.	D. dãn nở vì nhiệt của các chất
B. TỰ LUẬN: (5đ):Thời gian 25’ 
21. (1,5đ’)
a/Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí ?
b/Vì sao săm xe đạp, bơm căng mà để ngồi trời nắng thì bị nổ săm? 
22.(1.25 đ’) . Giải thích tại sao các tấm tơn lợp nhà thường cĩ hình lượn sĩng?
23 (1,25 đ’) Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất sau để trả lời các câu hỏi sau:
a. Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là gì? 
6
12
9
-6
-3
3
0
3
6
15
12
9
18
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD?
A
B
C
D
24.(0,5 đ’)Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
25 .(0,5 đ’)Tại sao rượu đựng trong chai khơng đậy nút sẽ cạn dần, nếu nút kín thì khơng cạn?
Trường THCS Đạ Kho Thứ ngày  tháng  năm 2012
Họ tên:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35
Điểm
Lớp: 6/....................................... Môn :Vật lý 6 –Thời gian 45 phút Năm học : 2011-2012
 MÃ ĐỀ:VL –TN2 
I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Đặc điểm của sự bay hơi là:
A. xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
B. chỉ xảy ra trong lịng chất lỏng.
C. xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. chỉ xảy ra ở một số chất lỏng.	
Câu 2: Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nĩng khâu rồi mới tra là vì:
 A. D. tơi cho khâu cứng hơn.	B. khâu co dãn vì nhiệt.
 C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao.	D. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao.
Câu 3: Trong các kết luận sau, kết luận khơng đúng là
A. các chất lỏng khác nhau cĩ nhiệt độ sơi khác nhau.
B. trong suốt thời gian sơi, nhiệt độ của chất lỏng khơng thay đổi.
C. mỗi chất lỏng sơi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đĩ gọi là nhiệt độ sơi. 
D. chất lỏng sơi ở nhiệt độ bất kì.
Câu 4: Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của chất lỏng
 A. khi tăng khi giảm. B. giảm dần đi. C. khơng thay đổi.	D. tăng dần lên.
Câu 5: Khi nĩi về sự đơng đặc, câu kết luận khơng đúng là:
A. trong suốt thời gian đơng đặc nhiệt độ của vật khơng thay đổi.
B. phần lớn các chất nĩng chảy ở nhiệt độ nào thì đơng đặc ở nhiệt độ ấy.
C. các chất nĩng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đơng đặc ở nhiệt độ khác.
D. nhiệt độ đơng đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
Câu 6: Trường hợp sau đây khơng liên quan đến sự đơng đặc là:
 A. làm kem que.	B. tạo thành sương mù.	C. đúc tượng đồng.	D. tạo thành mưa đá.
Câu 7: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng :
 A .ngưng tụ.	 B. bay hơi. 	 C. đơng đặc.	D. bay hơi và đơng đặc.
Câu 8: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì
 A. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
 B. khối lượng của vật khơng thay đổi và thể tích của vật giảm.
 C. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.
 D. khối lượng của vật khơng đổi và thể tích của vật tăng lên.
Câu 9: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại cĩ một khe hở là vì:
 A. chiều dài của thanh ray khơng đủ.	B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
 C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.	D. khơng thể hàn hai thanh ray được.
Câu 10: Các nha sĩ khuyên khơng nên ăn thức ăn quá nĩng vì:
 A. men răng dễ bị rạn nứt.	B. răng dễ bị vỡ.
 C. răng dễ bị sâu.	D. răng dễ bị rụng.
Câu 11: Nhiệt độ sơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố 
 A. Khối lượng chất lỏng.
 B. Diện tích mặt thống của chất lỏng.
 C. Áp suất trên mặt chất lỏng.
 D. Diện tích và áp suất trên mặt thống chất lỏng.
Câu 12: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng
 A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.	B. dãn nở vì nhiệt của chất khí.
 C. dãn nở vì nhiệt của chất rắn.	D. dãn nở vì nhiệt của các chất
Câu 13: Quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng thì phồng lên vì:
 A. khơng khí trong quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
 B. vỏ quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
 C. nước tràn qua khe hở vào trong quả bĩng bàn.
 D. vỏ quả bĩng bàn bị nĩng mềm ra và quả bĩng phồng lên.
Câu 14: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
 A. đỡ tốn diện tích đất trồng.
 B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
 C. dễ cho việc đi lại chăm sĩc cây.
 D. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
Câu 15: các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sơi là:
 A. nhiệt kế rượu.	C. nhiệt kế thủy ngân , nhiệt kế dầu.	
 B. nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu.	D. nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu.
Câu 16: Bên ngồi thành cốc đựng nuớc đá cĩ nước vì:
 A. Nước trong khơng khí tụ trên thành cốc.
 B. Nước trong cốc cĩ thể thấm ra ngồi.
 C. Hơi nước trong khơng khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước.
Hình 1
F
 D. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngịai.
Câu 17: Hệ thống rịng rọc như hình 1 cĩ tác dụng
 A. đổi hướng của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật.
 C. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 18:Khơng khí đựng trong một bình kín nĩng lên thì
 A. khối lượng riêng của khơng khí trong bình giảm
 B. thể tích của khơng khí trong bình giảm.
 C. thể tích của khơng khí trong bình khơng thay đổi.
 D. khối lượng của khơng khí trong bình tăng.	
Câu19: Khi quan sát sự nĩng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nĩng chảy thì
 A. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đĩ giảm.
 B. nhiệt độ của băng phiến khơng thay đổi.
 C. nhiệt độ của băng phiến tăng.
 D. nhiệt độ của băng phiến giảm.
Câu 20: Khơng khí nĩng nhẹ hơn khơng khí lạnh vì
 A. khối lượng riêng của khơng khí nĩng nhỏ hơn.	B. khối lượng của khơng khí nĩng nhỏ hơn.
 C. khối lượng riêng của khơng khí nĩng lớn hơn.	D. khối lượng của khơng khí nĩng lớn hơn.
B. TỰ LUẬN: (5 Đ’) :Thời gian 25’
21. (1,5đ’)
a/Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí ?
b/Vì sao săm xe đạp, bơm căng mà để ngồi trời nắng thì bị nổ săm? 
22.(1.25 đ’) . Giải thích tại sao các tấm tơn lợp nhà thường cĩ hình lượn sĩng?
23 (1,25 đ’) Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất sau để trả lời các câu hỏi sau:
a. Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là gì? 
6
12
9
-6
-3
3
0
3
6
15
12
9
18
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD?
A
B
C
D
24.(0,5 đ’)Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
25 .(0,5 đ’)Tại sao rượu đựng trong chai khơng đậy nút sẽ cạn dần, nếu nút kín thì khơng cạn?
Trường hợp sau đây khơng liên quan đến sự đơng đặc là:
A.Tạo thành mưa đá. 
B.Đúc tượng đồng. 
C.Làm kem que. 
D.Tạo thành sương mù.
 Khi khơng khí đựng trong một bình kín nĩng lên thì
	A. khối lượng của khơng khí trong bình tăng.	 
B. thể tích của khơng khí trong bình tăng.
	C. khối lượng riêng của khơng khí trong bình giảm	
D. thể tích của khơng khí trong bình khơng thay đổi.
 []
Khơng khí nĩng nhẹ hơn khơng khí lạnh vì
	A. khối lượng riêng của khơng khí nĩng nhỏ hơn.	
B. khối lượng của khơng khí nĩng nhỏ hơn.
	C. khối lượng của khơng khí nĩng lớn hơn. 
D. khối lượng riêng của khơng khí nĩng lớn hơn. 
[]
Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nĩng khâu rồi mới tra là vì:
A. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao.
B. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao.
C. khâu co dãn vì nhiệt.
D. Vì một lí do khác.
 []
Trường hợp sau đây khơng liên quan đến sự đơng đặc là:
A.Tạo thành mưa đá. 
B.Đúc tượng đồng. 
C.Làm kem que. 
D.Tạo thành sương mù.
 []
 Khi quan sát sự nĩng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nĩng chảy thì
	A. nhiệt độ của băng phiến tăng.
	B. nhiệt độ của băng phiến giảm.
	C. nhiệt độ của băng phiến khơng thay đổi.
Hình 1
F
	D. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đĩ giảm
[]
Hệ thống rịng rọc như hình 1 cĩ tác dụng 
	A. đổi hướng của lực kéo.
	B. giảm độ lớn của lực kéo.
	C. thay đổi trọng lượng của vật.
	D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
[]
Trường hợp dưới đây liên quan đên sự đơng đặc là:
	A. ngọn nến vừa tắt.	 
B. ngọn nến đang cháy.
	C. cục nước đá để ngồi nắng.	
D. ngọn đèn dầu đang cháy. 
[]
Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để 
A. dễ cho việc đi lại chăm sĩc cây. 	
C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. 
B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. 	
D. đỡ tốn diện tích đất trồng. 
[] 
Khi nĩi về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận khơng đúng là:
	A. nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
	B. mặt thống càng rộng, bay hơi càng nhanh.
	C. khi cĩ giĩ, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn.
	D. khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm
 []
Trong các kết luận sau, kết luận khơng đúng là
A. chất lỏng sơi ở nhiệt độ bất kì.
B. mỗi chất lỏng sơi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đĩ gọi là nhiệt độ sơi. 
C. trong suốt thời gian sơi, nhiệt độ của chất lỏng khơng thay đổi. 
D. các chất lỏng khác nhau cĩ nhiệt độ sơi khác nhau.
 []
Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại cĩ một khe hở là vì:
	A. khơng thể hàn hai thanh ray được.	 
B để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
	C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. 	
D. chiều dài của thanh ray khơng đủ.
 []
Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì
	A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.	
	B. khối lượng của vật khơng thay đổi và thể tích của vật giảm.	
	C. khối lượng của vật khơng đổi và thể tích của vật tăng lên.	
	D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi. 
[]
các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sơi là
	A. nhiệt kế thủy ngân	 
B. nhiệt kế y tế	 
 C. nhiệt kế rượu	
D. nhiệt kế dầu
[]
Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng 
A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. 
C. dãn nở vì nhiệt của chất khí.
B. dãn nở vì nhiệt của chất rắn. 
D. dãn nở vì nhiệt của các chất
[].
Khi khơng khí đựng trong một bình kín nĩng lên thì
	A. khối lượng của khơng khí trong bình tăng.	 
B. thể tích của khơng khí trong bình tăng.
	C. khối lượng riêng của khơng khí trong bình giảm.	
D. thể tích của khơng khí trong bình khơng thay đổi.
 []
Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của chất lỏng:
A. tăng dần lên 	
B. giảm dần đi.
C. khi tăng khi giảm. 	
D. khơng thay đổi. 
[]
Khi nĩi về sự đơng đặc, câu kết luận khơng đúng là:
	A. phần lớn các chất nĩng chảy ở nhiệt độ nào thì đơng đặc ở nhiệt độ ấy. 
	B. các chất nĩng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đơng đặc ở nhiệt độ khác
	C. nhiệt độ đơng đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
	D. trong suốt thời gian đơng đặc nhiệt độ của vật khơng thay đổi.
 []
Các nha sĩ khuyên khơng nên ăn thức ăn quá nĩng.vì:
A. răng dễ bị sâu. 
B. răng dễ bị rụng. 
C. răng dễ bị vỡ. 
D. men răng dễ bị rạn nứt.
 []
Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng nhỏ khi
A. nước trong cốc càng nhiều. 
B. nước trong cốc càng ít.
C. nước trong cốc càng lạnh. 
D. nước trong cốc càng nĩng. 
[]
Quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng thì phồng lên vì:
A.vỏ quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
B.vỏ quả bĩng bàn bị nĩng mềm ra và quả bĩng phồng lên.
C.khơng khí trong quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
D.nước tràn qua khe hở vào trong quả bĩng bàn.
 []
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII
:... Mơn :Vật lí lớp 6 
 Năm học 2011 – 2012 
A.Trắc nghiệm:5 đ’
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đề1
D
C
C
B
D
D
A
A
C
B
B
B
B
A
C
A
C
D
C
D
Đề2
C
B
D
C
C
B
B
B
C
A
C
D
A
D
C
C
D
A
B
A
B. Tự luận.(5đ)
 Câu21.(1,5 đ’) 
a - Các chất khí nở ra khi nĩng lên. (0.25 đ’)
 	 +Co lại khi lạnh đi (0.25 đ’)
 +Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau(0.25 đ’)
b- xe để ngồi nắng khí trong săm xe nĩng lên nở ra. (0.5 đ’)thể tích khí tăng gây ra lực lớn làm nổ săm(0.25 đ’)
Câu 22. (1,25 đ’) khi trời nĩng các tấm tơn cĩ thể giãn nở vì nhiệt dễ dàng(0.5 đ’) mà ít bị ngăn cản hơn nên tránh được hiện tượng sinh ra lực lớn,( 0.5 đ’) cĩ thể làm rách tơn lợp mái. (0.25 đ’)
câu 23(1,25 đ’) 
*Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là nước đá (0,25 đ’)
*Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB(0,25 đ’) 
Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn BC(0,5 đ’)
Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn CD(0,25 đ’)
 câu 24(0,5 đ’) Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm của chất lỏng phụ thuộc vào: Nhiệt độ, giĩ, diện tích mặt thống.
 câu 25 (0,5 đ’) 
-Rượi đựng trong chai khơng đậy nút sẽ cạn dần vì xảy ra bay hơi(0,25 đ’)
-Rượi đựng trong chai đậy nút kín sẽ khơng cạn vì đồng thời vừa xảy ra bay hơi vừa xảy ra ngưng tụ(0,25 đ’) 
 Đạ Kho ngày 14 tháng 4 năm 2012
Duyệt của tổ	 Duyệt của BGH Người ra đề
 Trương Thị Kiên
Đápan1 
 22Ta biết rằng, trong khơng khí cĩ hơi nước. Khi đêm đến, nhiệt độ giảm xuống, hơi nước trong khơng khí kết hợp lại với nhau và tạo thành những giọt nước đọng trên lá cây
-Trường THCS Đạ Kho Thứ ngày  tháng  năm 2011
Họ tên:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35
Lớp:6/....................................... Môn :Vật lý 6 – Thời gian 20 phút
Điểm
 Năm học : 2010-2011
 MÃ ĐỀ:VL-TN 2
I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: 
Câu 1: Trong quá trình sôi thì nhiệt độ của chất lỏng:
Tăng. B.Giảm. C.Không thay đổi. D.Có khi tăng có khi giảm.
Câu 2: Dụng cụ thường được dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người là:
Nhiệt kế dầu B.Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế dầu.
C.Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế y tế.
Câu 3: Khi đặt đường ray xe lửa người ta phải đặt một khe hở ở chố tiếp xúc giữa hai đầu thanh ray là vì:
Để ngăn cản sự nở vì nhiệt của thanh ray.
Dễ lắp đặt thanh ray.
Để khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể giãn nở vì nhiệt mà không bị ngăn cản. 
Tiết kiệm nguyên liệu
Câu 4: Đặc điểm của sự bay hơi là:
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng .
Xảy ra ở bất kỳ một nhiệt độ nào của chất lỏng.
Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng .
Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng.
Câu 5: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C.
Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C.
Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
Câu 6: Máy cơ đơn giản không làm thay đổi độ lớn của lực là:
Ròng rọc động .B.Đòn bẩy. C.Ròng rọc cố định. D.Mặt phẳng nghiêng 
Câu 7: Khi so sánh nhiệt độ nĩng chảy với nhiệt độ đơng đặc của cùng một chất thì:
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 8: Sự nóng chảy xảy ra trong quá trình:
Đổ khuôn đúc tượng đồng B.Làm nước đá. C.Đốt nến. D.Đốt đèn dầu.
Câu 9: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào:
Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Nhiệt độ, diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Diện tích mặt thoáng của chất lỏng và gió.
Nhiệt độ, diện tích mặt thoáng của chất lỏng và gió. 
Câu 10: Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ :A.Thể rắn sang thể lỏng.
B.Thể hơi sang thể lỏng.
C.Thể lỏng sang thể hơi.
D.Thể lỏng sang thể rắn.
Câu 11: Khi rót nước đá lạnh vào ly thủy tinh để một lúc ta thấy có những giọt nước đọng ngoài ly là do:
A.Nước đá lạnh làm ly thủy tinh co lại nên nước trong ly tràn ra ngoài.
B.Nước trong ly bốc hơi nên bám bên ngoài mặt ly. 
C.Nước trong ly thấm ra ngoài.
D.Hơi nước trong không khí xung quanh ly bị ngưng tụ và bám trên mặt ly.
Câu 12: Khi nung nóng một vật rắn thì: 
A.Khối lượng của vật giảm.
B.Thể tích của vật giảm. 
C.Khối lượng của vật tăng.
D.Thể tích của vật tăng.
Câu 13: Sương mù thường có vào mùa lạnh vì:
A.Hơi nước có trong không khí gặp lạnh dễ bị ngưng tụ hơn.
B.Mùa lạnh hơi nước thường nhẹ hơn nên ngưng tụ nhanh hơn.
C.Ban ngày trời nắng gắt hơn nên sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn .
D.Nước bị bốc hơi nhanh hơn thì ngưng tụ nhanh hơn.
Câu 14: Lốp xe bơm căng để ngoài trời thì dễ bị nổ săm là vì :
A.Khí trong săm co lại, còn nóng lên nở ra.
B.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra vat ly 6 hk2.doc
Đề thi liên quan