Kiểm tra 45 phút môn: Số học lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Số học lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.............................................................
Điểm
Lớp 6A
Kiểm tra 45 phút
Môn: Số học lớp 6
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề bài :
I. Trắc nghiệm : (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 5
Câu 1. Cho tập hợp A = {0}
A không phải là tập hợp.
A là tập hợp có một phần tử là số 0.
A là tập rỗng.
A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = có:
31 phần tử
30 phần tử
29 phần tử
28 phần tử
Câu 3. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
2
3
6
8
Câu 4. Cách tính đúng là:
62.67 = 614
62.67 = 69
62.67 = 369
62.67 = 3614
Câu 5. Cách tính đúng là:
A. 55: 5 = 55
B. 55: 5 = 15
C. 55: 5 = 54
D. 55: 5 = 14
Câu 6. Điền vào chỗ (...........) ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; ...... ; .......
.......; 1999 ;......
......... ; . ........; x + 2 với x N
Câu 7. Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống:
Phép tính(với a N*)
Kết quả là:
Đúng
Sai
a + a
a2
a - a
0
a.a
2.a
a : a
1
II. Tự luận : (7đ)
Câu 8. (1đ) Cho tập hợp A = . Hãy viết các tập hợp con của A
Câu 9. (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
A = 4. 52 - 28: 26 ; B = 1449 -
Câu 10. (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x - 20).20 = 20 ; b) (9.x + 2).3 = 60
Câu 11. (1đ)
Tìm các số tự nhiên x, y sao cho : (2x + 1)(y - 5) = 12
Đề bài :
I. Trắc nghiệm : (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 5
Câu 1. Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp.
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0.
B. A là tập rỗng.
D. A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
A. 2
C. 3
B. 6
D. 8
Câu 3. Cách tính đúng là:
A. 62.67 = 614
C. 62.67 = 69
B. 62.67 = 369
D. 62.67 = 3614
Câu 4. Cách tính đúng là:
A. 55: 5 = 55
C. 55: 5 = 15
B. 55: 5 = 54
D. 55: 5 = 14
II. Tự luận : (8đ)
Câu 5. (1đ) Cho tập hợp A = . Hãy viết các tập hợp con của A
Câu 6.(3đ) Tính nhanh (nếu có thể)
a) 4.52 – 28 : 26
b) B = 1450 -
c) 28.76 + 15.28 +9.28
Câu 7. (4đ) Tính giá trị của biểu thức (Tính hợp lí nếu có thể):
Câu 8. (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (9.x + 2).3 = 60
b) x – 105 : 21 = 15
c) (x – 6)2 = 9
d) 2x = 32
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Tập hợp
1
0,5
1
1
2
1,5
2. Luỹ thừa
1
0,5
2
1
1
1
4
2,5
3. Tính giá trị biểu thức
1
1
1
1
2
2
4. Tìm x
2
2
2
2
4
4
File đính kèm:
DE KIEM TRA 45 P CO MA TRAN TIET 39 SO HOC 6.doc



