Kiểm tra 45 phút Môn: Đại số 7 tiết 33

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1722 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút Môn: Đại số 7 tiết 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
 Kiểm tra 45 phút
Môn: Đại số 7( tiết 33 theo ppct)


I/ LẬP MA TRẬN ĐỀ - RA ĐỀ - ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: ( Đại số7 -Tiết 33 theo ppct) 

 Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
TL
TL
TL
TL

1. Đại lượng TLN.

KT: biểu diễn hai đại lượng TLN với nhau qua công thức.



1
2,5đ




1
2,5 đ

KN: Tìm được hệ số tỉ lệ, đại lượng chưa biết.










2. Đại lượng TLT
KT: Nắm tính chất của hai đại lượng TLT, dãy tỉ số bằng nhau











KN: vận dụng tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận, dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán






1
3,0 đ
1
 3,0 đ
3. Hàm số
Cho biết giá trị của biến số, tính được giá trị của hàm số. 




4
2,0đ


4
2,0đ
4. Mặt phẳng toạ độ
Khi biết toạ độ của một điểm thì biểu diễn được điểm đó trên mặt phẳng toạ độ


4
2,0đ


1
0,5đ
5
2,5đ
Cộng


5
4,5 đ
4
2,0 đ
2
3,5 đ
11
10đ
 II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Kiểm tra lại đề; Ổn định tổ chức; Kiểm tra sĩ số; Nhắc nhở h/s bình tĩnh đọc kĩ đề ra...
2. Phát đề kiểm tra (2đề) - HS làm bài - hết giờ ( thu bài)
III. CHẤM BÀI - THỐNG KÊ ĐIỂM - BÁO CÁO 
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
74






76






IV. RÚT KINH NGHIỆM:

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................





KIỂM TRA 45 phút
MÔN: ĐẠI SỐ (Tiết 33)

Đề 1: 
Câu 1: (2,5 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
1
2
3
4
5
6
y

60




Câu 2:( 2 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Hãy tính: f(1); f(-1); f(2); f()
Câu 3: (3 diểm)
Hưởng ứng phong trào trồng cây do nhà trường phát động, ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 24 Cây xanh. Lớp 7A có 28 học sinh, lớp 7B có 32 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp cần phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh.
 Câu 4:(2,5 điểm). Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
A (-2 ; 2); B( 0 ; -3); C( -4 ; 0); D( 3 ; 1); E()



KIỂM TRA 45 phút
MÔN: ĐẠI SỐ (Tiết 33)

Đề 2: 
Câu 1: (2,5 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
-1
-2
3
4
5
6
y

60




Câu 2:( 2 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 2. Hãy tính: f(1); f(-1); f(2);f() 
Câu 3: (3 diểm)
Hưởng ứng phong trào trồng cây do nhà trường phát động, ba lớp 7 phải trồng và chăm sóc 24 Cây xanh. Lớp 7A có 36 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp cần phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh.
 Câu 4:(2,5 điểm). Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
A (2;-2); B( 0; 3); C( 4; 0); D( -3; 1); E()





ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Đại số 7 tiết 33 theo PPCT

Câu 1:(2,5 diểm) ( Mỗi câu đúng 0,5 đ)
x
1
2
3
4
5
6
y
120
60
40
30
24
20
Câu 2
f(1) = 2 . 12 + 3 = 5 
f(-1) = 2 . ( -1)2 + 3 = 5
f(2) = 2 . 22 + 3 = 11
f(-2) = 2 . (- )2 + 3 = 
0.5 đ
0.5 đ 
0.5 đ 
0.5 đ
Câu 3









Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b ,c 
ĐK: a, b, c nguyên dương
Theo đề bài ta có: và a + b + c = 24 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 
Tính được:a = 7 ; b =8 ; c = 9
Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 7cây; 8cây ; 9cây
0.5 đ 

0.5 đ 


1 đ 

0.5 đ 
0.5 đ
Câu 4
Vẽ mặt phẳng toạ độ Oxy và biểu diễn được các điểm trên mặt phẳng toạ độ Oxy, mỗi điểm biểu diễn đúng (0,5 đ)



CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ TIẾT 33

Lớp
T số H/S
T số bài
0 2
8 10
Trên TB
Dưới TB



SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
74










76










Tổng











File đính kèm:

  • dockiem tra dai so 7 tiet 33.doc
Đề thi liên quan