Kiểm tra 1 tiết - Tuần 9 - Tiết 20 môn: Sinh học 8 - Năm học: 2011 - 2012

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Tuần 9 - Tiết 20 môn: Sinh học 8 - Năm học: 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:
 KIỂM TRA 1 TIẾT - Tuần 9 - Tiết 20 ( Đề A )
 Môn : Sinh Học 8 - Năm học: 2011 - 2012
 I. Trắc nghiệm:( 3đ ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu dưới đây:
Câu1. Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
 a. Lưới nội chất b. Nhân 
 c. Tế bào chất d. Màng tế bào.
Câu 2. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
 a. Mô xương cứng b. Màng xương 
 c. Mô xương xốp d. Khoang xương 
Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến mỏi cơ là:
 a. Cơ thể không được cung cấp đủ oxi b. Sự tích tụ a xit lactic , đầu độc cơ
 c. Cơ thể được cung cấp đủ oxi d. Thiếu khí oxy cho cơ thể., axítlactit bị ứ đọng ,đầu độc cơ
Câu 4 .Khi gặp người bị tai nạn gãy xương, cần phải làm gì?
 a. Nắn bóp lại chổ xương bị gãy. 
 b. Chườm nước đá cho đỡ đau và cố định khớp.
 c. Không nắn bóp bừa bãi,dùng nẹp băng cố định chổ gãy và đưa đi bệnh viện.
 d. Tiến hành băng cố định.
Câu 5. Trong quá trình đông máu, các tơ máu được hình thành do:
 a. Hồng cầu biến dạng b. Protein trong huyết tương kết tủa
 c. Bạch cầu sản sinh ra d. Tiểu cầu tạo ra.
Câu 6. Chức năng của hồng cầu là: 
 a. vận chuyển 02 và CO2 	 b. vận chuyển CO2
 c. vận chuyển axit lactic d. vận chuyển chất dinh dưỡng 
II. Tự luận: ( 7đ )
 1. Phản xạ là gì? Cho ví dụ? Ý nghĩa của phản xạ ? ( 2 đ)
2 Vẽ sơ đồ truyền máu ở người ? Nêu ý nghĩa của sự truyền máu? ( 2 đ)
3. Vì sao tim hoạt động liên tục và suốt đời mà không mệt mỏi. (1đ)
4. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh? ( 2 đ)
 Bài làm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Họ và tên:
Lớp:
 KIỂM TRA 1 TIẾT - Tuần 9 - Tiết 20 ( Đề B )
 Môn : Sinh Học 8 - Năm học: 2011 - 2012 
 I. Trắc nghiệm:( 3đ ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu dưới đây:
Câu 1. Trong quá trình đông máu, các tơ máu được hình thành do:
 a. Hồng cầu biến dạng b. Bạch cầu sản sinh ra 
 c Protein trong huyết tương kết tủa d. Tiểu cầu tạo ra.
Câu2. Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
 a. Lưới nội chất b. Màng tế bào
 c. Tế bào chất d. Nhân .
Câu 3. Chức năng của hồng cầu là: 
 a. vận chuyển 02 và CO2 	 b. vận chuyển CO2
 c. vận chuyển axit lactic d. vận chuyển chất dinh dưỡng 
Câu 4. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
 a. Mô xương cứng b. Màng xương 
 c. Mô xương xốp d. Khoang xương 
Câu 5 .Khi gặp người bị tai nạn gãy xương, cần phải làm gì?
 a. Không nắn bóp bừa bãi,dùng nẹp băng cố định chổ gãy và đưa đi bệnh viện.
 b Nắn bóp lại chổ xương bị gãy. 
 c. Chườm nước đá cho đỡ đau và cố định khớp.
 d. Tiến hành băng cố định.
Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến mỏi cơ là:
 a. Cơ thể không được cung cấp đủ oxi b. Thiếu khí oxy cho cơ thể., axítlactit bị ứ đọng ,đầu độc cơ
 c. Cơ thể được cung cấp đủ oxi d. Sự tích tụ a xit lactic , đầu độc cơ
 II. Tự luận: ( 7đ )
 1. Nêu cấu tạo và chức năng của Nơron? 
2 Hiện tượng đông máu là gì? Ý nghĩa của sự đông máu?( 2 đ)
3. Vì sao tim hoạt động liên tục và suốt đời mà không mệt mỏi. (1đ)
4. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh? ( 2 đ)
 Bài làm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKt1tSh8-B1R.doc
Đề thi liên quan