Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí lớp 12 - Trường THPT Lấp Vò 1

doc9 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí lớp 12 - Trường THPT Lấp Vò 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPH Lấp Vò 1 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : Vật Lí . Lớp 12
 Thời gian 45phút
Điểm:
Câu 1: Chọn câu đúng
Trong các hàm số sau đây hàm nào không phải là hàm điều hoà:
 A/ x = 5 sin( 2pt + ) B/ x = 5 sin2( 2pt + ).
 C/ x = 5t sin( 2pt + ) D/ x = 5 sin( 2pt + ) - 4 cos 2pt .
Câu 2 : Một dao động điều hoà có phương trình dao động x = A sin(wt + j ) thì phương trình gia tốc là:
A/ a = Aw2 sin(wt + j ) B / a = -Aw2 sin(wt + j ) 
C / a = Aw sin(wt + j ) D/ a = -Aw sin(wt + j ) 
Câu 3 : Một dao động điều hoà có phương trình dao động x = A sin(wt + j ) thì phương trình vận tốc là:
A/ v = Awsin(wt + j ) B / v = Aw2 cos(wt + j ) 
C / v = Aw cos(wt + j ) D/ v = -Aw cos(wt + j ) 
Câu 4 : Tìm biểu thức đúng :
 A/ A2 = x2 +w2v2 B / A2 = x2 + 
 C / A2 = v2 +w2x2 D/ A2 = v2 + 
Câu 5 : Tìm biểu thức đúng cho biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng tần số w với pha ban đầu j1, j2.
 A/ A2 = A + A + 2A1.A2.cos(j1-j2) B/ A2 = A + A - 2A1.A2.cos(j1-j2) 
 C/ A2 = A + A + 2A1.A2.sin(j1-j2) D/ A2 = A + A - 2A1.A2.sin(j1-j2)
Câu 6: Tìm biểu thức đúng cho pha ban đầu dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng tần số w với pha ban đầu j1, j2 và biên độ A1 , A2. 
 A/ tgj = B/ tgj = 
 C/ tgj = D/ tgj = 
Câu 7: Tìm phát biểu sai.
A/ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhứt theo phương truyền sóng.
B/ Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
C/ Những điểm cách nhau một số lẻ lần nữa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha với nhau.
D/ Những điểm cách nhau một số lẻ lần nữa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha với nhau .
Câu 8: Một sóng cơ học có bước sóng 30m, hai điễm M và N cách nhau 15m theo phương truyền sóng có độ lệch pha là:
 A/ p (rad) . B/ 2p (rad) . 
 C/ p/2 (rad) . D/ p/4 (rad) .
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động x = 5cos 4pt (cm). Tính li độ và vận tốc sau khi dao động 5 giây:
A/ x = 5cm , v = 20 cm/s . B/ x = 20 cm , v = 5cm cm/s.
C/ x= 5cm , v = 0 cm/s D/ x = 0 cm , v = 5 cm/s.
Câu 10:Một con lắc đơn có chu kì 1,5s khi dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 .Tìm chiều dài của nó :
 A/ l = 0.65m B/ l = 56cm.
C/ l = 45cm D/ l = 0,52m. 
 Những dữ kiện sau phục vụ cho các câu từ 11 đến 13:
Một lò xo treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo dài 6cm. Biết chiều dài lò xo khi chưa biến dạng là 27cm. Chọn chiều dương hướng lên. Lấy g=p2=10m/s2.
Câut11:Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng hướng ra xa điểm treo.
A. x=6sin(10pt + p) (cm). B. x=6sin10pt (cm)
C. x=3sin(10pt + p) (cm). D. x=3sin(5pt + p) (cm)
Câu 12.Tìm chiều dài của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng?
A. 32cm. B. 26cm. C. 28cm. D. 30cm.
Câu 13:.Xác định vận tốc của vật nặng khi lò xo dài 30cm?
A. 	±50 (cm/s) B. ±10p (cm/s) C. ±25p (cm/s) D. ± 25(cm/s) 
Câu 14:.Hình bên dưới là dạng sóng trên mặt nước tại một thời điểm. Tìm kết luận sai.
Các điểm A và C dao động cùng pha. A E 
Các điểm B và D dao động ngược pha. 
Các điểm B và C dao động vuông pha. B D F 
Các điểm B và F dao động cùng pha. C
Câu 15:.Sóng truyền từ O đến M dọc theo phương truyền sóng với bước sóng l. Biết OM=d. Độ lệch pha giữa sóng tại M so với sóng tại O là:
A. Dj = . B. Dj = . C. Dj = . D. Dj = . 
Chọn biểu thức đúng. 
Câu 16 (0.125đ) . Chu kỳ của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ không thay đổi khi :
	A. Thay đổi chiều dài con lắc.
	B. Thay đổi gia tốc trọng trường.
	C. Thay đổi biên độ góc.
	D. Thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc.
Câu 17 (0.5đ). Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc ở vị trí x = - 3 cm thì thế năng của con lắc là :
	A. 180 J 	B. 0,018 J
	C. – 0,018 J 	D. 0,6 J
Câu 18 (0.25đ) . Chọn phát biểu sai. Cơ năng của một vật dao động điều hoà bằng 
	A. Tổng động năng và thế năng ở bất kỳ vị trí nào trên quỹ đạo.
	B. Thế năng ở vị trí biên.
	C. Động năng ở vị trí cân bằng.
	D. Thế năng ở thời điển ban đầu t = 0.
Câu 19 (0.25đ) . Chọn câu sai
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x = Asin(wt+j). 
	A. Cơ năng E = Et +Eđ
	B. Cơ năng E = 
	C. Thế năng Et = Esin2(wt+j)
	D. Động năng Eđ = Ecos2(wt+j)
Câu 20 (0.25đ) . Chọn câu trả lời đúng.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình :
	cm
	cm
Pha ban đầu của dao động tổng hợp là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
-----------------------------------------HẾT----------------------------------------------
CÁCH CHO ĐIỂM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
ĐÁP ÁN
1.C	6.A	11.C	16.D
 2 .B	7.D	12.C 	17.B
 3. C	8.A	13.A	18.D
 4	B	9.C	14.A	 19.B
 5	A	 10.B	15.C	20.B
Trường THPH Lấp Vò 1 KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 Môn : Vật Lí
 Thời gian 45phút
Câu 1: Trong các dao động sau đây, dao động nào là dao động điều hoà :
A. Khi có gió nhẹ bông hoa lay động trên cành cây.
B. Quả lắc đồng hồ treo tường đung đưa sang phải, sang trái.
C. Dây đàn ghi ta đang rung động.
D. Mẫu gỗ nhỏ nhấp nhô trên mặt hồ gợn sóng.
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai. 
A. Biên độ của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
C. Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian và cách chọn hệ toạ độ.
D. Nếu ta thay đổi các điều kiện ban đầu thì biên độ và pha ban đầu sẽ thay đổi.
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai. 
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo :
A. Pha của dao động xác định trạng thái dao động của vật.
B. Pha ban đầu xác định trạng thái ban đầu của dao động.
C. Tần số góc là đại lượng trung gian cho phép ta xác định tần số của dao động.
D. Pha dao động, pha ban đầu và tần số góc là những góc thật, đo được trong thực nghiệm.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5sin( pt + ) cm. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian một chu kỳ dao động là :
A. 10 cm/s. B. 5 cm/s.
C. 15,7 cm/s D. 7,85 cm/s.
Câu 5 : Trong dao động điều hoà, công thức liên hệ giữa vận tốc v và li độ x là :
A. w2x2 + v2 = w2A2 . B. .
C. . D. .
Câu 6: Một vật dao động điều hoà với phương trình : cm
Thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc 
	A. t = 	 B. t = 
	C. t = 	D. t = 
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng.
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành trên cơ sở :
A. Tần số và biên độ của hoạ âm.	B. Tần số của âm.
C. Biên độ của âm.	D. Tần số và năng lượng của âm .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Sóng âm là sóng dọc.
B. Sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz.
C. Sóng âm gây cảm giác âm.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí kể cả chân không.
Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Sóng dừng là một trường hợp riêng của hiện tượng giao thoa sóng.
B. Hiện tượng sóng dừng chỉ xảy ra ở sóng cơ học.
C. Sóng dừng là kết quả của sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ.
D. Hiện tượng sóng dừng có thể xảy ra ở sóng điện từ.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào :
A. Vận tốc truyền âm.	B. Tần số của âm.
C. Biên độ của âm.	D. Cường độ của âm.
Câu 11:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang .
	A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và mặt thoáng chất lỏng.
	B. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng.
	C. sóng ngang chỉ truyền được trong chất lỏng và chất khí.
	D. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và chất khí.
Câu 12: Một sóng cơ học có bước sóng l = 0,5 m, tần số sóng f = 100 Hz . Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó là : 
	A. 200 m/s.	B. 50 m/s.
	C. 0,005 m/s. 	D. 100 m/s.
Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, dài thì khoảng cách giữa 2 điểm nút hoặc 2 điểm bụng liên tiếp bằng :
	A. Một phần tư bước sóng.
	B. Một phần hai bước sóng.
	C. Một bước sóng.
	D. Hai bước sóng.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng.
Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào :
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Việc sử dụng từ trường quay.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng.
Công suất của đoạn mạch điện xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây :
A. P = IR2.	B. P = RI2cosj.
C. P = UI.	D. P = RI2.
Câu 16: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm và tụ điện , thì phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch luôn cùng pha.
B. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện qua mạch một góc .
C. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn chậm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch một góc .
D. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn lệch pha so với cường độ dòng điện qua mạch một góc .
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có :
A. Chiều thay đổi liên tục.
B. Chiều và cường độ dòng điện biến đổi tuần hoàn.
C. Cường độ dòng điện biến thiên tuần hoàn.
D. Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa theo hàm sin hoặc cosin.
Câu 18: Trong đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp, khi có cộng hưởng điện thì kết luận nào sau đây là sai :
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại.
B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu mạch .
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D. Công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị của điện trở R.
Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C = mF, lấy p2 = 10. Chu kỳ dao động của mạch là :
	A. 2s 	B. 0,2s
	C. 0,02s 	D. 0,002s
Câu 20: Trong đoạn mmạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức nào sau đây :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 21: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 W, mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Cường độ dòng điện trong mạch là : . Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch điện là :
	A. V 	B. V
	C. V 	D. 
Câu 22: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40W, cuộn dây có điện trở thuần r = 10W và hệ số tự cảm L = H. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V, tần số dòng điện f = 50Hz. Công suất tiêu thụ của mạch là :
P = W P = W
P = W P = W
Câu 23 : Đoạn mạch điện RLC nối tiếp mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin(wt + j). Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi :
	A. 	B. 
.
.
.
.
A
M
N
B
R
L
C
	C. 	D. 
Câu 24 (0.5đ). Cho mạch điện như hình vẽ :
Biết UAB = 50V; UAM = 30V; UNB = 20V.
Tính UMN .
40V B. 60V
30V D. 50V
Câu 25: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên của năng lượng điện trường trong mạch dao động LC, có chu kì T.
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ 2T.
C. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T/2.
D. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T/4. 
--------------------------------------------HẾT---------------------------------------
CÁCH CHO ĐIỂM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
ĐÁP ÁN
1.B	6.C	11.A	16.D	21.A
 2 .B	7.A	12.B 	17.D	22.A
 3. D	8.D	13.B	18.D	23.C
 4	A	9.B	14.B	 19.D	24.B
 5	A	 10.B	15.D	20.D	25.C

File đính kèm:

  • docDe thi.doc