Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh vật - Đề 1 - Trường THCS Quang Trung

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh vật - Đề 1 - Trường THCS Quang Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :THCS Quang Trung
Lớp :
Họ và tên:
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : Sinh vật . Đề 1
Điểm
Lời phê của Giáo viên :
I/ Điền các từ hay cụm từ vào chổ trống cho phù hợp : 3 trội:1 lặn, đồng tính, phân ly, thuần chủng ( 2 đ)
Khi lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạngtương phản thì F1
về tính trạng của bố hoặc me, còn F2 có sựtính trạng theo tỉ lệ trung bình
II/Chọn câu đúng nhất ( 4 điểm )
1/ Khi cho cây cà chua đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được :
Toàn quả vàng
Toàn quả đỏ
Tỉ lệ 1 đỏ : 1 vàng
Tỉ lệ 3 đỏ : 1 vàng
2/ Biến dị tổ hợp là :
Kiểu hình con giống bố mẹ
Kiểu hình con giống nhau
Kiểu hình con khác bố mẹ
Cả câu a, b, c
3/ Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau :
a- 4	c- 16
b- 8	d- 32
4/ Thực chất của quá trình thụ tinh là :
Sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội thành bộ nhân lưỡng bội
Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực và 1 giao tử cái.
Sự tạo thành hợp tử.
5/ Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đâu là đúng :
A + G = G + X
A + G = T + X
A + X + T = G + X + T
A + G + G = T + T + X
6/ Cho 1 đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau. Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó :
 - A – X – T – T – A – A – A – X –
 *Trả lời :
7/ Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
a-tARN	 	 c- rARN
b-mARN	 d- 3 loại trên
8/ Nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì nào của chu kì tế bào ?
a-Kỳ đầu	c- Kỳ giữa
b-Kỳ trung gian	d- Kỳ cuối
III/ Trình bày quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN. Hãy cho 1 phân tử AND gồm 6 cặp Nuclêôtit. Viết các phân tử AND con sau khi phân tử AND đó kết thúc quá trình nhân đôi. Nhận xét. ( 4 đ)
Trường :THCS Quang Trung
Lớp :
Họ và tên:
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : Sinh vật . Đề 2
Điểm
Lời phê của Giáo viên :
I/ Điền các từ hay cụm từ vào chổ trống cho phù hợp : Tính trạng lặn, đồng hợp, tính trạng trội, dị hợp ( 2 đ)
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mangcần xác định với cá thể mang Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen,còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có kiểu gen
II/Chọn câu đúng nhất ( 4 điểm)
1/ Kết quả F2 của qui luật phân ly độc lập là :
3 : 1	c- 9 : 3 : 3 : 1
1: 1	d- 1 : 2 : 1
2/ Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào để con sinh ra có người mắt đen , có người mắt xanh :
Mẹ mắt đen ( AA ) x bố mắt xanh ( aa )
Mẹ mắt xanh ( aa ) x bố mắt xanh ( aa )
Mẹ mắt xanh ( aa ) x bố mắt đen ( Aa )
Mẹ mắt đen ( Aa ) x bố mắt đen ( AA )
3/ Ruồi giấm có 2n = 8 . Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ sau của giảm phân I . Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau :
a-2	c- 8
b-4	d- 16
4/ Tính đặc trưng của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy định :
Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
Tỉ lệ ( A + T ) / ( G + X ) trong phân tử ADN
Chỉ b và c
5/ Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đâu là đúng :
A + G = G + X c- A + X + T = G + X + T
A + T = G + X d- A + G + G = T + T + X
6/Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : A – T – G – X – T – X – G 
 | | | | | | |
Mạch 2 : T – A – X – G – A – G – X 
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 :
*Trả lời :
7/ Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin ?
a-tARN c- rARN
b-mARN d- 3 loại
8/ Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :
a-Kỳ trung gian b- Kỳ giữa c- Kỳ sau d-Kỳ đầu. e- Kỳ cuối.
III/So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo và chức năng giữa phân tử ADN và ARN? ( 4 đ)
Trường :THCS Quang Trung
Lớp :
Họ và tên:
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : Sinh vật . Đề 3
Điểm
Lời phê của Giáo viên :
I/ Hoàn thành bảng sau: ( 1,5 đ)
Sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính :
NST giơiù tính
NST thường
1-Tồn tại một cặp trong tế bào lưỡng bội.
2-
3-
1).
2)Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
3)Mang gen qui định tính trạng thường của cơ thể.
	II/Hãy chọn câu đúng nhất :( 4 đ)
1/ Ý nghĩa cơ bản của nguyên phân là gì ?
Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Sự phân ly đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con.
2/ Thực chất của quá trình thụ tinh là :
Sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội thành bộ nhân lưỡng bội
Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực và 1 giao tử cái.
Sự tạo thành hợp tử.
3/ Bản chất của gen là: 
Gen là 1 đoạn mạch của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định.
Gen là 1 đoạn mạch của phân tử ARN có chức năng di truyền xác định.
Gen là 1 phân tử prôtêin
Gen được cấu tạo bởi ribixôm.
4/ Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
tARN	 	 c- rARN
mARN	 d- 3 loại trên
5/ Prôtêin có tính đặc thù là do :
Số lượng , thành phần các axit amin
Cấu trúc không gian của prôtêin 
Trình tự sắp xếp các axit amin
Câu a, b.
6/Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định đặc tính đặc đặc thù của prôtêin :
Cấu trúc bậc 1	c- Cấu trúc bậc 3
Cấu trúc bậc 2	d- Cấu trúc loại 4
7/ Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc :
Khuôn mẫu c- Bán bảo toàn
b Bổ sung d- Cả a , b , c
	8/ Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu :
	a- ADN	b- t ARN.
	b- mARN	d- rARN.
	III/Trình bày sự giống nhau và khác nhau của quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ?
	(4 đ)
Trường :THCS Quang Trung
Lớp :
Họ và tên:
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : Sinh vật . Đề 1
Điểm
Lời phê của Giáo viên :
I/ Điền các từ hay cụm từ vào chổ trống cho phù hợp : 3 trội:1 lặn, đồng tính, phân ly, thuần chủng ( 2 đ)
Khi lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạngtương phản thì F1
về tính trạng của bố hoặc me, còn F2 có sựtính trạng theo tỉ lệ trung bình
	II/Hãy chọn câu đúng nhất :( 4 đ)
1/ Ý nghĩa cơ bản của nguyên phân là gì ?
a- Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Sự phân ly đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con.
2/ Thực chất của quá trình thụ tinh là :
a- Sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội thành bộ nhân lưỡng bội
b- Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực và 1 giao tử cái.
c- Sự tạo thành hợp tử.
3/ Bản chất của gen là: 
a- Gen là 1 đoạn mạch của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định.
b- Gen là 1 đoạn mạch của phân tử ARN có chức năng di truyền xác định.
Gen là 1 phân tử prôtêin
Gen được cấu tạo bởi ribixôm.
4/ Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
a- tARN	 	 c- rARN
b- mARN	 d- 3 loại trên
5/ Prôtêin có tính đặc thù là do :
a- Số lượng , thành phần các axit amin
b- Cấu trúc không gian của prôtêin 
Trình tự sắp xếp các axit amin
Câu a, b.
6/Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định đặc tính đặc đặc thù của prôtêin :
a- Cấu trúc bậc 1	c- Cấu trúc bậc 3
b- Cấu trúc bậc 2	d- Cấu trúc loại 4
7/ Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc :
a- Khuôn mẫu c- Bán bảo toàn
b Bổ sung d- Cả a , b , c
	8/ Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu :
	a- ADN	c- t ARN.
	b- mARN	d- rARN.
	III/Trình bày sự giống nhau và khác nhau của quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ?
	(4 đ)

File đính kèm:

  • docDe dap an 1 tiet HKI sinh 9.doc
Đề thi liên quan