Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ II Năm Học 2013-2014 Môn: Toán Lớp 9

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ II Năm Học 2013-2014 Môn: Toán Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN LỚP 9

Bài
Nội dung
Điểm
1a
(1đ)




0,25


0,25

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:



0,25


0,25
1b
(1đ)




0,5


0,25


0,25
2a
(1đ)
* Vẽ (P);



x
– 2
– 1
0
1
2

8
2
0
2
8

0,25

Vẽ đúng (P) trên mặt phẳng Oxy
0,25

* Vẽ (d):






0,25

Vẽ đúng (d) trên mặt phẳng Oxy
0,25
2b
(1đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):



0,25


0,25

; 
0,25

Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: và 
0,25
2c
(0,5đ)
Gọi là điểm cần tìm, ta có: 
0,25




Vậy điểm trên (P) khác điểm O và có hoành độ bằng tung độ là 
0,25
3a
(0,75đ)

0,25


0,25

Vậy phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m
0,25
3b
(1đ)
Với mọi m phương trình (1) luôn có nghiệm 


Theo Viét: 
0,25


0,25





0,25







Vậy ; thì phương trình (1) thỏa 
0,25
4
T
E
C
B





F






A
H
O
D






4a
(1đ)
ÐTHD = 900 (gt)
0,25

ÐABD = 900 (góc nội tiếp nửa (O)) Þ ÐTBD = 900 
0,25

H và B cùng nhìn TD dưới một góc vuông
0,25

Þ HDTB nội tiếp đường tròn đường kính TD
0,25
4b
(1đ)
DFBT cân tại F Þ ÐFBT = ÐFTB
0,25

DOAB cân tại O Þ ÐOBA = ÐOAB
0,25

ÐFTB + ÐOAB = 900 Þ ÐFBT + ÐOBA = 900 Þ ÐFBO = 900
0,25

B Î (O) nên FB là tiếp tuyến của (O)
0,25
4c
(1đ)
Tính được: ÐA = 600
0,25

Tính được: 
0,25

Tính được: 
0,25

(đvdt)
0,25
5
(0,75đ)
















0,25

Với x > 0, y > 0 ta có: (vì x + y = 1 nên dấu = xảy ra khi )



0,25




Vậy 
0,25

Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. 
Điểm làm tròn đến 0,5đ (Ví dụ: 7,25đ = 7,5đ; 7,5đ = 7,5đ; 7,75đ = 8đ)

File đính kèm:

  • docDap an Toan 9 HK II nh 2013 2014.doc