Kiểm tra (1tiết) môn Đại số 9

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra (1tiết) môn Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Trường THPT Đông thái	KIỂM TRA (1TIẾT)
Điểm
	Họ Và Tên.lớp 8A..	Môn : Đại Số (Đề 1) 
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4ĐIỂM)
Bài tập 1:Các khẳng định sau đây là đúng hay sai
a/ (x – y).(x + y) = x2 – y2
	A. Đúng 	B.Sai
b/(x + y)2 = x2 + 2xy + y2
	A. Đúng 	B.Sai
c/ (x – 1)2 = x2 - 2x – 1
	A. Đúng 	B.Sai
d/ (x + y)(x2 – xy + y2) = x3 + y3
	A. Đúng 	B.Sai
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Bài tập 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức. 
a/ 9 – 4x2
A. (2 – 3x)(2 + 2x) ; B. (2 – 3x)(3 + 2x) ; C. (2 – 3x)(2 + 3x) ; D. (3 – 2x)(3 + 2x)
b/ 16x2 – 25
A. (4x – 5)(4x + 5) ; B. (4x – 5)(4x - 5) ; C. (5x – 4)(5x + 4) ; D. (5x + 4)(5x + 4) 
Bài tập 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 4x2 -1
A(2x – 1)(2x + 1) B. (2x – 1)(2x - 2) 
C. (4x – 1)(2x + 1) D. (4x – 1)(2x -2) 
b/ x3 – 27
A(x + 3)(x2- 3x + 9) B. (x - 3)(x2 + 3x + 9) 
C.(x + 3)(x2- 3x + 6) D (x + 3)(x2- 3x - 6) 
Bài tập 4 : Thực hiện phép chia
a/ 15xy2z3 : (-3xyz2)
A. -5yz B. -5 xyz C. 5xyz D. 5yz
b/ (12x2y4) : (-4x4y2)
A. -5xy2 B. -3x2y C. 3x2y D. 3xy2
II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1 : Thực hiện phép nhân : ( 2x2 – 3x)(5x2- 2x + 1)
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 5x2 – 5y2 b/ x3 + x2 – 4x – 4
Bài 3 : Tìm thương trong phép chia đa thức (2x3 - 5x2 – x + 1) cho đa thức (2x +1)
 Trường THPT Đông Thái	KIỂM TRA (1TIẾT)
Điểm
	Họ Và Tên.lớp 8A..	Môn : Đại Số (Đề 2) 
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4ĐIỂM)
Bài tập 1:Các khẳng định sau đây là đúng hay sai
a/ (x – 1)(x + 1) = x2 – 1
	A. Đúng 	B.Sai
b/(x - y)2 = x2 + 2xy + y2
	A. Đúng 	B.Sai
c/ (x – 1)2 = x2 - 2x + 1
	A. Đúng 	B.Sai
d/ (x + y)(x2 – xy + y2) = x3 - y3
	A. Đúng 	B.Sai
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Bài tập 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức. 
a/ 4 – x2
A. (2 – x)(2 - x) ; B. (2 – x)(2 + x) ; C. (4 – x)(4 + x) ; D. (4 – x)(4 - x)
b/ 9x2 – 16
A. (3x – 4)(3x - 4) ; B. (3x +4)(3x + 4) ; C. (3x – 4)(3x + 4) ; D. (9x - 4)(9x + 4) 
Bài tập 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 4x2 - 9
A(2x – 9)(2x + 9) B. (2x – 3)(2x + 3) 
C. (4x – 9)(2x + 9) D. (4x – 3)(2x +3) 
b/ x3 + 27
A.(x + 3)(x2- 3x + 9) B. (x + 3)(x2- 3x - 9) 
C.(x - 3)(x2- 3x + 6) D (x + 3)(x2- 3x - 6) 
Bài tập 4 : Thực hiện phép chia
a/ 27xy3z5 : (-3xy2z5)
A. -7xyz B. 7xyz C. -7xz D. -7yz
b/ (15x5y3) : (-5x4y)
A. -5xy2 B. -3xy C. -3xy2 D. 3xy2
II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1 : Thực hiện phép nhân : ( 3x2 – 2x)(4x2- 2x + 1)
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 3x2 – 3y2 b/ x3 + x2 – 9x – 9
Bài 3 : Tìm thương trong phép chia đa thức (x3 - 3x2 + x - 3) cho đa thức (x - 3)

File đính kèm:

  • dockiem tr.doc