Giáo án Tiếng anh Lớp 3,4,5 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng anh Lớp 3,4,5 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ hai ngày 19 tháng 01 năm 2009
Khối 5 
Unit eight : WHAT WE DO EVERY DAY
Section B ( 2 tiết )
A. Mục tiêu: 
 I. Tiết 1:
 1. Hs nghe và làm quen với câu hỏi đáp về nghề nghiệp.
 2. Hs luyện tập hỏi đáp về nghề nghiệp theo tranh gợi ý. 
 3. Hs nghe và đánh số các tranh theo đúng thứ tự.
 II. Tiết 2:
 1. Hs đọc hiểu đoạn văn và trả lời các câu hỏi.
 2. Hs luyện viết về bố và mẹ ( tên, nghề nghiệp, công việc hằng ngày).
 3. Hs chơi trò chơi để tìm ra những từ chỉ nghề nghiệp được học trong bài.
 4. Hs ghi nhớ những cấu trúc quan trọng đã học trong bài. 
B. Đồ dùng dạy học: 
 Tranh tình huống.
C. Trọng tâm ngôn ngữ: 
 1. Từ vựng: 
 Job: an engineer; a teacher; a student; a doctor; a factory worker.
 2. Ngữ pháp: 
 A: What’s his/ her job?
 B: He’s/She’s a teacher.
D. Nội dung dạy học: 
Nội dung cơ bản
Hoạt động cơ bản của Gv và hoạt động dự kiến của Hs
I. Bài cũ: 
A: What time do you go to school?/...
B: I go to school at seven o’clock/
II. Bài mới:
Tiết 1:
1. Listen and repeat:
M: Who’s that?
L: That’s my dad.
M: What’s his job?
L: He’s an engineer.
2. Let’s talk: -
An engineer; a doctor; a teacher; a student, a worker; a farmer; a fisher
A: What’s her job?
B: She’s a doctor./
A: What’s his job?
B: He’s an engineer./
Chú ý: Cung cấp thêm các từ chỉ nghề nghiệp để hs luyện nói về nghề nghiệp thật của bố mẹ mình.
3. Listen and number: 
1, This is my father. He’s a doctor.
2, This is my mother. She’s a teacher.
3, This is my sister. She’s a student. 
Key: 1 - c; 2 - b; 3 – a.
Bài tập 7 tr 65.
Tiết 2
4. Read and answer: 
1, His name is Thanh.
2, He’s a factory worker.
3, He goes to work at 6 o’clock.
4, No he doesn’t.
5, He goes to bed at 11 o’clock. 
Bài tập 7 tr 65 .
5. Let’s write: 
My mother is Lan. She’s a teacher. She gets up at five thirty. She cooks breakfast at six o’clock. She goes to school at six thirty./
6. Let’s play: 
Circle the jobs of the people in the picture
DOCTOR, STUDENT, TEACHER, ENGINEER, WORKER.
Bài tập 9 tr 67.
7. Summary: 
We ask: -What time does he go to bed?
-What’s his job?
We answer: -He goes to bed at ten thirty.
-He’s a teacher.
Bài tập 10 tr 67. 
T: Gọi 2 hs lên bảng hỏi đáp, viết lên bảng
H: Xung phong lên bảng. 
 Cả lớp đọc và quan sát. Đại diện nhận xét.
T: Chấm điểm.
T: Treo tranh, kk hs xem và nêu nd tranh.(ai? ở đâu? tả căn phòng).
H: Xem và tả tranh.
 Đọc thầm ht, phát hiện và nêu từ mới.
T: Đọc ht, lưu ý hs chú ý phần T đọc nhấn giọng.
 Dạy từ mới bằng tranh và giải thích, kk hs đoán nghĩa của từ.
H: Đọc ht theo T.
 Luyện đọc ht theo cặp.Xung phong đóng vai đọc ht. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét. 
T: Dạy các cụm từ mới bằng tranh, tình huống hoặc giải thích (kk hs đoán nghĩa từ)
 Giới thiệu và đưa ra cấc trúc câu hỏi đáp về nghề nghiệp 
 Gọi 1 cặp hs khá giỏi hỏi đáp mẫu.
 Kk hs hỏi đáp theo cặp.
H: Hỏi đáp theo cặp.
 Xung phong hỏi đáp trước lớp. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét. 
Bài tập 6 tr 64. 
T: Kk hs thảo luận nd các tranh ( nói về nghề nghiệp của các nhân vật trong tranh).
H: Thảo luận theo cặp.
T: Đọc lời bài nghe (2 lần)
H: Cá nhân nghe và đánh stt đúng của các tranh.
 Xung phong nêu kq. Đại diện nhận xét.
T: Đọc lại lời bài nghe, kk hs kiểm tra laị kq và ghi nhớ để kể lại theo đúng thứ tự tranh.
H: Xung phong nêu lại nd tranh.
T: Giao nhiệm vụ: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi .
 Giải thích từ mới.
H: Cá nhân đọc lướt đoạn văn và đoán nghĩa từ mới.
 Đọc lại và trả lời các câu hỏi. 
 Theo cặp: so sánh kq (H1 đọc câu hỏi 1,3,5 ; H2 trả lời và ngược lại H2 đọc câu hỏi 2,4 H1 trả lời )
 Xung phong nêu kq. Đại diện khác nhận xét và sửa lỗi nếu có.
T: Nhận xét và kk. 
T: Giao nhiệm vụ: Viết về bố và mẹ ( tên, nghề nghiệp, công việc hằng ngày).
 Cung cấp thêm từ chỉ nghề nghiệp, công việc hàng ngày nếu hs có nhu cầu. 
H: Theo cặp thảo luận nêu ra các từ chỉ nghề nghiệp và công việc hằng ngày của bố mẹ mình. 
 Cá nhân viết bài.
 Theo cặp trao đổi bài để chữa chéo cho nhau.
 2 Hs lên bảng viết. Cả lớp đọc và đại diện nhận xét. 
T: Nêu luật chơi: Nhìn tranh và tìm và khoanh các từ chỉ nghề nghiệp tương ứng có trong ô chữ.
 Treo ô chữ đã chuẩn bị sẵn lên bảng.
 Kk hs tìm nhanh, đúng và đọc lại được các từ đó.
H: Cá nhân nhìn tranh, tìm từ chỉ nghề nghiệp và khoanh lại theo hàng dọc, hàng ngang.. 
T: Gọi một số hs tìm nhanh nhất lên bảng khoanh tròn các từ tìm được.
H: Xung phong lên bảng. Cả lớp đọc lại các từ tìm được.
T: Kk hs đọc lại các câu hỏi đáp theo cặp.
H: Theo cặp đọc lại các câu hỏi đáp, nêu lại ý nghĩa và chức năng của các cặp câu. 
 Đồng thanh đọc lại các câu theo y/c của T
( Nói các câu bằng tiếng Việt, y/c H nói câu tương úng bằng tiếng Anh và ngược lại) 
Thứ hai ngày 02 tháng 02 năm 2009
Khối 5 
Unit nine : MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section A ( 2 tiết )
A. Mục tiêu: 
 I. Tiết 1:
 1, Hs nghe và làm quen với cách nói về đồ ăn, thức uống ưa thích.
 2, Hs làm quen với cách nói về đồ ăn , thức uống ưa thích.
 3, Hs luyện tập nói về đồ ăn , thức uống ưa thích theo gợi ý trong tranh.
 II. Tiết 2: 
 1, Hs nghe và nhận biết đồ ăn, thức uống nào được nói tới.
 2, Hs luyện tập phát âm các con chữ: a, ui, ge trong các từ đã học.
 3, Hs hoàn thành các câu còn thiếu về đồ ăn, thức uống ưa thích.
 4, Hs đọc đoạn thơ chứa các cấu trúc cơ bản đã học trong bài đúng ngữ âm, trọng âm, ngữ điệu, nhịp điệu. 
B. Đồ dùng dạy học: 
 Tranh tình huống, tranh một số đồ ăn, thức uống ( cá, thịt, hộp sữa...)
C. Trọng tâm ngôn ngữ: 
 1. Từ vựng: 
 Favourite food, chicken, fish, meat...
 Drink, fruit juice, ỏange juice, milk...
 2. Ngữ âm: 
 January/ Favourite Fruite/ Juice Orange/ Large
 3. Ngữ pháp: 
 I like fish. It's my favourite food. 
D. Nội dung dạy học: 
Nội dung cơ bản
Hoạt động cơ bản của Gv và hoạt động dự kiến của Hs
I. Bài cũ: 
A: What's your father's/ mother's job?
B: He's/ She's a teacher...
II. Bài mới:
Tiết 1:
1. Look listen and repeat:
M: I like fish. What about you?
A: I like chicken. It's my favourite food.
M: Do you like fruit juice?
A: Yes. I like orange juice. It's my favourite drink. 
Fish, chicken, favourite food, drink, fruit juice, orange. 
2. Let’s talk: 
A: I like chicken. It's my favourite food.
B: I like milk. It's my favourite drink. 
Beef, vegetable, water, soda...
Bài tập 1 tr 6 . 
3. Let's talk : 
I like apple juice. It's my favourite drink. 
Bài tập 2 tr .
Tiết 2
4. Listen and check : 
1, A: I like chicken. What about you?
B: I like chicken too. It's my favourite food.
2, A: Do you like orange juice?
B: No, I like milk. It's my favourite drink.
Key: 1 - b; 2 - b. 
5. Say it right : 
January/ Favourite Fruite/ Juice Orange/ Large
Bài tập 3 tr . 
6. Let’s write: 
1, I like meat.
2, It's my favourite food. 
Bài tập 4 tr . 
7. Read aloud : 
I like ' fish.
It's my ' favourite ' food.
I like ' milk.
It's my ' favourite ' drink.
' Fish and ' milk. 
They're my ' favourite ' food and ' drink. 
Lưu ý trọng âm câu.
Bài tập 5 tr . 
T: Gọi 2 hs lên bảng hỏi đáp, viết lên bảng về nghề nghiệp của bố mẹ nhau
H: Xung phong lên bảng. 
 Cả lớp nghe, đọc và quan sát. Đại diện nhận xét.
T: Nhận xét, chấm điểm.
T: Treo tranh, kk hs xem và nêu nd tranh.(ai? cái gì?).
H: Xem và tả tranh.
 Đọc thầm ht, phát hiện và nêu từ mới.
T: Đọc ht, lưu ý hs chú ý phần T đọc nhấn giọng.
 Dạy từ mới bằng tranh và giải thích, kk hs đoán nghĩa của từ. (T: Đọc, viết; H: nghe, đọc theo...)
H: Đọc ht theo T.
 Luyện đọc ht theo cặp.Xung phong đóng vai đọc ht. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét. 
T: Nhận xét.
T: Dạy các cụm từ mới bằng tranh, tình huống hoặc giải thích (kk hs đoán nghĩa từ). 
 Giới thiệu và đưa ra cấc trúc câu nói về đồ ăn, thức uống ưa thích. 
 Làm mẫu: nói về thức ăn ưa thích của mình. 
 Gọi 1 hs khá giỏi nói mẫu.
 Kk hs nói theo cặp. Kiểm tra và giúp hs yếu kém.
H: Nói theo cặp.
 Xung phong nói trước lớp. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét. 
T: Cung cấp thêm một số từ chỉ thức ăn, đồ uống để kk hs khá giỏi luyện nói nâng cao.
T: Kk hs thảo luận nd tranh ( về thức ăn, đồ uống ). Nêu nhiệm vụ: kể về các loại thức ăn đồ uống ưa thích của mình, theo tranh gợi ý. 
H: Thảo luận theo cặp, nêu tên các loại thức ăn đồ uống.
 Theo cặp: kể về các loại thức ăn đồ uống của mình. 
 Xung phong nói trước lớp.
 Cả lớp nghe, đại diện xung phong nhận xét.
T: Nhận xét, kk.
T: Kk hs thảo luận nd tranh ( về thức ăn, đồ uống ). 
H: Thảo luận theo cặp, nêu tên các loại thức ăn đồ uống trong tranh.
T: Đọc lời bài nghe (2 lần)
H: Cá nhân nghe và đánh dấu tranh theo nội dung bài nghe. 
 Xung phong nêu kq. Đại diện nhận xét.
T: Đọc lại lời bài nghe, kk hs kiểm tra laị kq và ghi nhớ để kể lại nd bài nghe.
H: Xung phong nêu lại nd bài nghe.
T: Kk hs đọc thầm và nhận ra các âm của các con chữ màu trong 3 cặp từ.
H: Đọc thầm và nhận ra các âm .
T: Đọc các cặp từ (nhấn âm các chữ cùng màu).
H: Nghe và đồng thanh đọc theo. 
 Luyện đọc theo cặp. 
 Một số cá nhân xung phong đọc. Cả lớp nghe và nhận xét.
T: Nhận xét, kk. 
T: Giao nhiệm vụ: Viết về thức ăn đồ uống ưa thích của mình .
 Cung cấp thêm từ chỉ thức ăn đồ uống nếu hs có nhu cầu. 
H: Cá nhân thực hiện viết .
 Theo cặp trao đổi bài để chữa chéo cho nhau.
 2 Hs lên bảng viết. Cả lớp đọc và đại diện nhận xét. 
T: Nhận xét (chấm điểm kk). 
T: Kk hs đọc lướt đoạn thơ và nói nd cơ bản.(kể về thức ăn đồ uống ưa thích )
 Đọc đoạn thơ (2-3 lần).
 H: Đọc lướt đoạn thơ hiểu nd cơ bản.
 Nghe T đọc (lần 1), đọc theo T (lần 2-3). 
 Theo cặp luyện đọc đoạn thơ. 
T: Kk hs thuộc lòng đoạn thơ tại lớp.
H: Xung phong đọc to đoạn thơ trước lớp. Cả lớp nghe và cho nhận xét vè ngữ âm, trọng âm, ngữ điệu. 
T: Kk, nhận xét.
Thứ ba ngày 03 tháng 02 năm 2009
Khối 3
Unit eight: AGES
Section B (2 tiết)
A. Mục tiêu: 
 I. Tiết 1: 
 1, Hs nghe và làm quen với câu hỏi đáp về tuổi của người khác.
 2, Hs luyện hỏi đáp về tuổi của người khác.
 3, Hs nghe và đánh số thứ tự đúng cho các tranh. 
 II. Tiết 2:
 1, Hs đọc hiểu và nối ht với tranh phù hợp.
 2, Hs tập viết về một người bạn (tên, tuổi).
 3, Hs nhớ và viết chữ của các con số.
 4, Hs ôn củng cố lại các câu hỏi đáp cơ bản đã học trong toàn bài.
B. Đồ dùng dạy học: 
 Tranh tình huống.
 Bảng có các ô chữ trong phần trò chơi.
C. Trọng tâm ngôn ngữ:
 * Ngữ pháp: 
 A: How old is he/she?
 B: He’s/She’s nine years old. 
D. Nội dung dạy học:
Nội dung cơ bản
Hoạt động cơ bản của Gv và hoạt động dự kiến của Hs
. Bài cũ: 
A: How old are you?
B: I’m eight./
II. Bài mới:
Tiết 1:
1. Listen and repeat: 
L: Who’s that Nam?
N: That’s my sister.
L: How old is she?
N: She’s three.
L: Oh, she’s nice.
2. Let’s talk:
A: How old is she?
B: She’s nine.
A: How old is he?
B: He’s ten.
Bài tập 5 tr 57.
3. Listen and number:
1,A: How old are you Peter?
B: I’m ten. And how old are you, Linda?
A: I’m ten.
2, A: How old is Lili?
B: She’s nine.
A: How old is Alan?
B: He’s ten. 
3, This is Nam. He’s ten. This is Mai. She is nine.
Tiết 2:
4. Read and match: 
1 - b
2 - a
Bài tập 6 tr 58.
5. Let’s write: 
Write about your friend
 ( his/ her name, age) 
 This is my friend. Her name is Lan. She is nine. 
Bài tập 7 tr 59.
6. Let’s play: 
Crossword puzzle
ONE; TWO
THREE; FOUR
FIVE; SIX
SEVEN; EIGHT
NINE; TEN
Bài tập 8 tr 59.
7. Summary: 
We ask: How old are you? 
How old is she/he?
We answer: I’m five (years old).
He’s/She’s nine (years old). 
Bài tập 9 tr 60. 
T: Gọi 2 hs lên bảng hỏi đáp về tuổi của nhau và viết lên bảng.
H: Xung phong lên bảng.
 Cả lớp nghe, đọc và đại diện nhận xét.
T: Nhận xét, chấm điểm.
T: Treo tranh, kk hs nhận xét nd tranh.
H: Nhận xét nd tranh. Cá nhân đọc lướt ht.
T: Đọc ht (2 lần). Chú ý nhắc hs lưu ý trọng âm, ngữ điệu.
H: Nghe và đọc theo T.
 Theo cặp đóng vai đọc ht.
 Xung phong đóng vai đọc ht trước lớp.
 Cả lớp nghe và đại diện nhận xét.
T: Nhận xét và kk hs.
T: Giới thiệu cấu trúc mới: Hỏi đáp tuổi của người khác.
 Nêu tình huống: vẽ 2 nhân vật trên bảng và cho số tuổi.Giao nhiệm vụ: Hỏi đáp về tuổi của 2 nhân vật đó.
H: Theo cặp: Hỏi đáp về tuổi của 2 nhân vật trên bảng.
 Xung phong hỏi đáp trước lớp. Cả lớp nghe và đại diện xung phong nhận xét.
T: Kk hs nêu nd các tranh (ai?)
 Đọc lời bài nghe (2 lần). Chú ý hs ghi nhớ các câu hỏi đáp trong bài nghe.
H: Thao luận theo cặp và nêu nd tranh.
 Cá nhân nghe và đánh stt các tranh theo nd bài nghe.
 Xung phong nêu kq. Đại diện nhận xét.
T: Đọc lại lời bài nghe,kk hs ghi nhớ để kể lại theo nd tranh.
H: Nghe kiểm tra lại kq. Xung phong kể lại nd tranh qua bài nghe.
Key: 1 – b; 2 – c; 3 – a. 
T: Nêu y/c bài tập. Kk hs làm việc theo cặp.
H: Theo cặp thảo luận nd tranh.
 Cá nhân đọc ht và nối với tranh phù hợp.
 Theo cặp đổi bài để kiểm tra chéo kq.
 Xung phong nêu kq. Đại diện khác nhận xét.
T: Nhận xét và xác nhận kq đúng.
T: Giao nhiệm vụ: Viết về một người bạn (tên, tuổi). 
 Gợi ý: Y/c hs trả lời các câu hỏi: Who’s she/ he? What’s his/her name? How old is he/she?
H: Thảo luận theo cặp về nd bài viết, tìm câu trả lời cho các câu hỏi. Cá nhân viết bài.
 Xung phong lên bảng viết. Cả lớp đọc và đại diện nhận xét. 
T: Nhận xét, chấm điểm.
T: Treo bảng có các ô chữ như trong sách đã chuẩn bị trước. 
 Nêu cách chơi: Viết các chữ của các con số tương ứng vào ô chữ theo hàng dọc và hàng ngang dựa vào các chữ cái gợi ý. Kk hs điền nhanh và đúng.
H: Cá nhân hs điền chữ vào các ô.
 Xung phong lên bảng điền ô chữ (1hs/ 1 ô chữ). Cả lớp đọc lại các ô chữ và đại diện nhận xét.
T: Nhận xét, xác nhận kq đúng, kk, tuyên dương hs làm nhanh và đúng.
 T: Kk hs nhìn vào bảng tổng kết ngữ pháp và làm việc theo cặp.
H: Theo cặp đọc các cặp câu hỏi đáp và nêu lại chức năng, ý nghĩa cuả các cặp câu.
T: Củng cố khắc sâu cho hs bằng cách nói các câu bằng tiếng Việt có dùng các cấu trúc tương ứng, y/c hs nói các câu tương ứng bằng tiếng Anh và ngược lại.
Thứ sáu ngày 06 tháng 02 năm 2009
 Khối 4 
Unit eight : WHAT WE DO EVERY DAY
Section A ( 2 tiết )
A. Mục tiêu : 
 I. Tiết 1: 
1, Hs nghe và làm quen với cách hỏi đáp về thời gian xảy ra hành động.
2, Hs luyện tập cách hỏi đáp về thời gian xảy ra hành động. 
3, Hs luyện tập hỏi đáp tự do về thời gian xảy ra hành động.
 II. Tiết 2 :
	1, Hs nghe và nhận biết thời điểm xảy ra hành động theo tình huống khác nhau.
	2, Hs luyện phát âm qua các con chữ a, ch, cl trong các từ đã học. 
	3, Hs hoàn thành các câu còn thiếu để hỏi đáp về thời gian xảy ra hành động. 
	4, Hs ôn luyện các từ/cụm từ chỉ hành động vừa học qua trò chơi What and Where.
B. Đồ dùng dạy học : 
	- Tranh tình huống, tranh các hoạt động ( đi học, làm bài tập, xem TV)
C. Trọng tâm ngôn ngữ : 
 I. Ngữ âm : breakfast/ banana 	 lunch/ watch 	 clock/ cloud 
 II. Từ vựng : have lunch; do homework; watch TV
 III. Ngữ pháp : A: What time do you go to school ? 
 B: I go to school at seven o’clock . 
D. Nội dung dạy học : 
Nội dung cơ bản
Hoạt động cơ bản của Gv và hđ dự kiến của Hs
I. Bài cũ : 
H1:I get up at six o’clock. I have breakfast at six twenty
H2 :He gets up at six o’clock. He has breakfast at six twenty 
II. Bài mới : 
Tiết 1: 
1, Look, listen and repeat:
A: What time  school? 
B: I go  seven o’clock.
A: What time do you have lunch?
B: I have lunch at eleven thirty. 
Lưu ý : Xuống giọng ở câu hỏi What time? 
2. Look and say: 
A: What time do you go to school?
B: I go to school at seven o’clock. 
Lưu ý: Ôn lại cách nói giờ.
Bài tập 1 tr 61.
3. Let’s talk:
A: What time do you have lunch?
B: I have lunch at eleven thirty. 
* Go out; play games; go home...
Lưu ý giải thích cách dùng an (trước nguyên âm : a, e, i, o, u) 
Bài tập 2 tr 62.
* * *
Tiết 2
 4. Listen and check:
1)A: What time do you get up?
B: I get up at seven thirty.
2)A: What time do you have breakfast?
B: At seven o’clock. What about you, Linda?
A: I have breakfast at eight o’clock. 
5. Say it right: 
breakfast/ banana lunch/ watch 
clock/ cloud 
Lưu ý nhắc hs cách phát âm tổ hợp : cl (k đọc lướt chuyển nhanh sang l)
Bài tập 3 tr 63.
6. Let’s write: 
A: What time do you get up?
B: I get up at six o’clock.
Lưu ý hs viết giờ bằng chữ.
Bài tập 4 tr 63.
7. Let’s play: 
Go to school
What and Where
Have breakfast
do home work
Go to bed
Get up
watch TV
T: Gọi một hs kể và viết lên bảng các hđ hàng ngày của mình vào lúc mấy giờ. Gọi hs khác nhận xét.
 Gọi một hs khác kể và viết lên bảng các hđ hàng ngày của hs1 vào lúc mấy giờ. Gọi hs khác nhận xét.
H: Xung phong lên bảng. Xung phong nhận xét. 
T: Nhận xét, chấm điểm.
T: Treo tranh, kk hs nhận xét nd tranh.
H: Xem và nhận xét nd tranh. 
 Đọc lướt ht và chỉ ra từ/cấu trúc mới.
T: Đọc và dạy từ ( bằng tranh,giải thích hoặc tình huống), cho hs luyện đọc từ mới (đồng thanh àcá nhân àđồng thanh). 
 Đọc ht 2 lượt (lưu ý hs chú ý trọng âm, ngữ điệu).
H: Nghe và đọc theo T.
 Theo cặp đóng vai đọc ht.
 Xung phong đóng vai đọc ht trước lớp. Cả lớp nghe và nhận xét. 
T: Kk hs xem và hiểu nhiệm vụ cần làm, hd hs đọc các cụm từ chỉ hành động dưới các tranh. 
H: Xem tranh,tìm hiểu nhiệm vụ, luyện đọc thành tiếng các cụm từ chỉ hành động.
T: Gọi 1 cặp hs hỏi đáp mẫu. Kiểm tra và giúp hs yếu.
H: Nghe và đồng thanh nhắc lại theo mẫu.
 Theo cặp hỏi đáp về thời gian xảy ra hđ theo gợi ý của tranh. 
 Xung phong hỏi đáp trước lớp. Cả lớp nghe và nhận xét.
T: Nêu yêu cầu của bài tập: hỏi đáp về thời gian diễn ra các hoạt động hàng ngày của hs. 
 Gọi 1 cặp hs làm mẫu. Cả lớp nghe.
 Cung cấp thêm các cụm từ chỉ các hđ khác khi hs có nhu cầu hoặc luyện nâng cao cho hs giỏi.
H: Theo cặp luyện hỏi đáp.
 Xung phong hỏi đáp trước lớp. Cả lớp nghe và nhận xét. 
T: Nhận xét và sửa lỗi phát âm, ngữ điệu câu hỏi What time cho hs.
* * * * * * * * *
T: Kk hs tìm hiểu tình huống.
H: Đoán các thông tin theo nd các tranh theo cặp.
T: Đọc lời bài nghe (2 lần).
H: Cá nhân nghe và đánh dấu tranh được nhắc đến.
 Xung phong nêu kq nghe được. Cả lớp nghe và nhận xét.
T: Đọc lại lời bài nghe, yc hs kiểm tra lại kq và kk ghi nhớ lời bài nghe để kể lại theo nd các tranh. Kk, nhận xét
 (Key: 1-a; 2-b) 
T: Kk hs đọc thầm và nhận ra các âm của các con chữ màu trong 3 cặp từ.
H: Đọc thầm và nhận ra các âm .
T: Đọc các cặp từ (nhấn âm các chữ màu).
H: Nghe và đồng thanh đọc theo. 
 Luyện đọc theo cặp. 
 Một số cá nhân xung phong đọc. Cả lớp nghe và nhận xét.
T: Nhận xét, kk. 
T: Nêu yc của bài (viết câu hỏi và đáp hoàn chỉnh)
H: Thảo luận theo cặp tìm các từ/ngữ cần điền vào chỗ trống.
 Cá nhân hs viết câu hoàn chỉnh. 
 Hai hs lên bảng viết bài. Cả lớp đọc và nhận xét.
T: Nhận xét, kk hs. 
 Vẽ 6 hình tròn lên bảng và viết 6 cụm từ chỉ hành động vào các hình tròn đó. (get up; have breakfast; go to school; do homework, watch TV, go to bed) 
 Cho hs đọc lại các cụm từ đó.
 Lần lượt xoá các cụm từ trong các hình tròn. Trước khi xoá, cho hs đọc lại các cụm từ đó. Xoá xong, chỉ vào hình tròn trống yc hs đọc lại cụm từ vừa xoá. Làm như vậy đến khi hs ghi nhớ được 6 cụm từ. Yc hs viết lại 6 cụm từ vàođúng vị trí trong ô hình tròn. Hs nào không nhớ từ hoạc viết sai vị trí thì gọi hs khác viết lại.
Bài tập 5 tr 64.

File đính kèm:

  • docLESSON PLANWEEK 21GRADE345.doc