Giáo án Sinh học 8 - Tiết 57: Kiểm tra một tiết

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 8 - Tiết 57: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26/3/2014
Ngày giảng: 8A: 8B: 8C: 8D:
Tiết 57. KIỂM TRA MỘT TIẾT
A. Mục tiờu bài học:
 1. Kiến thức :
 - Kiểm tra trỡnh độ nhận thức của học sinh.
 2. Kĩ năng 
 - Kĩ năng trỡnh bày, làm việc độc lập.
 3. Thỏi độ :
 - Nghiờm tỳc khi làm bài.
B. Chuẩn bị.
Giỏo viờn:
Đề bài, đỏp ỏn, thang điểm, ma trận đề kiểm tra.
Học sinh.
Xem lại kiến thức đó học.
C. Hoạt động dạy và học:
Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số: 8A:
 8B:
 8C:
 8D:
Kiểm tra bài cũ: Khụng
Nội dung bài kiểm tra.
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN: SINH HỌC 8
Cấp độ
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Bài tiết
( 3 tiết )
 Biết được qỳa trỡnh tạo thành nước tiểu ở cỏc đơn vị chức năng của thận
 Số cõu:1
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 2đ
 1
20%
 (2đ)
Chủ đề 2
Da
(2 tiết )
Biết được chức năng của da
 Cỏc tế bào của da thường xuyờn bị bong ra ngoài thuộc tầng nào của da
Số cõu:2
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 1đ
1 cõu
5%
0,5 đ
1 cõu
5%
(0,5đ)
Chủ đề 3
Thần kinh và giỏc quan
(12 tiết )
Tế bào thụ cảm thị giỏc gồm mấy loại
 Chức năng của vựng nhận thức tiếng núi
Phõn biệt được phản xạ cú điều kiện và phản xạ khụng điều kiện
Qỳa trỡnh thu nhận kớch thớch súng õm
Đại nóo người tiến húa hơn động vật
Số cõu:5
Tỉ lệ: 70%
Số điểm: 7đ
2
10%
(1đ)
1
20%
(2đ)
1 cõu
20%
2 đ
1
20%
(2đ)
TS cõu: 8
TS điểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
2 
1đ
10%
2 
1đ
10%
2
4đ
40%
1
2đ
20%
1
2đ
(20%)
 Đờ̀ bài
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Hóy khoanh trũn vào một trong cỏc chữ cỏi a, b, c hoặc d đứng trước cõu trả lời đỳng nhất: (2điểm).
Cõu 1 Chức năng của da là:
Bảo vệ cơ thể
Cảm giỏc.
Bài tiết mồ hụi và điều hũa thõn nhiệt.
Cả 3 cõu a, b, c đỳng.
Cõu 2. Nếu bị phỏ hủy vựng nhận thức hiểu tiếng núi ở thựy thỏi dương sẽ làm cho người:
 a. Khụng tạo được những õm thanh rừ ràng.
 b. Sẽ khụng hiểu tiếng núi nữa.
 c. Tiếng núi sẽ mất đi.
 d. Cõm và điếc.
Cõu 3 Tế bào thụ cảm thị giỏc gồm 2 loại:
 a. Tế bào nún và tế bào que. 	 
 b. Tế bào nún và tế bào hai cực. 
 c. Tế bào nún và tế bào thần kinh.	 
 d. Tế bào nún và tế bào sắc tố.
Cõu 4. Cỏc tế bào của da thường xuyờn bị bong ra ngoài là:
 a. Lớp sắc tố 
 b. Lớp bỡ 	
 c. Lớp mỡ dưới da 	 
 d. Tầng sừng.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Cõu 1. (2 điểm): 
Quỏ trỡnh thu nhận kớch thớch của súng õm diễn ra như thế nào giỳp ta nghe được ?
Cõu 2. (2 điểm): 
Phõn biệt phản xạ cú điều kiện và phản xạ khụng điều kiện?
Cõu 3. (2 điểm): 
Đại nóo người tiến húa hơn nóo thỳ ở những đặc điểm nào?
Cõu 4. (2 điểm): 
Trỡnh bày quỏ trỡnh tạo thành nước tiểu ở cỏc đơn vị chức năng của thận?
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
	Mỗi lựa chọn đỳng đạt 0,5 điểm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
d
c
a
d
II. Tự luận (8 điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Cõu 1
(2điểm)
Sóng âm từ nguồn âm tới được vành tai hứng lấy, qua ống tai tới làm rung màng nhĩ, tới chuỗi xương tai, được khuếch đại ở màng cửa bầu dục, làm chuyển động ngoại dịch rồi nội dịch, làm rung màng cơ sở, tác động tới cơ quan Coocti kích thích tế bào thụ cảm thính giác, làm xuất hiện một luồng xung thần kinh theo dây thần kinh thính giác lên vỏ não (Vùng thính giác) cho ta nhận biết và phân biệt được âm thanh.
Cõu 2
(2 điểm)
Phản xạ cú điều kiện
Phản xạ khụng điều kiện
- Là phản xạ được hỡnh thành trong đời sống cỏ thể. Là kết quả của quỏ trỡnh học tập và rốn luyện.
- Cú tớnh chất cỏ thể, khụng di truyền được
- Dễ mất khi khụng được củng cố.
- Số lượng khụng hạn định.
- Trung ương thần kinh nằm ở vỏ nóo.
- Là phản xạ sinh ra đó cú, khụng cần phải học tập, rốn luyện.
- Bẩm sinh, cú tớnh chất di truyền, mang tớnh chất chủng loại.
- Bền vững
- Số lượng hạn chế.
- Trung ương thần kinh nằm ở trụ nóo, tủy sống.
Cõu 3
(2 điểm)
- Đại Nóo người tiến húa hơn nóo thỳ:
- Đại nóo người rất phỏt triển và lớn nhất so cỏc phần khỏc. (0.5 đ)
-Vỏ chất xỏm dày(2-4mm) cú 6 lớp TB, bề mặt cú nhiều khe rónh làm tăng diện tớch vỏ nóo lờn 2300-2500 cm2 . (0.5 đ)
- Cú nhiều khỳc cuộn nóo tiến húa hơn hẳn so với thỳ. (0.5 đ)
- Cú rất nhiều vựng chức năng, cú vựng vận động ngụn ngữ và vựng hiểu tiếng núi và chữ viết chỉ cú ở người, khụng cú ở thỳ. (0.5 đ)
Cõu 4
(2 điểm)
- Nước tiểu được tạo thành từ cỏc đơn vị chức năng của thận. Bao gồm quỏ trỡnh lọc mỏu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu, quỏ trỡnh hấp thụ lại cỏc chất cần thiết, quỏ trỡnh bài tiết tiếp cỏc chất độc và chất khụng cần thiết ở ống thận để tạo nờn nước tiểu chớnh thức và ổn định một số thành phần của mỏu. (2đ)
Củng cố. 
Nhận xột thỏi độ làm bài của học sinh
Dặn dũ.
Về nhà học bài và xem trước nội dung bài mới.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde kiem tra sinh hoc 8giwuax ki II.doc
Đề thi liên quan