Ôn tập môn Sinh 8, kì I

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Sinh 8, kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Môc ®Ých kiÓm tra.
 II. H×nh thøc ®Ò kiÓm tra.
H×nh thøc: TNKQ (30%) + TL(70%)
C¸ch tæ chøc: HS lµm bµi trªn líp, thêi gian 60 phót.
III. Ma trËn
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
Chương I: Khái quát về cơ thể người
- Phản xạ, các thành phần (C2TL)
1 câu
2 điểm = 20%
1 câu
2 điểm = 100%
Chương II: Vận động
-Tính chất hóa học của xương (C4TN)
- Tính chất của cơ (C8TN)
- Đặc điểm của bộ xương người (C2TN)
- Chức năng của bộ xương người, thành phần (C1TL)
4 câu
2,25 điểm=22,5%
4 Câu
2,25 điểm =100%
Chương III:
Tuần hoàn
- Chu kì tim (C7TN)
-Chức năng của Hb (điền khuyết)
- Đường dẫn máu của tĩnh mạch
 ( điền khuyết)
- Vẽ sơ đồ truyền máu (C5TL)
3 câu
2,25 điểm = 22,5 %
1 câu
0,25 điểm =11,1%
2 câu
2 điểm =88,9%
Chương IV: Hô hấp
4 tiết
- Vai trò của phổi (C6TN)
- Các thành phần của hệ hô hấp (C3TL)
2 câu
1,75 điểm = 17,5%
2 câu
1,75 điểm = 100%
Chương V:
Tiêu hóa
-Vai trò của ruột già 
(C1TN)
- vai trò của ruột non (C3TN)
- Chức năng của enzym amilaza (C5TN)
- Vận dụng để giải thích sự biến đổi các chất trong thức ăn (C4TL)
4 câu
1,75điểm =17,5%
2 câu
0,5 điểm =28,6%
1 câu
0,25 điểm =14,3%
1 câu
1 điểm = 57,1%
Tổng số câu
14 câu
Tổng điểm:
10 điểm =100%
9câu
4,75 điểm =47,5%
4 câu
4,25 điểm = 42,5%
1 câu
1điểm=10%
Phòng GD&ĐT Huyện Dầu Tiếng Đề Thi Học Kỳ I
Trường THCS Minh Tân Môn: Sinh Học 8
 Họ và tên: Thời gian:60 phút 
Lớp : Năm Học:2012-2013
 ĐỀ II 
A/ Phần Trắc Nghiệm: (3 đ) 
I/Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1:Chất được hấp thụ lại ở ruột già là?
A.Nước B.axit amin C.Đường D.Axit béo
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với bộ xương người?
A.Lồi cằm xương mặt phát triển B.Cột sống cong ở 4 chỗ
C.Xương chậu hẹp D.Xương gót lớn, phát triển về phía trước
Câu 3: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:
A.Khoang miệng B.Ruột non C.Dạ dày D.Ruột già
Câu 4: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A.Cấu trúc hình ống và có muối khoáng B.Trong khoang xương có tủy xương
C.Kết hợp chất hữu cơ và chất vô cơ D.Cấu trúc hình ống và có tủy xương
Câu 5: Chức năng của enzym amilaza là:
A.Xúc tác chuyển hóa lipit thành Glixerin và axit béo B.Sát trùng đường ruột
C.Xúc tác quá trình chuyển hóa tinh bột thành đường
D.Xúc tác chuyển hóa Prôtein thành axit amin
Câu 6. Nơi thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài:
 A. Mũi. B.Khí quản. C.Thanh quản. D.Phổi.
Câu 7. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây:
 A. 0,4s. B.0,1s. C. 0,3s	 D.0,8s.
Câu 8. Tính chất nào là của cơ?
 A. Đàn hồi. B.Mềm dẻo. C.Co và dãn. D. Bền chắc. 
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1đ)
- Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) có đặc tình kết hợp với O2 có màu (1)kết hợp với CO2 có màu (2)
- Tĩnh mạch có vai trò dẫn máu từ .. (3).. về (4)..
B/ Phần Tự Luận: (7đ)
Câu 1: Bộ xương người gồm mấy phần?Mỗi phần gồm những xương nào?Chức năng của bộ xương người? (1,5 điểm)
Câu 2:Phản xạ là gì? Cho ví dụ ?Kể tên các thành phần của một cung phản xạ ?(2 điểm)
Câu 3:Hệ hô hấp gồm những thành phần nào ?Chức năng của các thành phần đó là gì ?Vai trò của hô hấp ? (1,5 điểm)
Câu 4:Khi ta ăn cháo hay uống sữa, các loại thức ăn này được biến đổi trong khoang miệng như thế nào ?(1 điểm)
Câu 5:V ẽ sơ đồ truyền máu ở người? Nêu nguyên tắc truyền máu?(1,5điểm)
.HẾT..
V/ Đáp Án Chấm:
A/ Trắc Nghiệm:(3 điểm)
I. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
C
C
D
A
C
II.Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
-Đỏ tươi
- Đỏ thẫm
- Tế bào 
- Tim
B/ Tự Luận:(7 điểm)
Câu 1:(1,5đ)
Bộ xương người gồm 3 phần: 
+ Xương đầu: Xương sọ và xương mặt (0,25 đ)
+ Xương thân: Xương ức, xương sườn, xương sống (0,25đ)
+ Xương chi: xương tay, xương chân (0,25đ)
-Chức năng:
+ Nâng đỡ (0,25đ)
+ Bảo vệ cơ thể (0,25đ)
+ Là nơi bám của cơ (0,25đ)
Câu 2:(1,5đ)
Phản xạ là phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh (0, 5 đ)
VD: tay chạm phải vật nóng rụt tay lại (0,25đ)
Các thành phần:
+ Cơ quan thụ cảm (0,25đ)
+ Nơron hướng tâm (0,25đ)
+ Nơron trung gian (TWTK) (0,25đ)
+Nơron li tâm (0,25đ)
+ Cơ quan phản ứng (0,25đ)
Câu 3:(1,5đ)
Hệ hô hấp gồm:
+ Đường dẫn khí: Mũià Họngàthanh quản à khí quảnàphế quản (0,25đ)
+ Hai lá phổi (0,25đ)
Chức năng:
+ Đường dẫn khí: dẫn khí ra và vào, làm ấm, ẩm không khí, bảo vệ phổi (0,25đ)
+ Hai lá phổi: trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài. (0,25đ)
Vai trò:
Cung cấp oxi để oxi hóa chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng cho cơ thể hoạt động, đồng thời thải khí cacbonic và hơi nước. (0,5đ)
Câu 4:(1đ)
Với cháo: một phần tinh bột được enzym trog nước bọt biến đổi thành đường mantozo. (0,5đ)
Với sữa: không xảy ra quá trình tiêu hóa ở khoang miệng ( do thành phần là protein, đường đôi hoặc đường đơn ) (0,5 đ)
Câu 5:(1đ)
Sơ đồ truyền máu (0,5 đ)
	A
 A
 O AB
 O AB
	B
 B
Nguyên tắc truyền máu:
- Xét nghiệm máu trước khi đem truyền (0,25)
-Khi truyền chú ý hồng cầu cùa người cho và huyết tương của người nhận (0,25) 
HẾT

File đính kèm:

  • docSinh 8 HKI(1).doc
Đề thi liên quan