Giáo án môn Vật lý lớp 6 - Tiết 26: Kiểm tra 1 tiết

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý lớp 6 - Tiết 26: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:. Tiết : 26 . KIỂM TRA 1 TIẾT ( Vật lý 6 )
Lớp :6. Thời gian : 45 phút .
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng: ( 4 điểm )
Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách nào là đúng?
	A. Đồng ,Thủy ngân , không khí.	B. Thủy ngân ,đồng ,không khí. 
	C. Không khí,thủy ngân ,đồng.	D. Không khí ,đồng ,thủy ngân.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
	A. Khối lượng của chất lỏng tăng.	B. Trọng lượng của chất lỏng tăng..
	C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.	D. Thể tích của chất lỏng tăng.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn?
	A. Trọng lượng riêng của vật giảm.	B. Trọng lượng của vật tăng.
	C. Trọng lượng riêng của vật tăng	D,Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra.
 Câu 4: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nóng không khí đựng trong một bình kín?
	A. Thể tích của không khí tăng .	B. Khối lượng riêng của không khí tăng .
	C. Khối lượng riêng của không khí giảm	D. Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra.
Câu 5: Nhiệt kế nào sau đây có thể dung để đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A. Nhiệt kế y tế.	B. Nhiệt kế Thủy ngân.	C. Nhiệt kế rượu.	D. Cả A,B,C không dùng được.
Câu 6: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để 1 khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa 2 thanh ray?
	A. Vì không thể hàn 2 thanh ray được.	 B. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn.
	C. Vì khi nhiệt độ tăng ,thanh ray có thể dài ra D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ 
Câu 7:Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
	A. Không khí trong bóng nóng lên ,nở ra.	B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra.
	C. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong 1 bình thủy tinh?
Khối lượng riêng của nước tăng.
Khối lượng riêng của nước giảm.
Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
Khối lượng riêng của nước thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng..
II. Chọn từ thích hợp cho chỗ trống của các câu sau đây: (2 điểm)
Câu 9: Hầu hết các chất . Khi nóng lên . Khi lạnh đi . Chất rắn.. ít hơn chất lỏng,chất lỏng.. chất khí.
Câu 10: Khi nhiệt độ tăng thì. Của vật tăng,còn khối lượng của vật. , do đó khối lượng riêng của vật .. .
II. Hãy tự viết câu trả lời cho các bài tập sau đây: (4 điểm )
Câu 11: Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng?
 Câu 12: Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?
Câu 13: Tại sao khi đun nước ,ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Câu 14: Tính 350C bằng bao nhiêu 0F ?
Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT 	
	Ngày soạn: 13/02/2010
	Ngày kiểm tra : 03/03/2010 
 I. Mục tiêu:
	* Kiến thức :
	- Kiểm tra lại các kiến thức đã học từ Bài 18 đến Bài 22.
	* Kỷ năng:
	- Rèn luyện kỷ năng giải bài tập Vật lý
	* Thái độ :
	- Trung thực trong kiểm tra, 
	- Rèn luyện tính cẩn thận.
	- Tính tự giác trong học tập.
II. Nội dung tiết học:
Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
Bài kiểm tra:
Đề ra : Giấy A4 kèm theo.
Đáp án :
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà Em cho là đúng: (4 điểm )
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
D
A
D
B
C
A
B
II. Chọn từ cho thích hợp để điền vào chỗ trống: (2điểm)
 Câu 9: - nở ra 
co lại 
nở vì nhiệt 
nở vì nhiệt ít hơn 
 Câu 10:	- thể tích
không thay đổi
giảm
 III. Tự luận :
 Câu 11: Để khi trời nóng thì các tấm tôn có thể dãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn ,nên tránh được hiện tượng gây ra lực lớn ,có thể làm rách tôn lợp mái.(1điểm)
	 Câu 12 : Để tránh tình trạng nắp bật ra khi chất lỏng đựng trong chai nở vì nhiệt ,vì chất lỏng khi nở ,bị nắp chai cản trở ,nên gây ra lực lớn đẩy nắp bật ra(1điểm )
 Câu 13: Vì khi bị đun nóng ,nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài.(1điểm)
 Câu 14: 350C = 00C + 350C
 = 320F + ( 35 X 1,8 ) 0F 
 = 320F + 630F = 950F (1 điểm )
 5. Ma trận đề kiểm tra:
Chất Rắn
Chất Lỏng
Chất Khí
Ứng dụng
Nhiệt kế
Nhiệt giai
Tổng
Biết
1
2
2
5
Hiểu
1
1
1
1
1
5
Vận dụng
1
1
1
1
4
TỔNG
3
4
2
3
2
14

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET VAT LY 6 TIET 26 .2010.doc
Đề thi liên quan