Đề kiểm tra năm học: 2013 - 2014 môn: Vật lí 6

doc14 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra năm học: 2013 - 2014 môn: Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 
Năm học: 2013- 2014
Môn: Vật Lí 6/ Tuần 26/ Tiết 26
1. Mục đích của đề kiểm tra :
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 25 theo PPCT 
Mục đích:
- Đối với học sinh:
 + Biết được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kÐo.
 + Biết được tác dụng của ròng rọc trong các ví dụ sö dông rßng räc.thực tế, vµ x¸c ®Þnh ®­îc lùc kÐo vËt khi 
 + Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
 + Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
 + Nêu được rßng räc cã trong mét sè vật dụng và thiết bị thông thường, biÕt kÕt hîp c¶ hai lo¹i rßng räc trong mét sè tr­êng hîp.
 + Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, vµ c¸ch kh¾c phôc.
 + Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế.
 + Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
- Đối với giáo viên:
 Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (40% TNKQ và 60% TL)
 - Số câu TGKQ : 7 câu ( Thời gian : 15 phút )
 - Số câu TL : 4 câu ( Thời gian : 30 phút )
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
I.Ma trận đề kiểm tra :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Máy cơ đơn giản
Biết được máy cơ đơn giản trong một số vật dụng hoặc thiết bị thông thường.
Biết sử dụng máy cơ đơn giản trong một số vật dụng hoặc thiết bị thông thường.
Nêu được các máy cơ đơn giản và các ví dụ thực tế có sử dụng máy cơ đơn giản để giúp con người làm việc dễ dàng.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
3
2,5
25%
2.Sự nở vì nhiệt
- Biết được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí và sự giống, khác nhau giữa chúng.
Hiểu được các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
2
1
10%
1
1,5
15%
6
4
40%
3.Nhiệt kế, nhiệt giai
- Biết được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
Hiểu sâu sắc về cấu tạo nhiệt kế, từ đó ứng dụng giải thích được các tình huống thực tế.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
1
1,5
15%
1
1
10%
4
3,5
35%
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ
6
3,0
30%
4
3,0
30%
2
3,0
30%
1
1
10%
13
10
100%
4. Nội dung đề:
TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC
Họ và tên:
Lơp:.....
KIỂM TRA 45 PHÚT – TIẾT SỐ 26
Môn: Vật lí 6 .
Đề lẻ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A Trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, trừ câu 7:
Câu 1: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 2: NhiÖt kÕ Y tÕ cã giíi h¹n ®o lµ
A. 350C ®Õn 420C.
B. 00C ®Õn 1000C.
C. 35oC ®Õn 500C.
D. -100C ®Õn 1100C.
Câu 3: Một lọ thủy được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 4: Quả bóng bàn bị móp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì
A. vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.	B. vỏ bóng bàn nóng lên nở ra
C. nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng 	 D. không khí trong bóng nóng lên nở ra.
Câu 5: So s¸nh sù në v× nhiÖt cña ba chÊt r¾n, láng, khÝ th×
A. chÊt láng në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
B. chÊt r¾n në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
C. c¶ 3 chÊt në v× nhiÖt nh­ nhau.
D. chÊt khÝ në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
Câu 6: H¬i n­íc ®ang s«i cã nhiÖt ®é lµ
A. 95oC.
B. 1000C.
C. 900C. 
D. 1000F.
Câu 7: Chän tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp trong ngoÆc sau (đang tan; đang s«i; Xenxiut; 320; lùc rÊt lín) ®iÒn vµo chç chÊm ( ... ) trong c¸c c©u sau:
a) Sù so gi·n v× nhiÖt khi bÞ ng¨n c¶n cã thÓ g©y ra nh÷ng ............. ( 1 ) ............
b) 00C lµ nhiÖt ®é cña n­íc ®¸ .............. ( 2 ) ........., nhiÖt ®é nµy ®­îc lÊy lµm mét mèc cña nhiÖt giai ............. ( 3).......... NhiÖt ®é nµy øng víi nhiÖt ®é .............(4 ) .................... 0F trong nhiÖt giai Farenhai.
Tr¶ lêi:
(1): ...............................; (2): ............................; (3): .............................; (4): ..............................
Tự luận: 6 điểm
Câu 1 (2 điểm) Có mấy loại máy cơ đơn giản. Cho ba ví dụ thực tế đã sử dụng máy cơ đơn giản để giúp con người làm việc dễ dàng hơn?
Câu 2 (1, 5 điểm) Nêu công dụng cụ thể của nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Câu 3 (1 điểm) Tại sao khi chế tạo nhiệt kế y tế người ta phải làm cho ống quản ở gần bầu đựng thủy ngân có một chỗ thắt?
Câu 4 (1,5 điểm) Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm? Ngoài ra khi đun nước em còn lưu ý gì?
TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC
Họ và tên:
Lơp:....
KIỂM TRA 45 PHÚT – TIẾT SỐ 9
Môn: Vật lí 6 .
Đề chẵn
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A Trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, trừ câu 7:
Câu 1: So s¸nh sù në v× nhiÖt cña ba chÊt r¾n, láng, khÝ th×	
A. chÊt láng në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
B. chÊt r¾n në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
C. c¶ 3 chÊt në v× nhiÖt nh­ nhau.
D. chÊt khÝ në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
Câu 2: H¬i n­íc ®ang s«i cã nhiÖt ®é lµ
A. 1000C.
B. 95oC.
C. 1000F.
D. 900C.
Câu 3: NhiÖt kÕ Y tÕ cã giíi h¹n ®o lµ
A. 350C ®Õn 420C.
B. 00C ®Õn 1000C.
C. 35oC ®Õn 500C.
D. -100C ®Õn 1100C.
Câu 4: Quả bóng bàn bị móp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì
A. vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.	B. vỏ bóng bàn nóng lên nở ra
C. nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng 	 D. không khí trong bóng nóng lên nở ra.
Câu 5: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 6: Một lọ thủy được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 7: Chän tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp trong ngoÆc sau (đang tan; đang s«i; Xenxiut; 320; lùc rÊt lín) ®iÒn vµo chç chÊm ( ... ) trong c¸c c©u sau:
a) 00C lµ nhiÖt ®é cña n­íc ®¸ .............. ( 1 ) ........., nhiÖt ®é nµy ®­îc lÊy lµm mét mèc cña nhiÖt giai ............. ( 2).......... NhiÖt ®é nµy øng víi nhiÖt ®é .............(3 ) .................... 0F trong nhiÖt giai Farenhai.
b) Sù so gi·n v× nhiÖt khi bÞ ng¨n c¶n cã thÓ g©y ra nh÷ng ............. ( 4) ............
Tr¶ lêi:
(1): ...............................; (2): ............................; (3): .............................; (4): ..............................
Tự luận: 6 điểm
Câu 1 (2 điểm) Có mấy loại máy cơ đơn giản. Cho ba ví dụ thực tế đã sử dụng máy cơ đơn giản để giúp con người làm việc dễ dàng hơn?
Câu 2 (1, 5 điểm) Nêu công dụng cụ thể của nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Câu 3 (1 điểm) Tại sao khi chế tạo nhiệt kế y tế người ta phải làm cho ống quản ở gần bầu đựng thủy ngân có một chỗ thắt?
Câu 4 (1,5 điểm) Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm? Ngoài ra khi đun nước em còn lưu ý gì?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ VẬT LÍ 6 TIẾT 26
A. Tr¾c nghiÖm: 
I: 3 ®iÓm, mçi ph­¬ng ¸n ®óng ®­îc 0,25 ®iÓm.
§Ò ch½n
1D
2A
3A
4D
5B
6B
§Ò lÎ
1B
2A
3B
4D
5D
6C
II: 1 ®iÓm, mçi tõ hoÆc côm tõ ®iÒn ®óng ®­îc 0, 25 ®iÓm.
§Ò ch½n
§Ò lÎ
(1): lực rất lớn; (2): ®ang tan;
(3): Xenxiut; (4): 32.
(1): ®ang tan; (2): Xenxiut;
(3): 32; (4): lực rất lớn. 
B. Tù luËn
§¸p ¸n
§iÓm
C©u 1:
-Có ba loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
-Ba ví dụ: 
+ Cái búa nhổ đinh;
+ Ròng rọc giúp đưa vật liệu xây dựng lên nhà cao tầng; 
+ Ván nghiêng giúp đưa xe máy lên hiên nhà một cách rễ dàng
(Hoặc HS có thể lấy ví dụ khác cũng được điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
0,5
C©u 2:
Nhiệt kế thủy ngân: đo nhiệt độ trong các thí nghiệm
Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ của khí quyển
Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ của cơ thể.
Mỗi ý sai trừ 0,5 điểm
0,5
0,5
0,5
C©u 3: Ống quản ở gần bầu đựng thủy ngân có một chỗ thắt có tác dụng ngăn không cho thủy ngân tụt xuống bầu khi đưa nhiệt kế ra khỏi cơ thể. Nhờ đó mà đọc được nhiệt độ cơ thể một cách chính xác.
1
C©u 3:
Khi đun nước ta không nên đổ thật đầy ấm vì khi nước sôi nở tràn ra ngoài rất nguy hiểm.
Ngoài gia khi đun nước ta không nên để vòi ấm quay ra phía chúng ta đun, không để quên trên bếp ga, 
1
0,5
Tæng
6
TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC
Họ và tên:
Lơp:.....
KIỂM TRA 45 PHÚT – TIẾT SỐ 26
Môn: Vật lí 6 .
Đề lẻ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A Trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, trừ câu 7:
Câu 1: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 2: NhiÖt kÕ Y tÕ cã giíi h¹n ®o lµ
A. 350C ®Õn 420C.
B. 00C ®Õn 1000C.
C. 35oC ®Õn 500C.
D. -100C ®Õn 1100C.
Câu 3: Một lọ thủy được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 4: Quả bóng bàn bị móp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì
A. vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.	B. vỏ bóng bàn nóng lên nở ra
C. nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng 	 D. không khí trong bóng nóng lên nở ra.
Câu 5: So s¸nh sù në v× nhiÖt cña ba chÊt r¾n, láng, khÝ th×
A. chÊt láng në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
B. chÊt r¾n në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
C. c¶ 3 chÊt në v× nhiÖt nh­ nhau.
D. chÊt khÝ në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
Câu 6: H¬i n­íc ®ang s«i cã nhiÖt ®é lµ
A. 95oC.
B. 1000C.
C. 900C. 
D. 1000F.
Câu 7: Chän tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp trong ngoÆc sau (đang tan; đang s«i; Xenxiut; 320; lùc rÊt lín) ®iÒn vµo chç chÊm ( ... ) trong c¸c c©u sau:
a) Sù so gi·n v× nhiÖt khi bÞ ng¨n c¶n cã thÓ g©y ra nh÷ng ............. ( 1 ) ............
b) 00C lµ nhiÖt ®é cña n­íc ®¸ .............. ( 2 ) ........., nhiÖt ®é nµy ®­îc lÊy lµm mét mèc cña nhiÖt giai ............. ( 3).......... NhiÖt ®é nµy øng víi nhiÖt ®é .............(4 ) .................... 0F trong nhiÖt giai Farenhai.
Tr¶ lêi:
(1): ...............................; (2): ............................; (3): .............................; (4): ..............................
Tự luận: 6 điểm
Câu 1 (2 điểm) Có mấy loại máy cơ đơn giản. Cho ba ví dụ thực tế đã sử dụng máy cơ đơn giản để giúp con người làm việc dễ dàng hơn?
Câu 2 (1, 5 điểm) Nêu công dụng cụ thể của nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Câu 3 (1 điểm) Tại sao khi chế tạo nhiệt kế y tế người ta phải làm cho ống quản ở gần bầu đựng thủy ngân có một chỗ thắt?
Câu 4 (1,5 điểm) Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm? Ngoài ra khi đun nước em còn lưu ý gì?
TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC
Họ và tên:
Lơp:....
KIỂM TRA 45 PHÚT – TIẾT SỐ 9
Môn: Vật lí 6 .
Đề chẵn
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A Trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, trừ câu 7:
Câu 1: So s¸nh sù në v× nhiÖt cña ba chÊt r¾n, láng, khÝ th×	
A. chÊt láng në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
B. chÊt r¾n në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
C. c¶ 3 chÊt në v× nhiÖt nh­ nhau.
D. chÊt khÝ në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
Câu 2: H¬i n­íc ®ang s«i cã nhiÖt ®é lµ
A. 1000C.
B. 95oC.
C. 1000F.
D. 900C.
Câu 3: NhiÖt kÕ Y tÕ cã giíi h¹n ®o lµ
A. 350C ®Õn 420C.
B. 00C ®Õn 1000C.
C. 35oC ®Õn 500C.
D. -100C ®Õn 1100C.
Câu 4: Quả bóng bàn bị móp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì
A. vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.	B. vỏ bóng bàn nóng lên nở ra
C. nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng 	 D. không khí trong bóng nóng lên nở ra.
Câu 5: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 6: Một lọ thủy được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 7: Chän tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp trong ngoÆc sau (đang tan; đang s«i; Xenxiut; 320; lùc rÊt lín) ®iÒn vµo chç chÊm ( ... ) trong c¸c c©u sau:
a) 00C lµ nhiÖt ®é cña n­íc ®¸ .............. ( 1 ) ........., nhiÖt ®é nµy ®­îc lÊy lµm mét mèc cña nhiÖt giai ............. ( 2).......... NhiÖt ®é nµy øng víi nhiÖt ®é .............(3 ) .................... 0F trong nhiÖt giai Farenhai.
b) Sù so gi·n v× nhiÖt khi bÞ ng¨n c¶n cã thÓ g©y ra nh÷ng ............. ( 4) ............
Tr¶ lêi:
(1): ...............................; (2): ............................; (3): .............................; (4): ..............................
Tự luận: 6 điểm
Câu 1 (2 điểm) Có mấy loại máy cơ đơn giản. Cho ba ví dụ thực tế đã sử dụng máy cơ đơn giản để giúp con người làm việc dễ dàng hơn?
Câu 2 (1, 5 điểm) Nêu công dụng cụ thể của nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Câu 3 (1 điểm) Tại sao khi chế tạo nhiệt kế y tế người ta phải làm cho ống quản ở gần bầu đựng thủy ngân có một chỗ thắt?
Câu 4 (1,5 điểm) Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm? Ngoài ra khi đun nước em còn lưu ý gì?
TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC
Họ và tên:
Lơp:.....
KIỂM TRA 45 PHÚT – TIẾT SỐ 8
Môn: Vật lí 6 .
Đề lẻ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A Trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, trừ câu 7:
1. GHĐ của thước là: 
A. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
C. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch bất kì ghi trên thước.
2. Để đo thể tích của chất lỏng, người ta dùng dụng cụ nào trong các dụng cụ sau? 
A. Cốc uống nước.
B. Bát ăn cơm.
C. Bình chia độ.
D. Ấm nấu nước.
3. Đơn vị nào trong các đơn vị sau đây không dùng để đo khối lượng?
A. gam.
B. kilôgam.
C. lạng.
D. lít.
4. Khi quả bóng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
A. Vừa làm biến dạng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
5. Hai lực cân bằng là hai lực:
A. mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều.
B. tác dụng vào hai vật, mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều.
C. tác dụng vào một vật, mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều.
D. tác dụng vào một vật, mạnh như nhau, cùng phương và cùng chiều.
6. Trên vỏ gói bim bim ghi khối lượng tịnh 20g. Con số đó cho ta biết điều gì? 
A. Khối lượng của bim bim trong gói.
B. Khối lượng của gói bim bim.
C. Thể tích gói bim bim.
D. Cả ba ý trên đều sai.
7. Đổi các đơn vị đo sau đây:
 a) 5m3 = ................ dm3 =  lít; c) 2,013 tấn = ..kg;
 b) 25m = cm; d) 2013 m = ..km.
B Tự luận: 7 điểm
Câu 1 (2 điểm) Nêu các kết quả tác dụng của lực vào vật. Trong mỗi một trường hợp em hãy lấy một ví dụ minh họa.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................. Câu 2 (1, 5 điểm) Một vật có khối lượng 50kg thì vật đó có trọng lượng là bao nhiêu?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................. Câu 3 (1, 5 điểm) Ở đầu một con đường có một biển báo giao thông trên có ghi 5T. Con số 5T có ý nghĩa gì?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 4 (1 điểm) Một tảng đá có khối lượng 850kg đang nằm trên mặt đất. Phải dùng một lực có phương, chiều, cường độ như thế nào để nâng nó lên khỏi mặt đất ? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC
Họ và tên:
Lơp:....
KIỂM TRA 45 PHÚT – TIẾT SỐ 9
Môn: Vật lí 6 .
Đề chẵn
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A Trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, trừ câu 7:
1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là:
A. Cân	.	; B. Thước mét . ; C. Xi lanh . ; D. Bình tràn
2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình	;	C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được	
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình ; 	D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình .
3: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt	;	C. Sức nặng của hộp mứt	
B. Khối lượng của hộp mứt	;	D. Khối lượng mứt trong hộp
4: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hòn đá là:
	A. 97 cm3	; B. 27 cm3	; C. 67 cm3 ; D. 157 cm3 
5: Hai bạn An và Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng?
A. An đẩy, Bình kéo	 ; B. An kéo, Bình đẩy; C. An và bình cùng đẩy ; D. An và Bình cùng kéo . 
6: Dùng ngón tay ấn quả bóng làm cho quả bóng bị biến dạng. Nguyên nhân do:
A. lực của tay tác dụng vào quả bóng.
B. lực của quả bóng tác dụng vào tay.
C. hai lực tay tác dụng vào bóng và bóng tác dụng trở lại tay cân bằng.
D. cả ba kết luận đều sai.
7: Đổi các đơn vị đo sau đây:
 a) 7m3 = ................ dm3 =  lít; c) 3,05 tấn = ..kg;
 b) 20m = cm; d) 5012 m = ..km.
B Tự luận: 6 điểm
Câu 1 (2 điểm) Nêu các kết quả tác dụng của lực vào vật. Trong mỗi một trường hợp em hãy lấy một ví dụ minh họa.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBai kt tiet 26.doc