Giáo án Hình học 9 tiết 53 đến 57

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tiết 53 đến 57, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27	
Tiết 53
Ngày dạy: ..............
Đ10.diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
A. Mục tiêu
Nhớ được công thức tính diện tích hình tròn.
Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
Biết vận dụng các công thức vào giải một vài bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa, các tấm bìa hình tròn.
C. Tiến trình bài giảng
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
Chữa bài 76 tr 96 .
III. Dạy học bài mới: (25 phút)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
Gv giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn.
Gọi 1 hs tính diện tích hình tròn khi R = 3 cm.
=> Nhận xét 
- GV gọi 1 hs lên bảng làm bài 77
- HS dưới lớp làm vào vở.
=> Nhận xét 
Gv nhận xét.
? Nếu chia hình tròn thành 360 phần bằng nhau thì mỗi phần có diện tích là bao nhiêu? Mỗi phần ứng với bao nhiêu độ?
TL:
? Vậy diện tích hình quạt 10 là bao nhiêu 
? Diện tích hình quạt n0 ?
=> Nhận xét 
-GV gọi 1 hs lên bảng làm bài 79
- HS dưới lớp làm vào vở.
=> Nhận xét 
Gv nhận xét.
1. Công thức tính diện tích hình tròn.
S = R2.
áp dụng tính S khi R = 3 cm.
Ta có S = .32 3,14.9 = 28,26 cm2
Bài 77 tr 98 .
Ta có d = AB = 4cm
 R = 2cm S = R2 
 3,14.22 = 12,56 cm2. 	
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.
Hình quạt tròn AOB tâm O, bán kính R, cung n0.
 hay 
Với R là bán kính hình tròn, n là sđ độ của cung tròn, l là độ dài cung tròn.
Bài 79 tr 98.
Sq = ? khi R = 6cm, n0 = 360.
Ta có ==3,611,3 cm.
IV.Củng cố:( 9 phút)
Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Công thức tính diện tích hình quạt tròn?
Bài 81 tr 99 .
a) nếu bán kính tăng gấp đội thì diện tích hình tròn tăng gấp 4.
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 thì diện tích hình tròn tăng gấp 9.
c) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình tròn tăng gấp k2 lần.
Bài 82 tr 99 .
Điền vào ô trống trong bảng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Bán kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn
(C)
Diện tích hình tròn
(S)
Số đo của cung tròn
(n0)
Diện tích hình quạt tròn 
a)
2,1 cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,5 cm
1,83 cm2
b)
2,5 cm
15,7 cm
19,6 cm2
229,6 cm
12,5 cm2
c)
3,5 cm
22 cm
37,8 cm2
1010
10,6 cm2
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
	-Học thuộc lí thuyết.
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Làm bài 78, 83 . 
Tuần 27	
Tiết 54
Ngày dạy: ..............
Luyện tập.
A. Mục tiêu
Củng cố các kĩ năng vẽ hình và kĩ năng vận dụng các công thức vào giảI toán.
Nắm được khái niệm hình viên phân, hình vành khăn.
Rèn kĩ năng suy luận.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, mc.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình bài giảng
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
	Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Diện tích hình quạt tròn?
	Chữa bài 78 .
III. Dạy học bài mới: (32 phút)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
? Hãy làm bài tập 83 - SGK ?
? Nêu cách vẽ hình 62 - SGK ?
TL: 
=> Nhận xét 
- GV chốt lại cách vẽ .
- GV gọi HS lên bảng thực hiện.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét 
? Có cách vẽ nào khác không ?
TL: 
- GV yêu cầu về nhà vẽ.
? Tính diện tích hình HOABINH ntn ?
TL: 
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét 
? Nêu cách chứng minh phần c) ?
TL: Tính diện tích đường tròn đường kính NA rồi so sánh với S.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét 
- GV cho HS làm bài 85 - SGK.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình 64 - SGK và giới thiệu hình viên phân.
? Nêu cách tính diện tích hình viên phân AmB ?
TL: + Tính diện tích hình quạt AOB (S1)
 +Tính diện tích hình tam giác AOB (S2)
 + Lấy S1 - S2
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét 
Bài 83 - SGK:.
a) Cách vẽ :
- Vẽ đoạn thẳng HI = 10 cm.
- Trên HI lấy điểm O và B sao cho HO = IB = 2 cm.
- Vẽ nửa đường tròn đường kính HI.
- Vẽ nửa đường tròn đường kính BO ( Về khác phía với nửa đường tròn trên ).
- Vẽ nửa đường tròn đường kính BI và HO ( về cung phía với nửa đường tròn đường kính HI )
- Vẽ đường thẳng qua trung điểm của HI và vuông góc với HI cắt nửa đường tròn đường kính HI tại N và nửa đường tròn đường kính BO tại A.
b) Tính diện tích hình HOABINH = ?
Gọi diện tích cần tính là S 
Ta có: 
S = . 3,14 .52 - .3,14. 1 - .3,14.1 
 + . 3,14. 42 
S = 50,24 cm2.
c) Gọi diện tích hình tròn đường kính NA là S'.
Ta có: S' = 3,14. ( NA : 2 )2 
 = 3,14. 
 = 50,28 cm2 .
Vậy S = S'.
Bài 85 - SGK:
Gọi diện tích hình viên phân AmB là S.
 Gọi diện tích hình quạt AOB là S1 .
Gọi diện tích hình tam giác AOB là S2 .
=> S = S1 - S2 
Ta có: S1 = cm2 .
S2 = . AB.OH = . 5,1. 11,3 cm2.
Vậy S = S1 - S2 = 13,6 - 11.3 = 2,3 cm2.
IV.Củng cố:( 2 phút)
	- Nêu công thức tính diện tích hình tròn bán kính R ?
	- Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung n0 ?
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
	-Học thuộc lí thuyết.
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Làm bài 78, 80, 81, 83, 84 
	- Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương. 
Tuần 28	
Tiết 55
Ngày dạy: ..............
ôn tập chương III. (tiết 1)
A. Mục tiêu
Hệ thống hóa các kiến thức của chương
Luyện tập các kĩ năng vẽ hình, đọc hình, làm bài tập trắc nghiệm.
Rèn tư duy, suy luận lô-gic.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình bài giảng
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ 
Ôn tập kết hợp với kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: (40 phút)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
- GV treo bảng phụ vẽ hình 66 - SGK.
? Hãy nêu tên mỗi góc có trong hình ?
- GV gọi mỗi HS trả lời một hình và hỏi thêm định nghĩa, tính chất của hình đó.
=> Nhận xét.
- GV cho HS làm bài 89 - SGK.
- GV gọi lần lượt HS lên bảng vẽ hình và tính số đo góc.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Từ đó hãy nêu tính chất của góc nội tiếp và hệ quả của nó ?
TL:
- GV gọi HS khác bổ xung.
- GV cho HS làm bài tập 91 - SGK.
? Tính số đo cung ApB như thế nào ?
? Hãy nêu cách tính độ dài cung n0 ?
Từ đó tính độ dài cung ApB và AqB ?
- GV gọi HS lên tính.
=> Nhận xét.
? Hãy tính diện tích quạt OAqB ?
Bài 88 - SGK : 
( Bảng phụ )
Bài 89 - SGK (tr104) 
a)= sđ= 600 
b)= sđ= 300. 
c) = sđ =. 600 = 300.
d) Ta có: = ( sđ+ sđ )
 = sđ
=> 
e) Ta có: = ( sđ+ sđ )
 = sđ
=> 
Bài 5. (Bài 91 tr 104 ).
a) sđ= 3600 – sđ = 3600 – 750 = 2850.
b) l= (cm)
l = (cm)
c) Squạt OapB = (cm2)
IV.Củng cố:( 2 phút)
Bài tập: đúng hay sai?
Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn nếu có một tròn các điều kiện sau:
1) ; 2) bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I.
3) ; 4) 
5) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A. ; 6) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D.
7) ABCD là hình thang cân. ; 8) ABCD là hình thang vuông.
9) ABCD là hình chữ nhật ; 10) ABCD là hình thoi.
Trả lời: các câu đúng là 1,2,4,6,7,9
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
	-Học kĩ lí thuyết.
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Làm bài 92,93,94,95,96 tr 104,105. 
Tuần 28	
Tiết 56
Ngày dạy: ..............
ôn tập chương III. (Tiếp)
A. Mục tiêu
Vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.
Luyện kĩ năng về các bài tập về chứng minh.
Chuẩn bị cho kiểm tra chương III.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình bài giảng
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ 
Ôn tập kết hợp với kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: (40 phút)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
? Hãy làm bài tập 90 - SGK ?
- GV gọi 1HS lên bảng vẽ hình.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Nêu cách tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp hình vuông ?
TL:
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Hãy tính diện tích miền gạch sọc ?
- GV gọi 1HS lên bảng vẽ hình.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
- GV cho HS làm bài 93 - SGK.
- GV gọi 1HS đọc đề bài.
? Tính số vòng của bánh xe B ntn ?
- GV hướng dẫn HS lập bài toán tỉ lệ thuận.
- GV gọi 1HS lên bảng vẽ hình.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Có nhậ xét gì về chu vi của bánh xe A và C ?
? Từ đó tính RA ntn ?
- GV cho HS làm bài tập 95 - SGK.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của bài toán ?
? Nêu cách chứng minh CD = CE ?
HD: CD = CE
0,
= 900
- GV gọi 1HS lên bảng vẽ hình.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Chứng minh BHD cân ntn ?
HD: C/m BA' vừa là đường cao, vừa là đường phân giác.
? Nêu cách chứng minh CD = CH ?
HD: CH = CD
C thuộc đường trung trực của HD
BC là đường trung trực của HD
- GV gọi 1HS lên bảng vẽ hình.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét
Bài 90 tr 104 .
a) vẽ hình vuông cạnh 4 cm, vẽ đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
ta có a = R 4 = R
 R = (cm).
c) bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông. ta có 2r = AB = 4 cm r = 2 cm.
d) Tính diện tích miền gạch sọc:
Diện tích hình vuông là a2 = 42 = 16 cm2.
Diện tích hình tròn (O, r) là :
r2 = .22 = 4 cm2
Diện tích miền gạch sọc là:
16 – 4 3,44 cm2.
Bài 93 tr 104 .
a) số vòng quay của bánh xe B là:
 vòng.
b) Số vòng quay của bánh xe B khi báng xe A quay 80 vòng là:
 ( vòng).
c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe C chu vi bánh xe A gấp 3 lần chu vi bánh xe C bán kính bánh xe A gấp 3 lần bán kính bánh xe C bán kính bánh xe A là 1.3 = 3 cm.
tương tự RB = 2 cm.
Bài 95 tr 105.
GT – KL (hs tự ghi).
a) Chứng minh CD = CE.
Ta có: 0,
 = 900 
 CD = CE.
b) Chứng minh BHD cân.
Ta có BHD có BA’ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác BHD cân tại B.
c) Chứng minh CD = CH.
Vì BDH cân tại B BC là đường trung trực của HD CH = CD
IV.Củng cố:( 2 phút)
- Nêu tính chất của góc nội tiếp ?
- Có những cách nào để chứng minh một tứ giác là tứ giác nội tiếp ?
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
	-Học kĩ lí thuyết.
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Ôn lại các dạng toán hình đã chữa, tiết sau KT 1 tiết.
Tuần 29	
Tiết 57
Ngày dạy: ..............
Kiểm tra chương III.
A. Mục tiêu
Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
Rèn luyện kĩ năng trình bày, khả năng tư duy lô-gic.
Rèn tâm lí khi KT, thi cử.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Mỗi HS một đề.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình bài giảng
	I. ổn định lớp.
	II. Đề kiểm tra:
 Câu 1. (2đ) .Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu cho là đúng, chữ S nếu cho là sai.
	 Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
 a) 
 b) 
 d) 
 c) 
Câu 2. (2đ) Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 3 cm, biết độ dài cung tròn AmB tương ứng là ( cm ).
a) Số đo góc AOB là :
	A. 300 	;	B. 600 	; 	C. 900 	; 	D. 800 
b) Diện tích hình quạt tròn OAmB là:
	A. 	;	B. 	; 	C. 	; 	D. 
Câu 3. (5đ) Cho đường tròn tâm O và một cát tuyến CAB. Từ điểm E chính giữa của cung lớn AB kẻ đường kính EF cắt AB tại D.; CE cắt (O) tại điểm thứ hai I. Các dây AB và FI cắt nhau tại K. Chứng minh:
a) Bốn điểm E, D, K, I cùng thuộc một đường tròn.
b) CI . CE = CK . CD.
c) IC là phân giác của góc ngoài tại đỉnh I của AIB. 
Đáp án - Biểu điểm.
Câu 1: Mỗi ý điền đúng được 0,5 đ.
	- Đúng: a, b, d.
	- Sai : c.
Câu 2. (2đ) a) Chọn D : 1đ
	 b) Chọn B : 1đ
Câu 3: + Vẽ hình đúng : 0,5 đ.
a) Chứng minh bốn điểm E, D, K, I cùng thuộc một đường tròn: (2,5đ)
Vì mà EF là đường kính nên EF đI qua trung điểm của AB.
=> EF AB tại D.
=> => D nằm trên đường tròn đương kính KE. (1) (1đ)
Lại có: ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) (0,5đ)
hay => K nằm trên đường tròn đương kính KE. (2) (0,5đ)
Từ (1) và (2) có bốn điểm E, D, K, I nằm trên đường tròn đương kính KE. (1) (0,5đ)
b) Chứng minh CI . CE = CK . CD.
Xét CIK và CDE có: CIK CDE ( g-g) (1đ)
=> . (0,5đ)
c) Chứng minh IC là phân giác của góc ngoài tại đỉnh I của AIB
Vì EF AB => ( góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau )
mà: 
Vậy IC là phân giác của góc ngoài tại đỉnh I của AIB (1,5đ)
IV - HDVN: 
- Học kĩ kiến thức của chương.
- Xem trước bài : " Hình trụ - Diện tích hình trụ. "

File đính kèm:

  • docHinh 9 tu 53-57.doc
Đề thi liên quan