Giáo án Đại số 9 tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / / 2008 
Ngày dạy : / /2008
Tiết 9: Đ6 – Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
****************************
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS hiểu được cơ sở của việc đưa một thừa số vào trong dấu căn cũng như đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
+ HS có kĩ năng thành thạo để đưa một thừa số vào trong dấu căn cũng như biết lựa chọn thích hợp để đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng để làm bài tập so sánh hai biếu thức và bài toán rút gọn biểu thức.
+ Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc đã học.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi các BT và các kiến thức trọng tâm, nhận xét TQ. 
 + Máy tính bỏ túi.
 + Thước thẳng .
HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ.
 + Tiếp tục rèn luyện việc phân tích một số thành tích của các số khai căn được.
III. tiến trình bài dạy 
1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ HS1 lên bảng làm BT : Tìm x biết x2 = 5 kết quả 2,2361
+ HS2 : Tìm x thoả mãn điều kiện biểu diễn trên trục số. (kết quả x > 9)
 0 9
 \\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\ 
+ GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài: 
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ Gv cho HS làm ?1 SGK Tr 24:
Với a ³ 0; b ³ 0 hãy chứng tỏ 
đ đẳng thức được chứng minh dựa trên sơ sở nào ?
+ Từ kết quả đẳng thức được chứng minh ta có phép biến đổi gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
+ Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ?
+ Cho HS vận dụng làm VD1: đưa ra ngoài dấu căn. a) b) 
GV giới thiệu căn đồng dạng qua VD2:
Rút gọn biểu thức: 
+ GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2 : gợi ý đưa về các căn đồng dạng.
a) b) 
Cho nhận xét sau đó chốt lại TQ:
nếu a ³ 0 ( =nếu a < 0)
Cho HS làm ?3 vào vở.
15 phút
+ HS làm ?1 : 
vì a ³ 0; b ³ 0 nên 
+ HS : dựa trên định lí khai phương 1 tích và HĐT .
+ HS : Thừa số a được đưa ra ngoài căn.
+ HS làm VD1:
a)
b) 
HS sử dụng kết quả đã biết để thực hiện: 
=
+ HS hoạt động nhóm làm ?2 
a)
b)
.
+ HS ghi nhớ TQ( liên quan đến GTTĐ)
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV giới thiệu phép đưa thừa số vào trong dấu căn là phép ngược lại, cho HS quan sát trên bảng phụ:
Với a ³ 0; b ³ 0 thì 
Với a < 0; b ³ 0 thì 
+ GV đưa bảng phụ VD4 cho HS quan sát và nhấn mạnh : ta chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi bình phương.
+ GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4. Nửa lớp làm câu (a), (c) nửa còn lại làm (b), (d).
+ GV củng cố tác dụng của việc đưa thừa số vào trong dấu căn:
* So sánh các số được thuận lợi.
* Tính gần đúng giá với độ chính xác cao
+ Cho HS làm VD5: so sánh 
GV củng cố lại các nội dung quan trọng.
10 phút
+ HS nghe GV trình bày và ghi bài. Sau đó tự nghiên cứu VD4.
+ HS hoạt động nhóm làm ?4. Sau đó đại diện các nhóm lên trình bày. Kết quả như sau: 
a) .
c) 
d) 
b) 
HS: để so sánh ta đưa về cùng dạng (hai biểu thức cùng trong dấu căn hoặc 2 căn thức đồng dạng)
Cách 1: 
Cách 2: 
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ Cho HS làm BT 43 trang 27 SGK (d, và e). Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày:
+ HS làm BT 44: Đưa thừa số vào trong dấu căn: 
; ; với x > 0 và y ³ 0
Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày. GV hỏi thêm với x > 0 thì có xác định không ?
+ Cho HS tiếp tục thực hiện BT 46:
Rút gọn các biểu thức sau với x ³ 0 :
a) 
b) 
GV có thể gợi ý cho câu b) tách: 8x = 4.2x; 18x = 9.2x để đưa các số này ra ngoài dấu căn rồi nhân với các thừa số có sẵn ở bên ngoài sau đó thu gọn các căn đồng dạng.
15 phút
+ HS thực hiện 2 phép tính:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
d) 
e)
+HS1: 
+HS2: 
+HS3: 
* HS tiếp tục thực hiện BT 46:
+HS1: 
+HS2: 
iV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Học thuộc cách đưa một thừa số vào trong dấu và đưa thừa số ra ngoài dấu 
+ Làm BT 45, BT 47 (SGK) và BT 59, 60, 61, 63, 65 (SBT). 

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 9.doc
Đề thi liên quan