Giáo án Đại số 9 tiết 7: Luyện tập

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Tiết 7: luyện tập
****************************
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này HS cần : * về kiến thức:
+ HS được củng cố các kiến thức về khai phương và chia 2 căn thức bậc hai.
* về kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo vận dụng 2 QT vào các BT tính toán, rút gọn biểu thức và giải PT.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi tính toán, biết đặt ra các điều kiện cho bài toán.
+ Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập nhanh và chính xác.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi các BT trắc nghiệm, kẻ lưới ô vuông hình 3 trang20 ở SGK. 
 + Máy tính bỏ túi.
HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ.
 + Rèn luyện việc phân tích một số thành tích của các số khai căn được.
III. tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ HS1 lên bảng phát biểu ĐL khai phương 1 thương và làm BT30 (c;d) Tr19 - SGK: 
Rút gọn biểu thức sau : c)
+ HS2: Phát biểu QT2 và làm BT31: So sánh và cho nhận xét căn một hiệu với hiệu các căn. 
+ GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài: 
3.Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1. Dang 1: Tính
+ GV cho HS làm BT32 (tr 19 – SGK) 
Tính : a) b) 
+GV: hãy nêu cách làm ?
+ GV cho HS nhận xét về tử và mẫu của biểu thức lấy căn. Hãy vận dụng HĐT để tính.
+ Cho HS làm BT36 SGK(bảng phụ): Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? vì sao ?
 a)0,01= 
d) 
2. Dang 2: Giải phương trình
+ GV cho làm BT33 Tr19SGK: Giải PT
b)
GV cho nhận xét 12 = 4.3 ; 27 = 9.3 hãy áp dụng QT khai phương 1 tích để biến đổi:
Chú ý 
20 phút
+ HS lên bảng thực hiện: a) Đổi các hỗn số
b) Tử và mẫu có dạng hiieụ 2 bình phương:
= 
=
+HS quan sát cách chứng minh theo quy tắc nhân đã học.
+ HS đứng tại chỗ trả lời miệng:
a) Đúng b) Sai vì vế phải không xác định 
c) Đúng vì .
d) Đúng do ta đã chia 2 vế cho mà >0 nên BPT không đổi chiều.
HS giải BT, 1HS trình bày trên bảng:
Û x = 4
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
c).
+GV có thể gợi ý rước hết tìm x2 rồi tìm x.
+ Làm BT 35: Tìm x biết 
+ GV yêu cầu HS áp dụng HĐT để biến đổi PT.
3. Dang 3: Rút gọn biểu thức.
+ Cho HS làm BT34 (a;c) Tr19SGK bằng cách tổ chức hoạt động nhóm (một nửa lớp làm câu a, một nửa làm câu c)
+ Kết quả câu c): ; a³ -1,5; b<0
+ HS : chuyển hạng tử tự do sang VP:
Vậy x2 = 2 suy ra x = 
+ HS: 
* x – 3 = - 9 ị x = - 6.
* x – 3 = 9 ị x = 12 vậy S = {- 6 ; 12}.
+ HS hoạt động nhóm.
+ Kết quả hoạt động nhóm: a) ( do
(với a < 0; b ạ 0 nên ab2 < 0) 
Câu c) do 3 + 2a ³ 0 và b < 0 
Hoạt động 2: Bài tập nâng cao
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV: Đưa BT 43 (a) Tr10 SBT:
Tìm x thoả mãn điều kiện:
GV: điều kiện để xác định là gì? 1 phân số không âm khi nào? mẫu phải ntn? Sau đó gọi 2HS lên bảng giải với 2TH đó.
Cho HS quan sát sự biểu diễn trên trục số
+ Sau khi tìm được điều kiện kãy áp dụng ĐN để giải đ Gọi tiếp 1HS lên giải:
+ Hãy kiểm tra giá trị x tìm được có t/m ?
X
1
1,5
2x – 3
-
-
-
0
+
x – 1
-
0
+
+
+
+
-
0
+
+GV đưa BT 37 cho HS quan sát:
Hãy nối các điểm M,N,P,Q dự đoán được hình gì?
+ Dùng ĐL Pi-ta-go để tính các cạnh.
+ Sau khi tính được các cạnh hãy cho biết tứ giác tạo thành là hình gì?
8 phút
+ HS: Để xác định thì 
+ Tử số và mẫu phải cùng dấu và mẫu khác 0, vậy có 2 điều kiện:
* 
* hoặc 
Vậy với hoặc x < 1 thì xđ
HS:.
4.(x – 1) = 2x – 3 2x = 1x = 0,5
( thoả mãn điều kiện ban đầu đặt ra)
MN = = (cm)
Vậy MN = NP = PQ = QM = (cm) nên tứ giác MNPQ là hình thoi.
MP = (cm)
Mà NQ = NP đ nên tứ giác MNPQ là hình vuông (hình thoi có 2 đường chéo = nhau)
Vậy diện tích của hình vuông MNPQ là:
S MNPQ =
IV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Học thuộc định lí và 2 quy tắc theo, xem lại các BT đã giải và hoàn tất các BT còn lại.
+ Làm tiếp các bài trong SBT. Chuẩn bị bảng số Brađi xơ và máy tính bỏ túi Casio Fx 500. 
+ Chuẩn bị cho bài sau : Đọc trước Đ5 Bảng căn bậc hai .

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 7.doc