Giáo án Đại số 9 tiết 22: Luyện tập

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 22: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 11.2008
Ngày dạy : 11.2008
Tiết 22: luyện tập
****************************
I. Mục tiêu .
* về kiến thức: HS được củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
* về kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kỹ năng sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ 
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ khi biểu diễn điểm trên hệ trục .
Trọng tâm: Dạng BT củng cố kiến thức trọng tâm ở SGK.
II. chuẩn bị .
GV: + Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng, êke, phấn mầu. Bảng phụ vẽ sẵn hệ trục tọa độ. 
HS: + Bảng phụ nhóm.Thước ke, êke. 
III. tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất cho VD về hàm số bậc nhất đồng biến và hàm só bậc nhất nghịch biến. Cho các hàm số: a) y = 7 - x b) c) y = 7 - hay cho biết hàm số nào là hàm số bậc nhất và nếu là hàm số bậc nhất thì nó đ/b hay n/b?
HS2: Cho hàm số bậc nhất y = cho biết hệ số a và b của hàm số này và xét xem hàm số này đồng biến hay nghịch biến?
3.Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài 11 SGK:
Hãy biểu diễn các cặp số sau trên mặt phẳng tọa độ (GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ , yêu cầu HS thực hiện).
A(-3; 0), B(-1; 1), C(0; 3), D(1; 1), E(3; 0)
F(1; -1), G(0; -3), H(-1; -1).
Cho HS nhận xét.
GV: quan sát các điểm ẻ Ox thì có đặc điểm gì? (tung độ = 0). Các điểm ẻ Oy có đặc điểm gì? (hoành độ = 0).
Bài 8 Trang 57 (SBT): 
Cho hàm số : y = .
a) Hàm số này đồng biến hay nghịch biến trên R vì sao?.
b) Tính giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau: 0; 1; ; .
Chú ý sử dụng các hằng đẳng thức đã biết để tính giá rị của hàm số.
15 phút
+HS lên bảng biểu diễn các cặp số:
-3
HS: hàm số đồng biến vì có hệ số a = > 0.
HS tính: với x = 0 ị y = 1.
với x = 1 ị y = .
với x = ị y = 32 - 2 + 1 = 8.
với x=ịy = 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
c) Tính giá trị của biến số x khi hàm số y nhận các giá trị là: 0; 1; 8; 
GV hướng dẫn phân này chính là cho biết y tìm x: ta cho biểu thức bằng giá trị đó rồi đi biến đổi tìm x.
VD: = 
 ị=ị x = 
Bài 13 (SGK):
Với những giá trị nào của m thì các hàm số cho sau đây là hàm số bậc nhất:
a) y = 
b) y = 
GV: để công thức y = ax + b là hàm số bậc nhất thì điều kiện cho hệ số a là gì ?
Bài 13 (SGK - Trang 48):
Cho hàm số bậc nhất y = .
a) Hàm số trên là đồng biến hay ng/biến ?.
b) Tính giá trị của y khi x = .
c) Tính giá trị của x khi y = .
GV hướng dẫn sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất xét hệ số a = âm hay dương. Sau đó lần lượt thay x tìm y và thay y tìm x.
GV nhắc lại cách trục căn thức ở mẫu để rút gọn kết quả.
GV củng cố toàn bài, khắc sâu các kiến thức trọng tâm.
10 phút 10 phút
HS lên bảng thực hiện: kết quả tóm tắt
*) = 0 ị x =
*) = 1 ị x = 0
*) = 8 ị x = 
*) = ị x = 
(ở đây chưa trình bày việc trục căn thức)
+HS: để hàm số dạng y = ax + b là hàm số bậc nhất thì a ạ 0.
Vậy câu a) để y = 
Û y = thì hệ số 
a = ạ 0 Û 5 - m ạ 0 Û m ạ 5.
+Tương tự cho câu b)
a = .
+HS làm BT14:
a) Hàm số đã cho nghịch biến vì có hệ số a âm: a = < 0.
b) Khi x = ta có:
y =
y =12 - - 1 = - 5
c) Khi y = ta có: 
 = (1 - ).x - 1
Û (1 - ).x = 1 + ị x = 
ịx = 
ịx =.
IV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững cách giải các bài tập về sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất. 
+ Làm BT 11, BT 12, BT 13 (SBT - Trang 48).
+ Ôn tập các kiến thức đồ thị hàm số là gì?. Đồ thị hàm số y = ax + b là đường thẳng như thế nào?. Cách vẽ đồ thị hầm số y = ax (a ạ 0). Chuẩn bị cho tiết sau Đồ thị hàm số y = ax + b. 

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 22.doc