Giáo án Công nghệ lớp 6 - Tuần 27 - Tiết 53: Kiểm Tra 1 Tiết - Trường THCS Đức Phú

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ lớp 6 - Tuần 27 - Tiết 53: Kiểm Tra 1 Tiết - Trường THCS Đức Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ	 Kiểm tra 1 tiết Tuần 27 Tiết 53
GV: Nguyễn Thị Hồng Diễm	Mơn: cơng nghệ 6
	 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
Đề: 
I Trắc nghiệm: (4đ)
1. Tìm từ thích hợp điền và chổ trống để hồn thành các câu sau: (2đ)
Chất đạm, thực vật, năng lượng ,luộc , phát triển, đường bột, mỡ, béo phì, chất xơ ,gia vị..
a. Thịt, cá, trứng và thịt gia cầm là thực phẩm thuộc nhĩm
b. Ăn nhiều thức ăn chứa chất .. ảnh hưởng xấu đến răng miệng.
c. Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và ..
d. là làm chín thực phẩm trong mơi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín mềm.
e. Dầu ăn cĩ thể lấy từ cả hai nguồn động vật và ...........................................
f. Đa số rau sống cĩ chứa nhiều nước,vitamin,....................., chất khống.
g. Nấu là làm chín thực phẩm trong mơi trường nước. Khi nấu thường phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật hoặc nấu riêng, cĩ thêm .
h. Cĩ quá nhiều mỡ trong cơ thể cĩ thể dẫn đến bệnh 
2. Nối các cụm từ ở cột B với cột A để được câu hồn chỉnh (1đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
Nướng..
Cam, chanh, quýt và rau xanh ...
Ánh nắng mặt trời tốt cho cơ thể vì.....
Rau, củ , quả đậu hạt tươi phải ....
a. là những nguồn giàu vitamin C
b. cắt, thái sau khi rửa.
c. tạo ra vitamin D
d. là làm chín thức ăn bằng sức nĩng trực tiếp của lửa.
1 .............
2. ............
3 .............
4 .............
3. Trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu cột Đ (đúng) hoặc S(sai). (1đ)
Câu hỏi
Đ
S
1. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt từ 500C đến 800C
2. Có thể để lẩn lộn thịt cá với thực phẩm ăn sống như trái cây rau sống cũng được.
3. Iốt cần cho sự hình thành xương và răng.
4. Nước giúp cho cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng
II. Tự luận (6đ)
Câu 1: Nêu những điều cần lưu ý khi chế biến mĩn ăn?(2,5đ)
Câu 2: Thức ăn được phân thành mấy nhĩm? Kể tên các nhĩm đĩ?(1,5đ)
Câu 3: Nêu một số biện pháp phịng tránh nhiểm độc thực phẩm thường dùng (2đ)
MƠN: CƠNG NGHỆ 6
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Đề: 
I Trắc nghiệm: (4đ)
1. Tìm từ thích hợp điền và chổ trống để hồn thành các câu sau: (2đ)
 (mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
a. Thịt, cá, trứng và thịt gia cầm là thực phẩm thuộc nhĩm Chất đạm 
b. Ăn nhiều thức ăn chứa chất  đườngbột  ảnh hưởng xấu đến răng miệng.
c. Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và ..... năng lượng..........
d.  luộc là làm chín thực phẩm trong mơi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín mềm.
e. Dầu ăn cĩ thể lấy từ cả hai nguồn động vật và . thực vật......
g. Nấu là làm chín thực phẩm trong mơi trường nước. Khi nấu thường phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật hoặc nấu riêng, cĩ thêm gia vị 
h. Cĩ quá nhiều mỡ trong cơ thể cĩ thể dẫn đến bệnh ..... béo phì..
2. Nối các cụm từ ở cột B với cột A để được câu hồn chỉnh.(1đ)
(mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
1.Nướng..
2. Cam, chanh, quýt và rau xanh ...
3. Ánh nắng mặt trời tốt cho cơ thể vì.....
4. Rau, củ , quả đậu hạt tươi phải ....
a. là những nguồn giàu vitamin C
b. cắt, thái sau khi rửa.
c. tạo ra vitamin D
d. là làm chín thức ăn bằng sức nĩng trực tiếp của lửa.
1- d
2.-a 
3 .- c
4 .b
3. Trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu cột Đ (đúng) hoặc S (sai). (1đ)
(mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Câu hỏi
Đ
S
1. Nhiệt độ an tồn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là từ 500C đến 800C
S
2. Cĩ thể để lẩn lộn thịt cá với thức phẩm ăn sống như trái cây, rau sống cũng được.
S
3. Iốt cần cho sự hình thành xương và răng
S
4. Nước giúp cho cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng
Đ
II. Tự luận (6đ)
Câu 1: Nêu những điều cần lưu ý khi chế biến mĩn ăn?(2,5đ)
(mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)
Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sơi.
Khi nấu tránh khuấy nhiều
Khơng nên hâm lại thức ăn nhiều lần.
Khơng nên dùng gạo xát quá trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm.
Khơng nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất sinh tố B1
Câu 2: Thức ăn được phân thành mấy nhĩm? Kể tên các nhĩm đĩ?(1,5đ)
Thức ăn phân thành 4 nhĩm (0,5 đ)
Nhĩm giàu chất đạm mỗi ý trả lời đúng 0,25đ
Nhĩm giàu chất béo .
Nhĩm giàu chất đường bột.
Nhĩm giàu vitamin và chất khống. chất d8ường bột.
0,5 đ)
trình chế biến và bảo quản thực phẩm.
Câu 3: Nêu một số biện pháp phịng tránh nhiểm độc thực phẩm thường dùng?(2đ)
Khơng dùng thực phẩm cĩ chất độc.
Khơng dùng thức ăn bị biến chất
Khơng dùng thức ăn bị nhiểm chất độc hĩa học.
Khơng dùng đồ hộp quá hạn sử dụng, những đồ hộp bị phồng	
mỗi câu trả lời đúng 0,5đ

File đính kèm:

  • docKTra CNghe6tiet53.doc
Đề thi liên quan