Giáo án Công nghệ lớp 6 - Tiết 53: kiểm tra 1 tiết (thực hành)

doc2 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ lớp 6 - Tiết 53: kiểm tra 1 tiết (thực hành), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: ././2012
Tiết 53. Kiểm tra 1 Tiết (TH)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
	- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương III .
2. Kĩ năng
	- Đánh giá được kết quả học tập của học sinh.
3. Thái độ
	- Làm cho học sinh chú ý nhiều hơn đến việc học của mình
	- Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của học sinh ( cách học ).
	- Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của giáo viên ( cách dạy ).	
II. Hình thức 
	- TNKQ + TNTL
	- Làm bại trên lớp thời gian 45 phút
III. Ma trân đề
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ sở của ăn uống hợp lí
 Biết các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
Hiểu giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 Câu
1 = 10%
1 Câu
2 = 20 %
2 Câu
1 = 10%
5 Câu
4 = 40%
Các phương pháp chế biến thực phẩm
Biết các phương pháp chế biến thực phẩm
Hiểu các chế phương pháp biến thực phẩm
Hiểu và vận dụng được các phương pháp chế biến thực phẩm
Phân biệt được các phương pháp chế biền thực phẩm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 Câu
0,5 = 5 %
1 Câu
0,5 = 
5 %
1 Câu
3 =
30%
1 Câu
2 =
20%
4 Câu
6 = 
60 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3 Câu
1,5 = 15 %
1 Câu
1 = 10 %
3 Câu
1,5 = 15 %
1 Câu
3 = 
30 %
1 Câu
2 = 20 %
9 Câu
10 = 100%
IV. Đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):
Khoanh tròn vào trước đáp án đúng 
Câu 1) Có mấy chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể người
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 2) Luộc là phương pháp làm chín thực phẩm
A. Trong nước	C. Bằng hơi nước
B. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa	D. Trong chất béo
Câu 3) Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu4) Nguồn cung cấp Lipit là
A. Chất béo động vật và chất béo thực vật
B. Tinh bột là thành phần chính và đường là thành phần chính
C. Đạm động vật và đạm thực vật
D. Sinh tố A, B, C, E, PP, K 
Câu 5) Dầu ăn có thể lấy được từ cả hai nguồn động vật và
	A. Mỡ	B. Thực vật	C. Chất xơ 	D. Chất đạm
	Câu 6) Có quá nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh
	A. Giảm cân	B. Suy dinh dưỡng	C. Viên gan 	D. Béo phì 	
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7: Thế nào là rán? Nêu quy trình thực hiện một món rán?
Câu 8: Nêu điểm giống và khác nhau giữa rán và xào
Câu 9: Nêu vai trò của protêin
V. Đáp án – Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):
	Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
C
A
B
D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7:( 3 điểm)
Rán là làm chín thực phẩm trong 1 lượng chất béo khá nhiều, đun với lửa vừa, trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm
- Quy trình thực hiện món rán trứng
	+ Làm sạch trứng rồi đập trứng vào trong tô to
	+ Tẩm ướp gia vị
	+ Cho trứng đã ướp gia vị vào chất béo đang nóng già, rán vàng đều chín kĩ
	+ Trình bày món trứng vào đĩa
Câu 8 (2 điểm):
- Rán: + Thời gian chế biến lâu
	+ Lượng mỡ nhiều
	+ Lửa vừa phải
- Xào: + Thời gian chế biến nhanh
	+ Lượng mỡ vừa phải
	+ Cần lửa to
Câu 9 (2 điểm):
- Nguồn cung cấp: là đạm động vật và đạm thực vật
- Chức năng dinh dưỡng:
	+ Giúp cơ thể phát triển tốt
	+ Chất đạm cần thiết cho việc tái tạo cơ thể
	+ Tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể

File đính kèm:

  • docKIEM TRA TIET 57 CONG NGHE 6.doc