Giáo án Công nghệ 8 - Đề kiểm tra học kỳ II

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Đề kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII
Họ và tên : MÔN :CÔNG NGHỆ 8
Lớp:8 . 	 Thời gian: 45 phút 
	Ngày kiểm tra: ././2008
Điểm
Lời phê
A.Phần trắc nghiêm khách quan (3 điểm)
I.Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
Câu 1: Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?
a. Đế và dây đốt nóng. b. Đế và rơle nhiệt.	 (0.25 điểm)
 b. Nắp và dây đốt nóng.	 d. Đế và nắp.
Câu 2: Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành năng lượng gì ?
a. Nhiệt năng. b. Cơ năng.	(0.25 điểm)
c. Quang năng.	 d. Điện năng.
Câu 3:Dựa vào nguyên lý làm việc, người ta phân đèn điện ra thành: (0.25 điểm)
a. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang	b.Đèn sợi đốt, đèn phóng điện
c. Đèn huỳnh quang, đèn phóng điện	d. Đèn sợi đốt, đèn phóng điện,đèn huỳnh quang
Câu 4:Thiết bị đóng cắt mạch điện gồm:	(0.25 điểm)
a.Công tắc điện, cầu dao
b.Công tắc điện, ổ điện
c.Cầu dao, phích cắm điện, công tắc điện
d.Cầu dao, phích cắm điện, ổ điện,công tắc điện
II Nối các ý 1,2,3,4 ở cột A với các ý ở cột B để thành 1 khẳng định đúng (1 điểm)
Cột A
Cột B
1)Cầu chì
2)Cầu dao
3)Ổ điện
4)Aùp tômát
a)là thiết bị lấy điện cho các đồ dùng điện
b)là loại thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn cho các đồ dùng điện, mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải
c)là thiết bị tự động cắt mạch điện khi ngắn mạch hoặc quá tải
d)là thiết bị đóng cắt dòng điện bằng tay đơn giản nhất, dùng để đóng cắt đồng thời dây pha, dây trung tính
III:Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (1 điểm)
a)Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt là dựa vào tác dụng của dòng 
điện chạy trong ..biến đổithành nhiệt năng
b)Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có .lớn và chịu được
............. cao
B.Phần tự luận khách quan (7 điểm)
Câu 1:Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha?( 3 điểm)
Câu 2:Nêu yêu cầu của mạng điện trong nhà ?(2 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Người ta muốn chế tạo máy biến áp 1 pha hạ áp.Biết cuộn sơ cấp 880 
vòng, điện áp cung cấp cho cuộn sơ cấp là 220V
a)Hỏi để cuộn thứ cấp có điện áp là 100V thì cuộn dây thứ cấp phải quấn bao 
nhiêu vòng?
b)Với máy biến áp trên, nếu điện áp cung cấp cho cuộn sơ cấp giảm còn 200V 
thì điện áp thứ cấp vẫn không đổi là 100V thì cuộn dây thứ cấp phải tăng thêm 
bao nhiêu vòng? 
Bài làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀCHÍNH THỨC
A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
I. (1điểm )
Câu 1:a	Câu 2:d
Câu 3:d	Câu 4:a
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
II(1điểm )
1-b,2-d,3-a,4-c
III(1điểm ) Mỗi từ đúng 0.25 điểm
a)dây đốt nóng-điện năng
b)điện trở suất – nhiệt độ
B.Tự luận khách quan (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
*Cấu tạo:(1 điểm)
-Lõi thép :được ghép bằng lá thép KTĐ dùng để dẫn từ cho máy biến áp
-Dây quấn:làm bằng dây điện từ được quấn quanh lỗi thép và được cách điện với nhau
* Nguyên lý làm việc (2 điểm)
-Khi cuộn sơ cấp được cấp điện, dòng điện cảm ứng sẽ được sinh ra trong cuộn thứ cấp. (0.5 điểm)
Hệ số biến áp k=U1/U2=N1/N2	(1 điểm)
U1,U2:điện áp sơ cấp, thứ cấp
N1,N2:Số vòng dây cuộn sơ cấp, thứ cấp
U2> U1:Máy tăng áp
U2> U1:Máy hạ áp	(0.5 điểm)
Câu 2:( 2điểm)
-Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp điện cho các đồ điện trong nhàvà dự phòng cần thiết
-Mạng điện phải đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà
-Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa
-Sử dụng thuận tiện và đẹp
Câu 3:(2 điểm)	Giải	
N1=880 vòng	a)Số vòng dây cuộn thứ cấp
U1=220V	U1/U2=N1/N2 N2=U2xN1/U1=100x880/220=400 vòng
a)U2=100V	b)số vòng dây cuộn thứ cấp khi điện áp sơ cấp giảm còn
N2=?	200V:N’2=U2’xN1/U’1=100x880/200=440 vòng
b)U’1=200V	Nên số vòng dây cuộn thứ cấp tăng thêm:440-400=40 vòng
 U’2=100V thì sồ vòng
 dây tăng thêm=?

File đính kèm:

  • docde thi HKII(15).doc