Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Nam

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng buổi chiều tuần27
Thứ ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
2-11/3/2013
 Toán*
Tập đọc
HĐTT
Tự chọn
Luyện tập
Luyện bài hoa ngọc lan
HĐ2:Quà 8/3 tặng mẹ
Luyện viết đẹp bài 111
3-12/3/2013
Tập viết
Chính tả
Toán
Tự chọn
Luyện viết chữ hoa E Ê G
Luyện viết bài bà ngoại 
Luyện các số từ 1-100
Hoàn thành bài tập
5-14/3/2013
6-15/3/2013
Chính tả*
Kể chuyện*
Âm nhạc 
Tự chọn
Tập đọc
Toán
Tự chọn
HĐTT
Câu đố
Trí khôn
Ôn bài hòa bình cho bé
Hoàn thành bài tập
Luyện bài mưu chú sẻ
Luyện tập
Hoàn thành bài tập
Sinh hoạt sao
 Thứ 2 ngày 11 tháng 3 năm 2013.
Toán Luyện tập
I) Mục tiêu: 
-Biết đọc,viết, so sánh các số có 2 chữ số, biết tìm số liền sau của 1 số. Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
HS khá, giỏi làm BT2(câuc,d)BT3(cột c). 
II) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS so sánh các số: 34...45 ;67....78
GVnhận xét,cho điểm.
B)Bài luyện tập:
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHSlàmcác BT trong SGK 
Bài 1: Viết số:
a)Ba mươi:  b)Bảy mươi bảy:.
 Mườiba:. Bốnmươi tư : .
 Mười hai :. Sáu mươi chín :.
GV nhận xét.
Bài 2: Viết ( theo mẫu).
Mẫu: số liền sau của 80 là 81.
tương tự làm các bài sau.
+Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào?
GV nhận xét.
Bài3 Điền dấu thích hợp vào ô trống. GV nhắc HS về nhà làm phần c không phải làm phần c trên lớp. GV nhận xét.
Nêu cách số sánh 2 số có 2 chữ số?
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Ta viết: 87 = 80 + 7.
8 chục còn được gọi là bao nhiêu?
Thay chữ và bằng dấu + ta được phép tính: 87 = 80 + 7.Đây chính là cách phân tích số .GV nhận xét.
 -GV theo dõi,giúp đỡ HS còn lúng túng.
 HS khá, giỏi:
 Làm BT2(câuc,d)BT3(cột c).
(Đã làm ở trên) 
-Chấm và chữa bài.
C)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
2HS so sánh các số: 34<45 ;67<78
HS viết số: 
a)Ba mươi: 30 b)Bảy mươi bảy:77
 Mườiba:13 Bốnmươi tư : 44
 Mười hai :12 Chín mươi sáu :96
Hai mươi :20 Sáu mươi chín :69
a)Số liền sau của 80 là 81.
 Số liền sau của 23 là 24.
b)Số liền sau của 54 là 55.
 Số liền sau của 39 là 40
c)Số liền sau của 70 là 71.
 Số liền sau của 98 là 99.
d)Số liền sau của 69 là 70.
 Số liền sau của 40 là 41.
Ta đếm thêm 1( ta cộng thêm 1).
HS điền dấu thích hợp vào ô trống.
34 69
72<81 62= 62
So sánh số hàng chục hoặc hàng đơn vị
 8 chục và 7 đơn vị.
8 chục còn được gọi là 80.
59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết : 59=50 + 9.
(Tương tự với các số còn lại)
-Chữa bài.
Tập đọc: Luyện bài: hoa ngọc lan
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài :hoa ngọc lan
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Viết tiếng trong bài chứa: ăp
 Bài2: Viết tiếng ngoài bài chứa vần ăm , ăp . Học sinh làm bài 
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 Bài 1: nghe đọc để viết
 GV đọc học sinh viết bài.
 Bài 2: Viết từ chứa : ăm ,ăp
Bài 3:Dành khá giỏi:
 Viết câu chứa vần: ăm , ăp Học sinh làm bài.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
 HĐTT Qùa 8/3 tặng mẹ
-Theo tài liệu hướng dẫn hoạt động ngoài giờ lên lớp 
Luyện viết: Luyện bài 111
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ ở bài 111
B: Thiết bị dạy học:
 Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: HD viết.
 GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
 HS quan sát nêu lại qui trình.
 HS khác nhận xét bổ sung.
 GV chốt.
 Lớp đọc lại nội dung viết.
 HĐ3: Luyện viết.
 HS viết ở vở.
 GV theo dõi để HD thêm.
 HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
 Thứ 3 ngày12 tháng 3 năm 2013
Tập viết: Luyện viết chữ hoa E Ê G
A: Yêu cầu: Giúp học sinh biết qui trình viết chữ hoa và viết được chữ hoa theo yêu cầu.
 B: Thiết bị dạy học: bảng nhóm, chữ mẫu.
 C: Các hoạt động dạy học.
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: GV hướng dẫn viết.
 GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
 HS theo dõi và lắng nghe.
 HĐ3: Thực hành viết bài.
 HS thực hành viết bảng con.
 HS viết vở.
 GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
E Ê G 
 HĐ4: GV chấm chữa và nhận xét.
Chính tả: Luyện bài: bà ngoại
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài :bà ngoại
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài.
 Bài1: Viết bài chính tả .
 Bài2: Điền ăm ,ăp
.Bài3:Điền c hay k.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ3: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Toán: Luyện các số từ 1-100
A: yêu cầu: giúp học sinh biết vận dụng nội dung đã học để làm bài thực hành và biết cách trình bày bài làm theo yêu cầu.
B: thiết bị dạy học: Que tính.
C: các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
 Bài 1 : Viết vào chỗ  và tính
Số liền trước của 29 là 
Số liền sau của 29 là
Cộng số liền trước của số 29 với số liền sau của 29 .ư
Bài 2 : Điền dấu ><=vào chỗ 
53+24.63+24 86-45....76-45
Bài 3 : Quyển truyện dày 84 trang . Lan đã đọc được 5 chục trang.Hỏi Lan phải đọc bao nhiêu trang nữa
tóm tắt
..
Bài giải 
..
..
..
 HS làm bài.
 GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
 Hoạt động 4: GV chấm và chữa bài.
Hoạt động 5: Củng cố dặn dò.
Tự chọn: Hoàn thành bài tập
 Thứ 5 ngày 14 tháng 3 năm 2013.
Chính tả 	câu đố
I) Mục tiêu: 
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài: Câu đố về con ong : 16 chữ trong khoảng 8-10 phút .
 - Điền đúng chữ ch,tr hoặc v,d,gi vào chỗ trống . 
-Bài tập (2) a hoặc b
II) Đồ dùng: Giáo viên: bảng phụ chép sẵn bài viết. Học sinh: Vở viết Chính tả.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: GV kiểm tra bài viết tiết trước(trong VBT).
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học
HĐ1: Hướng dẫn tập chép.
- GV viết bảng nội dung câu đố.
- GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai. Ví dụ:chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây .
- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- GV chữa bài trên bảng.
 - GV chấm 1/ 2 bài .
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
HĐ2: HD làm bài tập.
a) Điền chữ tr hay ch?
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
C) Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Biểu dương những HS học tốt.
 -Về nhà chép lại bài vào vở ô li cho đẹp./.
HS lấy vở BT để GV kiểm tra 
- HS nhìn bảng đọc.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai.
- HS chép bài vào vở.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 
- 1 HS lên chữa bài.
Từ cần điền: chạy,tranh,...
- 1 HS đọc kết quả bài làm.
Kể chuyện 	Trí khôn
I) Mục tiêu : 
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .
- Hiểu nội dung của câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ đựơc muôn loài .
II)Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
-Mặt nạ Trâu, Hổ một chiếc khăn để hoc sinh quấn kiểu mỏ rìu khi đóng vai bác nông dân 
- Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện .
 III-Các hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: GV kể chuyện .
GV kể chuyện với giọng diễn cảm.
Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.
Kể lần 2, 3 kết hợp tranh minh hoạ để
Giúp HS nhớ truyện. 
Lưu ý: Biết chuyển giọng linh hoạt từ lời kể sang lời Hổ, lời Trâu, lời của bác nông dân.
HĐ2: HDHS kể từng đoạn câu chuyện
 theo tranh. 
-Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi:
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+Câu hỏi dưới tranh là gì?
GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1.
GV nhận xét.
-HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4
( cách làm tương tự với tranh 1).
GV nhận xét .
HĐ3: HS kể cả câu chuyện:
Có thể cho HS kể chuyện phân vai theo các vai: vai người dẫn chuyện, Hổ, Trâu, bác nông dân.
Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện :
Câu chuyện này cho em biết điều gì? 
Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
HS chú ý lắng nghe để biết truyện.
HS chú ý lắng nghe, yêu cầu nhớ câu chuyện.
-Bác nông dân đang cày. Con Trâu rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiên.
-Hổ nhìn thấy gì?.
-Cả lớp chú ý lắng nghe bạn kể để nhận xét: Bạn có nhớ chuyện không, thiếu hay thừa chi tiết nào?Có diễn cảm không?
1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
-Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì.Người tuy nhỏ nhưng có trí khôn sẽ làm chủ được muôn loài.
Âm nhạc: Ôn bài :hòa bình cho bé
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hát thuộc lời bài hát hòa bình cho bé
-Biết hát kết hợp vỗ tay theo nhịp,và múa phụ họa
II.Lên lớp:
HĐ1:GV nêu nội dung , yêu cầu của tiết học
HĐ2:GV hát mẫu 
Cả lớp theo dõi , lắng nghe GV hát mẫu
HĐ3:HS luyện hát
-hát toàn bài 
-Gọi các nhóm đưng dậy hát
- Gọi HS khac nhận xét
-HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp
HĐ4; Hát kết hợp múa phụ họa
GV làm mẫu 
Cả lớp làm theo
III . Củng cố , dặn dò 
Tự chọn: Hoàn thành bài tập
-GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập
 Thứ 6 ngày 15tháng 3 năm 2013.
Tiếng việt: Luyện bài: Mưu chú sẻ
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài mưu chú sẻ
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Viết tiếng trong bài chứa: uôn.
Bài2: Viết tiếng ngoài bài chứa vần uôn , uông
Bài 3 : 
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 Bài 1: nghe đọc để viết
 GV đọc học sinh viết bài.
 Bài 2: Viết từ chứa : anh.ach.
Bài 3:Dành khá giỏi:
 Viết câu chứa vần: anh, ach Học sinh làm bài.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
toán
Luyện về so sánh các số có 2 chữ số.
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về cách so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
B. Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Bài mới : GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2)HĐ1: Luyện tập 
GV giao bài tập cho HS làm .
Bài 1 : Điền dấu , = vào chỗ chấm.
 21...30 41...52
 55...57 8842
 33...45 69...98 
Bài 2 : Điền dấu , = vào chỗ chấm.
 87....24 65...45
86....24 94...54
Bài 3:a. Khoanh vào số lớn nhất: 58, 75, 41, 89.
 b.Khoanh vào số bé nhất:12, 58, 45, 69, 10. 
 Bài 4: Bạn Nụ có 30 quả bóng bay, bạn Hồng có 50 quả bóng bay. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
GV nhận xét và củng cố lại các bước làm toán có lời văn. .
3)HĐ 2 Chấm và chữa bài GV chấm , chữa bài 
4) Cũng cố – dặn dò .
GV nhận xét tiết học 
Về học lại bài và chuẩn bị bài sau ./.
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
HS nêu yêu cầu và làm bài tập vào vở ô li .
 Điền dấu , = vào chỗ chấm.
21 < 30 41 < 52
55 42
33 < 45 69 < 98 
 Điền dấu , = .
 87>24 65>45
86>24 94>54
a) Số lớn nhất: 89.
b) Số bé nhất: 10. 
Bài giải
Cả 2 bạn có tất cả số bóng là:
30+50=80( quả bóng)
Đáp số :80 quả bóng.
HS nêu lại các làm bài toán có lời văn.
HS cùng chữa bài 
Luyện viết: Luyện bài 114
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ ở bài 114
B: Thiết bị dạy học:
 Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: HD viết.
 GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
 HS quan sát nêu lại qui trình.
 HS khác nhận xét bổ sung.
 GV chốt.
 Lớp đọc lại nội dung viết.
 HĐ3: Luyện viết.
 HS viết ở vở.
 GV theo dõi để HD thêm.
 HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
HĐTT: Sinh hoạt sao
- HS ra sân hoạt động theo hướng dẫn của anh chị tổng phụ trách đội

File đính kèm:

  • docCopy of tuan 27 nam.doc