Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm

doc24 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Ngày
Môn học
Tựa bài
Thứ hai
16 - 3 -2009
Tập đọc
Toán
 Đạo đức
Bài Hoa ngọc lan
Tiết 105: luyện tập /144
Cảm ơn và xin lỗi (t2)
Thứ ba
17 - 3 -2009
Toán
Tập viết
Chính tả
Mĩ thuật
Tự nhiên XH 
Tiết 106: Bảng các số từ 1à100
Tô chữ hoa E , Ê , G
Nhà bà ngoại
Vẽ hoặc nặn cái ô tô 
Con mèo
Thứ tư
18 - 3 -2009
Thể dục
Tập đọc
Toán
Bài thể dục – Trò chơi vận động
Ai dậy sớm
Tiết 107: Luyện tập /146
Thứ năm
19 - 3 -2009
Toán
Tập đọc
Thủ công
Tiết 108: Luyện tập / 147
Mưu chú Sẻ
Cắt dán hình vuông (t2)
 Thứ sáu
 20- 3-2009
Âm nhạc
 Chính tả
 Kể chuyện
 HĐTT
Học bài Hòa bình cho bé (t2)
Câu đố
 Trí khôn
Sinh hoạt cuối tuần
Thứ hai, ngày 16 tháng 3 năm 2009
TẬP ĐỌC
HOA NGỌC LAN
MỤC TIÊU:
 HS đọc trơn cả bài. – Đọc đúng các từ có phụ âm đầu: v, d, l, n, t – các từ hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp – Biết nghỉ hơi đúng 
 Ôn vần : ăm, ăp. Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
 Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé
 Giáo dục tích hợp môi trường: - Phần trả lời câu hỏi tìm hiểu bàià GV liên hệ mở rộng để HS nâng cao ý thức yêu quý và BVMT: Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. Những cây hoa như vậy cần được chúng ta gìn giữ và bảo vệ - HS luyện nói (gọi tên các loài hoa trong ảnh – SGK) GV khẳng định rõ hơn: Các loài hoa góp phần làm cho môi trường thêm đẹp, cuộc sống của con người thêm ý nghĩa. * Phương thức tích hợp: Khai thác gián tiếp nội dung bài
CHUẨN BỊ:
 Tranh 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Đọc SGK bài Vẽ ngựa – CN - TLCH
 Viết bảng con : bức tranh , con ngựa - NX
 Hoạt động 1: Dạy- học bài mới
 a/ Giới thiệu bài:
 Ai biết cây hoa ngọc lan? – Dể biết về cây hoa ngọc lan và những búp hoa của nó, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài ... 2 HS – ghi tựa
 b/ Luyện đọc:
 - GV đọc mẫu – CL đọc thầm – Tìm hiểu bài có mấy câu, mấy đoạn?
 - HS lên xác định số câu, đoạn
GV: Để đọc đúng bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện đọc một số tiếng từ khó trong bài 
 - Phân nhóm: dãy 1: v, s dãy 2: ăp, ăn
 - HS nêu – GV gạch chân
 - Luyện đọc tiếng ,từ vừa tìm – CN – phân tích – giảng - Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi
 - Luyện đọc câu theo thứ tự - không thứ tự - CN 
 - Luyện đọc đoạn bài
- 2 HS đọc diễn cảm bài thơ – ĐT Thư giãn
 Hoạt động 2: Ôn vần ăm, ăp
 - SGK: HS đọc yêu cầu 1:
 + Tìm tiếng trong bài có vần ăp
 + HS nêu - GV gạch chân - HS đọc – GV : vần cần ôn là ăm , ăp
HS đọc yêu cầu 2:
+ Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp 
+ GV giới thiệu tranh - HS đọc câu mẫu 
 + HS thi nói câu ( Bé chăm học – Em đến thăm ông bà – Mẹ bằm thịt- Bố nhắm mắt bắn rất đúng- Chú mèo nhăm nhi ăn vụn cá – Ngày nào mẹ cũng tắm cho em bé) 
 ( Bắp ngô nướng rất thơm ngon – Cô giáo sắp đến- Ông thắp đèn – Cặp sách của em rất đẹp – Em đậy nắp lọ mực – Khắp nhà thơm ngát mùi hoa ngọc lan.) - NX NXTH
TIẾT 2
 Hoạt động 1: luyện đọc SGK
Hát
1 HS khá, giỏi đọc – CL dò 
CN đọc nối tiếp theo tổ - 3 HS đọc đoạn NX
1 HS đọc toàn bài – CL ĐT
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
3 HS đọc câu hỏi trong SGK : Nụ hoa màu gì? Để trả lời được câu hỏi 1 , em hãy đọc đoạn 1– 2HS đọc – HS trả lời: ( trắng ngần) – chốt
 - 3 HS đọc câu hỏi 2 : Nụ hoa lan thơm như thế nào? – Để trả lời được câu hỏi 2, em hãy đọc đoạn 2- 3 HS đọc – HS trả lời :(...ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà)
 - GV chốt và liên hệ mở rộng lồng ghép GDMT
 - Hs thi đua đọc cả bài – Nhắc cách ngắt nhịp - Gấp SGK – 
 Thư giãn
 Hoạt động 3: Luyện nói
1 HS đọc yêu cầu 3: Gọi tên các loài hoa trong ảnh
Quan sát tranh + trao đổi đôi bạn
HS thi kể đúng các loài hoa - NX
 Củng cố , dặn dò:
Thi làm phát thanh viên 
 Về nhà tiếp tục luyện đọc NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
TIẾT 105: LUYỆN TẬP / 144
MỤC TIÊU:
 Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau cuaq3 số có hai chữ số
 Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
 Giảm tải: BT 3 / 144 giảm cột 3
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 - Bảng quay: 34...38,...55...51, 90...90, 67...72, 48...42, 37...37
 - Viết bảng con: viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 55,22,60,83 - từ bé đến lớn- NX
 Hoạt động 1: Luyện tập
 Giới thiệu – HS – ghi
 Bài 1: HS đọc yêu cầu – GV đọc – CL viết bảng con - NX
 Bài 2: HS đọc yêu cầu và đọc mẫu – HS làm SGK – Đọc nối tiếp – NX
 GV: Muốn tìm số liền sau ta thêm 1 vào số đó 
 Bài 3: HS đọc yêu cầu – GV ghi bảng thành 2cột – 2 HS lên làm // CL làm SGK – NX - Hỏi HS cách so sánh – Chốt
 Bài 4: Hướng dẫn HS làm theo mẫu – treo bảng phụ. 
 Ví dụ : viết 87 hỏi: “87 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Sau đó HS viết 
 87= 80 + 7 rồi đọc tám mươi bảy bằng 8 chục + 7 – HS nhắc – HS làm vở - chấm chữa bài - NX
 Hoạt động 2: Hoạt động nối tiếp:
 HS đếm từ 1à40
 Thi làm tính nhanh cột c bài 3 – 4 HS lên thi đua - NX
RÚTKINHNGHIỆM.:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐẠO ĐỨC
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( T2)
MỤC TIÊU: HS có thái độ: 
 Tôn trọng , chân thành khi giao tiếp 
 Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
CHUẨN BỊ
 Vở BTĐĐ – nhị và cánh hoa chơi trò “ ghép hoa”
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Nói cảm ơn khi nào ? (...khi được người khác quan tâm giúp đỡ)
 Nói xim lỗi khi nào? (...khi mắc lỗi , khi làm phiền người khác)
 Hoạt động 1: HS làm BT 3 ( 4)
 1 HS đọc yêu cầu bài a: CL làm vở BT // 1 HS lên bảng – NX
 1 HS đọc yêu cầu bài b: tương tự
 Hoạt động 2: BT 5 Chơi ghép hoa
 - GV chia nhóm, phát cho nhóm 2 nhị hoa ( 1 nhị ghi từ “ cảm ơn”, 1 nhị ghi từ “ xin lỗi” và các cánh hoa trên đó ghi các tình huống khác nhau)
 - GV nêu yêu cầu ghép hoa
 - HS làm việc theo nhóm : lựa chọn những cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm ơn ghép với nhị hoa ghi từ “cảm ơn” để làm thành 1 bông hoa cảm ơn
 - Bông hoa xin lỗi ( tương tự)
 - Các nhóm HS trình bày SP của mình – CL – NX – GV chốt
 Hoạt động 3: BT 6
1 HS đọc yêu cầu BT – GV giải thích
HS làm bài tập – Vài HS đọc – CL đồng thanh
KL:Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ việc gì dù nhỏ
 Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác
 Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện sự tự trọng mình và tôn trọng người khác - NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 17 tháng 3 năm 2009
TOÁN
TIẾT 106: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
MỤC TIÊU
 Nhận biết số 100 là số liền sau của 99
 Tự lập được bảng các số từ 1 à 100
 Nhận biết được 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100
CHUẨN BỊ 
 ĐD học toán , SGK, bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay: 30, 50, 78, 69, 72, 81, 62...62, 74...75, 81...82 , 95...90, 55...66
 Số liền sau của 70 là ... , số liền sau của 98 là...
 Bảng con: 47...45, 81...82 - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu số 100 - ghi - 2 HS đọc
Bài tập 1: HS làm SGK // 4 HS lên bảng, làm nối tiếp. GV có thể giúp HS biết 100 là số liền sau của 99
 HS viết 100 vào bảng con
 100 có mấy chữ số? ( 3 chữ số, chữ số 1 và 2 chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải 
 GV: 100 là số liền sau của 99 nên số 100 = 99 thêm 1
 Hoạt động 2: Giới thiệu bảng các số 1 à 100GV
 Bài tập 2: HS viết các số vào ô trống ở từng dòng của bảng – HS làm SGK
 Treo bảng có số từ 1à 100 – 3 HS lên viết số còn thiếu vào ô trống ( mỗi HS viết 1 hàng) – NX
 Dựa vào bảng, HS nêu số liền sau, số liền trước của 1 số có 2 chữ số ( HS biết số liền trước bớt 1, số liền sau của số đó thêm 1)
 Hoạt động 3 : Giới thiệu vài đặc điểm của bảng số từ 1 à 100
 Bài tập 3: HS làm – chữa bài – HS đọc
 Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? ( 10 )
 Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? (99)
 Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? (9)
 Củng cố: 
 HS đọc các số trong bảng theo từng hàng dọc hoặc từng cột của 10
 NXTH – Xem trước bài LT/ 146
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA: E , EÂ , G 
MỤC TIÊU:
 Biết tô các chữ hoa: E, EÂ, G
 Viết đúng các vần am, ăp ( ươn, ương) – Từ : chăm học, khắp vườn( vườn hoa, ngát hương), chữ thường ,cở vừa,, viết đúng kích cỡ, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình, đúng khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
CHUẨN BỊ: 
 Bảng viết mẫu sẵn như vở TV
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra
 Kiểm tra 1 số vở HS viết bài ở nhà – chấm
 Viết bảng con: giúp đỡ, sạch sẽ - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 GV treo bảng viết- giới thiệu - HS đọc
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
HS quan sát nhận xét E , EÂ
GV nhận xét số lượng và kiểu nét:
 + E có mấy nét? (1 nét) kiểu nét như thế nào? ( Điểm đặt bút ở dòng kẻ 6 ....)
GV vừa nói vừa tô chữ trong khung
Chữ Ê tương tự nhưng có thêm dấu mũ
 + HS viết bảng con : E , EÂ
Hướng dẫn viết vần am, ăp, chăm học, khắp vườn
1 HS đọc – CL: quan sát trên bảng và vở TV – HS viết bảng con
 Hoạt động 3: HS thực hành viết
 - HS tô và viết vào vở TV - GV theo dõi
 - Nhắc tư thế viết vở - cách để vở - cầm bút
 - chấm chữa bài
 Hoạt động 4: Dạy G , ươn, ương, vườn hoa, ngát hương
 - Dạy tương tự - chấm 1 số bài
 Củng cố, dặn dò:
Chọn HS viết đúng, đẹp-TD
Về nhà viết tiếp phần B
RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ
NHÀ BÀ NGOẠI
MỤC TIÊU:
 HS chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn văn
 Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả - Dấu chấm dùng để kết thúc câu
 Làm đúng các bài tập điền vần am, ap, điền chữ c hoặc k vào chỗ trống
CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2,3
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát
 Kiểm tra vở của HS chép lại bài chính tả 
 Viết bảng con: nấu cơm, mưa ròng NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Giới thiệu – ghi tựa – 2 HS đọc
 a/ Hướng dẫn tập chép
GV treo bảng phụ Nhà bà ngoại
2,3 HS đọc đoạn văn – CL mhẩm
Tìm những tiếng dễ viết sai: rộng rãi , lòa xòa , hiện, khắp vườn
HS viết vào bảng con
HS chép vào vở - GV theo dõi, uốn nắn
 b/ Chữa bài:
HS đếm số dấu chấm trên bài (có 4 dấu)
GV: Dấu chấm đặt cuối cùng để kết thúc câu, chữ đứng sau dấu chấm phải viết hoa
HS cầm bút chì sửa bài. GV đọc thong thả chỉ từng chữ HS soát lại ( chữ khó viết ,GV đánh vần)
Có viết sai chữ nào không? ( 1 chữ, 2 chữ,...) chữ nào sai gạch chân, viết sát bên lề vở. Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi
HS đổi vở chữa lỗi – Chấm 1 số vở. Thư giãn
 Hoạt động 2: Bài tập chính tả - SGK
Điền vần am hay ăp:
1 HS đọc yêu cầu bài – GV hướng dẫn
1 HS lên bảng // HS làm SGK (Năm...chăm...tắm...sắp...nắp)
 - Điền c hay k:
HS thi làm bài tập đúng , nhanh ( hát đồng ca, chơi kéo co)
 Củng cố, dặn dò:
 Khen những HS học tốt, chép bài chính tả đúng , đẹp . Những HS làm chưa đúng, chưa đẹp về nhà chép lại. NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
MĨ THUẬT
VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ
MỤC TIÊU:
 Vẽ được một chiếc ô tô tùy thích
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: một số tranh ảnh kiểu dáng ô tô hoặc đồ chơi – bài vẽ ô tô của HS năm trước
 HS: màu vẽ, vở TV, bút chì
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Kiểm tra ĐDHT – chấm một số vở tập vẽ tiết trước - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Giới thiệu vài bức tranh về các loại ô tô để HS nhận biết được hình dáng,màu sắc các bộ phận của chúng như: buồng lái , thùng xe, bánh xe, màu sắc
 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ 
 a/ Cách vẽ ô tô
Vẽ thùng xe
Vẽ buồng lái
Vẽ bánh xe
Vẽ cửa lên xuống, cửa kính 
Vẽ màu theo ý thích
 b/ Cách nặn ô tô: Dạy tương tự
 Hoạt động 3: Thực hành
 a/ Vẽ một kiểu ô tô vào tập
Vẽ hình: thùng xe, buồng lái, đầu xe, bánh xe (hình vẽ cân đối, đẹp)
Vẽ màu vào thùng xe, buồng lái, bánh xe theo ý thích, có thể trang trí để ô tô đẹp hơn
 Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:
GV và HS nhận xét một số bài đã hoàn thành 
Hình dáng ( chú ý các kiểu lạ có tính sáng tạo)
Cách trang trí
GV yêu cầu HS tìm những ô tô mà em thích
 Dặn dò: chuẩn bị và xem trước bài vẽ hình và màu vào hình vuông , đường diềm
RÚT KINH NGHIỆM:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CON MÈO
MỤC TIÊU 
 Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo
 Nói về một số đặc điểm của con mèo ( lông, móng, vuốt, ria, mắt, đuôi)
 Nêu ích lợi của việc nuôi mèo
 Có ý thức chăm sóc mèo
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh ảnh , SGK , vở BTTN
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
Gà có mấy phần? ( đầu, cổ, mình , 2 chân, 2 cánh)
Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở điểm nào? ( kích thước, màu lông , tiếng kêu)
Nuôi gà có ich lợi gì? ( cho thịt, trứng, tốt cho sức khỏe)
 Hoạt động 1: giới thiệu bài
 -Nhà ai có nuôi mèo? Vài HS nói về con mèo của mình: lông màu gì? Mèo bắt chuột như thế nào? Em có chơi với nó không? Hôm nay ...ghi tựa – 2 HS đọc
 Hoạt động 2: Quan sát con mèo
 Mục tiêu: Hs biết đặt câu hỏi và TLCH dựa trên việc quan sát con mèo trong SGK. Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo
 B1: HS quan sát mèo ở SGK và mèo ở nhà – Đôi bạn thảo luận theo gợi ý:
Lông mèo có màu gì? Khi vuốt ve bộ lông em cảm thấy thế nào?
Chỉ và nói tên các bộ phận của con mèo
Con mèo di chuyển như thế nào?
 B2:Các nhóm trình bày kết quả - CL NX bổ sung
 KL: Toàn thân mèo được phủ bằng một lớp lông mềm và mượt khác với lông gà,lông mèo mềm và mượt còn lông gà là lông vũ.
 Mèo có đầu , mình, đuôi và 4 chân. Mắt mèo to tròn và sáng, con ngươi dãn nở to trong bóng tối ( giúp mèo nhìn rõ con mồi) và thu nhỏ lại vào ban ngày khi có nắng. Mèo có mũi và tai thính, giúp mèo đánh hơi và nghe được trong khoảng cách xa. Răng mèo sắc để xé thức ăn
 Mèo đi bằng 4 chân, bước đi nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. Chân mèo có móng vuốt sắc để bắt mồi.
 Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp
 Mục tiêu: HS biết ích lợi của việc nuôi mèo. Biết mô tả hoạt động bắt mồi của mèo
GV nêu câu hỏi, CL thảo luận
 Người ta nuôi mèo để làm gì?
Mèo bắt mồi như thế nào? 
Tìm những hình ảnh trong bài , hình nào mô tả con mèo đang ở tư thế săn mồi? Hình nào cho thấy kết quả săn mồi của mèo
Em có nên trêu chọc mèo không? Tại sao em không nên trêu chọc mèo và làm mèo tức giận?
Em cho con mèo ăn gì? Chăm sóc mèo như thế nào?
 KL: Người ta nuôi mèo để làm cảnh và bắt chuột. Móng chân mèo có vuốt sắc, bình thường thì nó thu vuốt lại, khi vồ mồi thì nó giương vuốt ra
 Em không nên trêu chọc làm cho mèo tức giận Vì khi đó nó sẽ cào , cắn, gây chảy máu rất nguy hiểm. Mèo cũng có thể bị bệnh dại giống chó , khi mèo có biểu hiện không bình thường phải nhốt lại và nhờ người có chuyên môn theo dõi. Người bị mèo cắn nếu cần phải đi tiêm phòng dại
 Hoạt động 4: Củng cố: 
 TC: Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của mèo
 HS thi giã làm mèo , một số hoạt động và tiếng kêu . Ví dụ: dáng đi , bắt chuột. NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 18 tháng 3 năm 2009
THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI
MỤC TIÊU:
 Ôn bài thể dục : Yêu cầu hoàn thiện bài
 Ôn trò chơi: Tâng cầu . Yêu cầu tham gia chơi một cách chủ động
CHUẨN BỊ:
 Sân bãi , cầu , 1 HS 1 quả
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 NỘI DUNG
THỜI LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP + TC
Phần mở đầu 
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học
Đi thường hít thở sâu
- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối , hông
TC GV tự chọn
Phần cơ bản:
-Ôn bài TD : 3 – 4 lần/ 1 động tác
Lần 1 ôn bình thường, lần 3,4 từng tổ kiểm tra
-Ôn tập tổng hợp: Tập họp hàng dọc, dóng hàng,điểm số,đứng nghiêm ,nghỉ,
Quay phải, trái như lần trước nhưng tăng t/gian cho HS tập cá nhân
TC Tâng cầu
Phần kết thúc
Đi thường theo 2à4 hàng dọc
- GV và HS hệ thống bài họcvà chuẩn bị cho bài kiểm tra TD ở giờ học tới – NXTH
 Giao bài tập về nhà
 1 – 2’
 1’
 1’
 1 – 2’ 
 2 x 8 nhịp 
 1 – 2’
 2’
Chạy nhẹ nhàng trên 1 hàng dọc
GV đánh giá góp ý , động viên HS tự ôn tập ở nhà
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP ĐỌC
AI DẬY SỚM
MỤC TIÊU:
 HS đọc trơn cả bài. – Phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Tốc độ đọc tối thiểu từ 25à 30 tiếng / 1’
 Ôn vần : ươn, ương. Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có các vần trên
 Hiểu các tư ngữ trong bài thơ: vừng đông, đất trời
 Hiểu được cảnh buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mói thấy được cảnh đẹp ấy. Biết hỏi đáp về những việc làm buổi sáng- Học thuộc lòng bài thơ
CHUẨN BỊ:
 Tranh - SGK
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Đọc SGK bài Hoa ngọc lan– CN - TLCH
 Viết bảng con : trắng ngần , lấp ló - NX
 Hoạt động 1: Dạy- học bài mới
 a/ Giới thiệu bài:
 Các em thường dậy sớm hay muộn? Để biết người nào dậy sớm sẽ được thấy những cảnh đẹp như thế nào chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài: Ai dậy sớm – ghi – 2HS 
 b/ Luyện đọc:
 - GV đọc mẫu – CL đọc thầm – Tìm hiểu bài có mấy đoạn, mấy dòng?
 - HS lên xác định 
GV: Để đọc đúng bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện đọc một số tiếng từ khó trong bài 
 - Phân nhóm: dãy 1: s - tr dãy 2: ch – oa - at
 - HS nêu – GV gạch chân
 - Luyện đọc tiếng vừa tìm – CN – phân tích 
 - Luyện đọc từ– giảng : 
Vừng đông: mặt trời mới mọc
Đất trời: mặt đất và bầu trời
 - Luyện đọc câu theo thứ tự - không thứ tự - CN 
 - Luyện đọc đoạn bài 
 - Luyện đọc cả bài - 2 HS đọc diễn cảm bài thơ – ĐT 
 Thư giãn
 Hoạt động 2: Ôn vần ươn, ương
 - SGK: HS đọc yêu cầu 1:
 + Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương
 + HS nêu - GV gạch chân - HS đọc 
 - HS đọc yêu cầu 2:
+ Nói câu chứa tiếng có vần ươn , ương
+ GV giới thiệu tranh - HS đọc câu mẫu 
 + HS thi nói câu ( Buổi sáng vừa ngủ dậy, bé vươn vai ra sân tập TD – Tôi mượn được ở thư viện một quyển sách rất hay. / Dũng là một cậu bé bướng bỉnh – Tuần qua em được nhiều điểm mười nên mẹ thưởng cho em một búp bê rất đẹp ) NXTH 
TIẾT 2
 Hoạt động 1: luyện đọc SGK
Hát
 - CN đọc câu nối tiếp - 3 HS đọc đoạn NX
2 HS đọc toàn bài – CL ĐT
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
3 HS đọc câu hỏi trong SGK : Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em? 
Ở ngoài vườn
Trên cánh đồng
Ở trên đồi
Để trả lời được câu hỏi 1 , em hãy đọc đoạn 1– 2HS đọc – HS trả lời: ...ở ngoài vườn? ( hoa ngát hương chờ dón em ở ngoài vườn) 
3HS đọc đoạn 2:..trên cánh đồng? (vừng đông đang chờ đón em)
3Hs đọc đoạn 3:...trên đồi? (cả đất trời đang chờ đón em)
 GV: Buổi sáng cảnh rất đẹp: có hoa ngát hương ở vừng đông vừa ló dạng, các em nên dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy
 - Học thuộc lòng ( xóa dần)
 Thư giãn
 Hoạt động 3: Luyện nói
1 HS đọc chủ đề : Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng
Quan sát tranh (2 HS hỏi đáp theo mẫu
Buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Bạn thường ăn gì vào buổi sáng?
Buổi sáng bạn làm những việc gì?
 Củng cố , dặn dò:
Thi làm phát thanh viên 
 Học thuộc lòng bài thơ – Xem bài Mưu chú Sẻ - NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
TIẾT 107: LUYỆN TẬP / 146
MỤC TIÊU
 Viết số có 2 chữ số: tìm số liền trước, số liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự các số, giải toán có lời văn. 
CHUẨN BỊ 
 SGK, bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay: Số liền sau của 97 là ... , số liền sau của 99,93,74,89,60 là...
 Bảng con: Viết số có 1 chữ số là..., Số có 2 chữ số..., Số lớn nhất có 2 chữ số:..., Số bé nhất có 2 chữ số... NX
 Hoạt động 1: Luyện tập - ghi - 2 HS đọc
 Bài tập 1: HS đọc yêu cầu – GV đọc – HS viết vào bảng con - CL đọc - NX
 Bài tập 2: a/ HS đọc yêu cầu – HS làm SGK – Chơi bắn tên à HS đọc – NX
 b/ dạy tương tự
 c/ Cô viết sẵn khung – 1 HS làm // CL làm SGK - NX
 Bài tập 3: HS đọc yêu cầu – 2 HS lên bảng // CL làm SGK – NX
 Bài tập 4: HS dùng bút và thước nối các điểm dể dược hình vuông. HS vẽ SGK // 1 HS lên bảng
 GV: Hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trên 2 cạnh của hình vuông lớn
 Hoạt động 2: Củng cố: Đếm số
 HS đếm nối tiếp từ 44 , 45 , 46... NXTH 
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 19 tháng 3 năm 2009
TOÁN
TIẾT 108: LUYỆN TẬP / 147
MỤC TIÊU
 Củng cố về đọc , viết, so sánh số có 2 chữ số và giải toán có lời văn
CHUẨN BỊ 
 SGK, bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 GV ghi các số vào các loại quả đính lên bảng, hát chuyền hoa ai có hoa lên hái quả và trả lời: Số liền trước của 58 là..., 80, 99, 72, 100
 Bảng con: viết các số từ 70à80 , 85 à 100 NX
 Hoạt động 1: Luyện tập - ghi - 2 HS đọc
 Bài tập 1: HS đọc yêu cầu – HS viết vào SGK // 1 HS lên bảng - CL đọc - NX
 Bài tập 2: GV ghi các số lên bảng – chơi bắn tên ( 6 HS đọc) – CL đọc - NX
 Bài tập 3: HS đọc yêu cầu – HS làm vở // 3 HS lên bảng – nêu: cách nhận biết trong 2 số đã cho , số nào lớn hơn ( bé hơn số kia)
 Ví dụ: 45 < 47 vì 2 số này đều có 4 chục mà 5 < 7 nên 45 < 47 - NX
 Bài tập 4: HS đọc đề toán, nêu tóm tắt – HS tự giải vào vở // 1 HS làm bảng phụ - NX
 Bài tập 5: HS đọc yêu cầu – CL làm bảng con – 
 Số bé nhất có 2 chữ số là : HS ghi bảng con 
 Số lớn nhất có 1 chữ số là: ........”................ NX
 Hoạt động 2: Củng cố:
 TC: Mèo ăn cá: 62 ... 26 33 ...66 73...75 86...83 54...64 NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP ĐỌC
MƯU CHÚ SẺ
MỤC TIÊU:
 HS đọc trơn cả bài. – Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu là: tr, s, x, v, vần: ăt , uôc, ưc. Các từ ngữ: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận. Biết ngắt nghỉ hơi.
 Ôn vần : uôn, uông. Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có các vần trên
 Hiểu các từ ngữ chộp, lễ phép
 Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn.
CHUẨN BỊ:
 Tranh - SGK – Các thẻ từ: sẻ ,thông minh, ngốc nghếch, nhanh trí
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Học thuộc lòng bài Ai dậy sớm – CN - TLCH
 Viết bảng con : dậy sớm , đất trời - NX
 Hoạt động 1: Dạy- học bài mới
 a/ Giới thiệu bài:
 Có 1 chú Sẻ đã gặp tai nạn và chú đã nghĩ ra cách để tự cứu mình thoát nạn. Hôm nay các em sẽ tìm hiểu mưu trí của chú Sẻ qua bài tập đọc...ghi - 2 HS
 b/ Luyện đọc:
 - GV đọc mẫu – CL đọc thầm – Tìm hiểu bài có mấy câu, mấy đoạn?
 - HS lên xác định 
GV: Để đọc đúng bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện đọc một số tiếng từ khó trong bài 
 - Phân nhóm: tổ 1: s – x tổ 2: v – tr tổ 3: ăt tổ 4: uôt - ưc 
 - HS nêu – GV gạch chân
 - Luyện đọc tiếng vừa tìm – CN – phân tích 
 - Luyện đọc từ– giảng : 
Chộp: chụp được, bắt được
Lễ phép: biết thưa gởi
 - GV huóng dẫn ngắt câu
 - Luyện đọc câu theo thứ tự - không thứ tự - CN 
 - Luyện đọc đoạn bài 
 - Luyện đọc cả bài - 2 HS đọc cả bài – ĐT 
 Thư giãn
 Hoạt động 2: Ôn vần uôn, uông
 - SGK: HS đọc yêu cầu 1:
 + Tìm tiếng trong bài có vần uôn
 + HS nêu - GV gạch chân - HS đọc 
 - HS đọc yêu cầu 2:
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn , uông
+ Quan sát tranh - HS đọc từ
+ 4 nhóm thi đua tìm từ - đại diện 4 nhóm đính bảng – NX ( buồn bã, buôn bán, bánh cuốn, cuộn len, mong muốn, muôn 

File đính kèm:

  • doctuan 27.doc