Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Chủ đề 5: Một số bài toán về phép nhân - Đỗ Thị Thư

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Chủ đề 5: Một số bài toán về phép nhân - Đỗ Thị Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương iv. Một số bài toán về phép nhân
Ghi nhớ:
 a x b = c
Thừa số Thừa số Tích
Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết:
a x x = b
x = b : a
2. 	Tính chất giao hoán: Khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
 a x b = b x a
3. 	Tính chất kết hợp: Muốn nhân ba thừa số, ta có thể nhân thừa số tứ nhất với tích của thừa số thứ hai và thừa số thứ ba hoặc có thể nhân tích của thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai với thừa số ba.
a x b x c = a x ( b x c) = (a x b) x c
4. 	Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
a x1 = a
5. 	Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
a x 0 = 0
6. 	Muốn nhân một số với một tổng ta có thể nhận số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại.
a x ( b + c) = a x b + a x c
7. 	Muốn nhân một số với một hiệu ta có thể nhân số đó với số bị trừ, nhân số đó với số trừ rồi trừ kết quả cho nhau.
a x ( b - c) = a x b - a x c
8. 	Muốn nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,, ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó một, hai, ba,, chữ số 0.
9.	Nếu gấp một thừa số lên bao nhiều lần thì tích gấp lên bấy nhiêu lần.
--------------------------------------
Bài tập;
Bài 103. Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x
13 + 13 + 13 + 13 + 13 + 13 =  x 
m + m + m + + m + m =  x 
 100 số hạng m
Bài 104. Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi ( ?)
 35
x
 ?
 ?0
 ?6
x
 7
 2??
 35?
x
 2
 ?14
 547
x
 ?
 ???
Bài 105. a) An nghĩ một số. Biết rằng số đó gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số An nghĩ.
	b) Bình nghĩ một số. Biết rằng số bé nhất có ba chữ số kém số đó 7 lần. Tìm số Bình nghĩ.
Bài 106. Nối điểm A, B, C, D với mỗi điểm M, N thì đựơc tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài 107. Cô giáo cử ba bạn Mai, Hoa, Hồng vào phụ trách sao nhi đồng của ba lớp 3A, 3B, 3C. Hỏi có bao nhiêu cách cử mỗi bạn vào mỗi lớp đó?
Bài 108. Lấy ba chữ số 5, 2, 1 làm chữ số hàng chục và lấy hai chữ số 4, 6 làm chữ số hàng đơn vị. Hỏi có bao nhiêu số có hai chữ số như vậy?
Bài 109. Tích hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau:
Mỗi thừa số cùng gấp lên 2 lần?
Thừa số này gấp lên 3 lần, thừa số kia giảm đi 3 lần?
Giữ nguyên thừa số thứ nhất và từa số thứ hai tăng thêm 3 đơn vị?
Bài 110. Tích hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?
Bài 111. Khi nhân số 1ab với 7, Bạn An quên mất chữ số 1 ở hàng trăm. Hỏi tích bị giảm đi bao nhiêu đơn vị?
Bài 112 Bình nhân một số với 3 thì đựơc 375. Hỏi nhân số đó với 6 thì được bao nhiêu?
Bài 113. a) Trường hợp nào tích hai số bằng 0?
	b) Hai số nào có tích bằng mỗi thừa số của nó?
	c) Hai số khác 0 nào có tích bằng một trong hai thừa số của nó?
Bài 114. a) Tích hai số giống nhau có tận cùng là chữ số nào?
	b) Tích của mốt số với 2 có tận cùng là chữ số nào?
	c) Tích của một số với 5 có tận cùng là chữ số nào?
Bài 115. Tìm x:
x : 5 = 27 x 5
x x 7 = 36 x 7
x x 132 = 312 x ( 5 - 3 - 2)
Bài 116. Tìm X
a) X x 2 < 7 b) 16 x 7 + 14 x 2 c) 4 < X x 2 < 10
Bài 117. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 16 x 8 + 16 x 2 b) 26 x 7 + 14 x 2 c) 8 x 2 - 16
 Bài 118. Điền dấu( >,=,<) vào chỗ chấm:
13 x X.12 x X
215 x 3..215 + 215 + 215 + 215
m x n..m - n
 	(n khác 0 và m lớn hơn hoặc bằng n).

File đính kèm:

  • docGIAO AN HSG 3 CD5.doc