Ðề kiểm tra giữa học kì II môn: Toán –khối 11 (Đề 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề kiểm tra giữa học kì II môn: Toán –khối 11 (Đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1 / 3 (Mã đề 184)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
------
ðỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009
MƠN:TỐN –KHỐI 11
Thời gian làm bài: 80 Phút
Mã đề: 184 Họ và tên:
SBD:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.
Tính 2 3lim
2.3 2
n n
n
+
−
A.
1
2
B. 0 C. 1
2
−
D.
1
3
Câu 2. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng tâm O. Tất cả các cạnh bên và cạnh đáy của
hình chĩp đều bằng a .Gọi M là trung điểm của SA. Gĩc giữa hai đường thẳng SA và OM là:
A. 090 B. 060 C. 030 D. 045
Câu 3.
Tính 1
1 1 13 ... ...
10 100 10n
S
−
= + + + + +
A.
31
11
B.
28
9
C. 9
10
D.
10
9
Câu 4. Cho hai đường thẳng a, b lần lượt cĩ vectơ chỉ phương là u và v .Hãy tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. Nếu . 0u v = thì a b⊥ B. Nếu gọi ϕ là gĩc giữa a và b thì :
.
cos
u v
u v
ϕ =
C.
Nếu gọi ϕ là gĩc giữa a và b thì
:
.
cos
u v
u v
ϕ =
D. Nếu a b⊥ thì . 0u v =
Câu 5.
Tính
2
1
5 7lim
1x
x x
x−→
− +
−
A. 0 B. −∞ C. 3 D. +∞
Câu 6. Tính 3lim ( 1)
x
x x
→−∞
− + −
A. +∞ B. 1 C. -1 D. −∞
Câu 7.
Tính
24lim
2x
x x
x→+∞
−
A. 2 B. 1 C. 1− D. 2−
Câu 8. Cho đường thẳng d cĩ vectơ chỉ phương u . Vectơ nào sau đây khơng là vectơ chỉ phương của d
A.
1
2
u−
B. 0
C. ku
( 0)k ≠ D. 2u
Câu 9.
Tính
1
3lim
2x
x
x→
−
−
A. 2− B. 1 C. 1− D. 2
Câu 10.
Tính
2
2 7lim ( )
2x
x
x+→
−
−
A. +∞ B. −∞ C. 3 D. -3
Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c.Tìm mệnh đề đúng:
A. Nếu a b⊥ thì a và b cùng nằm trong một mặt phẳng
B. Nếu a b⊥ , c b⊥ thì a c⊥
C. Nếu a , b, c đồng phẳng và a b⊥ , c b⊥ thì / /a c
D. Nếu a b⊥ , c b⊥ thì / /a c
Trang 2 / 3 (Mã đề 184)
Câu 12.
Tính 1lim
n
A.
−∞ B. +∞ C. 0 D. 1
Câu 13. Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . ðẳng thức nào sai:
A. BA BC BB BD′ ′+ + =
B. AB AD AA AC′ ′+ + =
C. CB CD CC CA′ ′+ + =
D. DA DB DC DB′+ + =
Câu 14.
Tính 2lim( 3)1
n
n
−
+
A. 3− B. 0 C. 3 D. +∞
Câu 15.
Tính
2
2
3 2 1lim
3
n n
n n
− +
−
A. 3 B. 1
2
−
C. 1
3
D. 1−
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC . O là trung điểm của
MN .Khẳng định nào sau là sai :
A. 0OA OB OC OD+ + + =
B. 3OA OB OC OD+ + =
C. 2AO AM AN= +
D. 0MA BN MD CN+ + + =
II- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Tính các giới hạn sau
29 3 1) lim
1 2
n n n
a
n
− + +
−
1 1
2 4.5) lim
2 5
n n
n n
b
+ +
+
−
2
3
9) lim
3x
x
c
x→
−
−
22
2 2) lim
4x
xd
x→
+ −
−
Bài 2: (1 điểm)
Tìm cơng bội q của một cấp số nhân lùi vơ hạn ( )
n
u .Biết tổng của nĩ bằng 32 và 2 8u = .
Bài 3: ( 2 điểm)
Cho hình chĩp .S ABC cĩ tam giác ABC vuơng tại B và ( )SA ABC⊥
a) Chứng minh: ( ).BC SBC⊥
b) Chứng minh tam giác SBC vuơng tại B .
c) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB ..Chứng minh: AH SC⊥
--- HẾT ---
Trang 3 / 3 (Mã đề 184)
ÐÁP ÁN - MÃ ÐỀ 184
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
1. A
2. A
3. B
4. B
5. B
6. A
7. B
8. B
9. D
10. B
11. C
12. C
13. D
14. A
15. A
16. B
File đính kèm:
DeKTToan11 GiuaHK2 NH20082009.pdf



