Đề và đáp án thi cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN : .. LỚP: 4
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM 2013-2014
MÔN TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. (3 điểm)
1/ Hai triệu, bảy mươi ba nghìn bốn trăm linh tám viết là:
a, 273408	b. 2 073 408	c. 2 073 48	d. 2 073 480
2/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5749,	5940,	6013,	5482.
.................................................................................................................................
3/ Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
a. 25 	b. 26 	 	c. 30 	 	d.35 
4/ Nửa chu v	i hình vuông	là 48 m , cạnh hình vuông là: 	
	a. 8 m	 b. 24 m	 	c. 36 m 	d. 48m
5/ 2m2 = ..dm2
	a. 2	 b. 20	 	c. 200	d.2000
 6/ 4 tấn 50 kg = .kg
	a. 45	 b. 450	 c. 4050	d. 4500
PHẦN II : TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
62 475 + 8 362 	97 638 – 8496 	852 x 206 	8 750 : 25 
..	 	 .	 		 	
..	 	.	 		 
..	 	.	 		 	
..	 	 .	 		 
..	 	.	 		 
2.Tính bằng cách thuận tiện nhất:(1 điểm)
312 x 46 + 312 x 54 =.. 	125 x 98 + 125 + 125 = .
	 = .	 = .
3.Viết các cặp cạnh vuông góc,song song ở hình bên: (1,5đ)
a.Các cặp cạnh vuông góc:		 A B	
b. Cặp cạnh song song: 	 
 	 D	 C
4. khối lớp bốn và khối lớp năm có 266 học sinh .Số học sinh khối lớp bốn ít hơn số học sinh khối lớp năm là 14 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối ? (2đ)
Tóm tắt 	Giải
	..
	..
	..
	..
x
5. Điền số thích hợp vào chữ cái a.( 0,5 điểm)	1 a 2 	 ...............
 	 4 	 ...............
 a 4 8 	 ...............
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ I KHỐI 4- 2012 – 2013
Thời gian 40 phút
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu
Điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Đọc,viết số,so sánh số tự nhiên
Câu 
Điểm
2
1đ
2
1 đ
Đặt tính và thực hiện phép + - các số đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ 3 lượt và không liên tiếp,nhân với số có hai,ba chữ số ,chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số.
Câu 
Điểm
1
 2
2
 1,5
3
3,5đ
Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3 và9
Câu 
Điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
Đơn vị đại lượng( khối lượng, diện tích)
Câu 
Điểm
2
1đ
2
1đ
Hình : nhận biết góc vuông,góc nhọn,góc tù,hai đường thẳng song song,hoặc vuông góc.
Câu 
Điểm
1
1,5đ
1
 0,5
2 
2đ
Giải toán có lời văn ( dạng toán điển hình)
Câu 
Điểm
1
2đ
1
2đ
Tổng số câu
3
1,5đ
1
1,5đ
3
1,5đ
1
2đ
3
3,5đ
11
10đ
ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI KÌ I KHỐI 4
Phần I( 3đ ) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm 
1 b	2 (5482,5749,5940,6013)	3c	4b	5c 6c.
Phần II (7 điểm)
1/ ( 2 điểm) Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm 
a 70837	b. 89142	c. 175512	d. 350
2/ (1 điểm)	 a) 31200 (0,5 điểm)	b) 9800 (0,5 đ)
3/ Mỗi cặp viết đúng được 0,5 điểm
Cạnh AD vuông góc với cạnh DC 
 . Cạnh DA vuông góc với cạnh AB	
b. Cạnh AB song song với DC	
4/ tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng 0,5đ
Số học sinh khối lớp 5 là:
( 266 + 14 ) : 2 = 140 ( HS ) 0,5 đ
Số học sinh khối lớp 4 là:
 140 – 14 = 126 ( HS ) 0,5 đ	Đáp số : KL5 : 140 HS ; KL4 : 126 HS (0,5đ)
5/ 162 ( 0,5 điểm)
 X 4
 648

File đính kèm:

  • docDe thi HKI1314 Toan Lop 4(1).doc