Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quảng Long

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quảng Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH QUẢNG LONG 
Họ và tên:.....................................
 Lớp: 4.........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I / Phần trắc nghiệm.
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000 :
 A . 71 608 B . 57 312 C. 570 064 D. 345 756 
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là : 
 A. A. 79 217 B. 79 381
 C. 73 416 D. 73 954 
Câu 3. Cách đọc: '' Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu muơi hai nghìn '' . Đúng với số nào?
	A. 35 462 000	 B. 35 046 200	 C. 30 546 200 D. 305 462 200 
Câu 4. 8 giờ bằng bao nhiêu phút ?
 A. 400 phút B. 460 phút 
 C. 480 phút D. 400 80 phút 
II/ Phần tự luận:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
a, 467 218 + 546 728. b, 435 704 - 2627. c, 2460 x 3. d, 4260 : 2 
 Bài 2: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và 
BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. A B M 
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Đoạn thẳng AM vuông góc với các
 đoạn thẳng : ........................................................
b. Diện tích hình vuông ABCD là: D C N ......................................................................... ........................... . 
Bài 3: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km , giờ thứ hai chạy được 48 km , giờ thứ ba chạy được 53 km . Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km ?
Bài 4: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
TRƯỜNG TH QUẢNG LONG 
Họ và tên:..........................................
Lớp : 4......................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn: Tiếng Việt ( Phần đọc hiểu)
Thời gian: 30 phút
Điểm
Giáo viên coi 
( kí ghi rõ họ tên ). .
Giáo viên chấm
( kí ghi rõ họ tên )..
Đọc thành tiếng
Đọc hiểu
Điểm chung
......................................
.....................................
......................................
....................................
...................... 
.................
.......................
I. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm) 
Đọc thầm bài “Những hạt thóc giống” sách tiếng Việt 4 tập 1 trang 46
Khoanh vào chữ cái đáp án đúng nhất
Câu 1: Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi?
Nhà vua chọn người trung thực để truyền ngôi.
B. Nhà vua chọn người giỏi võ để truyền ngôi.
Nhà vua chọn người khỏe mạnh để truyền ngôi.
 D. Nhà vua chọn người dối trá để truyền ngôi.
Câu 2: Vì sao thóc giống của vua giao cho dân trồng lại không nảy mầm ?
 A. Vì thóc giống đã bị ẩm mốc.
 B. Vì thóc giống đã bị luộc kĩ.
 C. Vì thóc giống bị ẩm mốc và đã bị luộc kĩ.
 D. Vì thóc giống bị nấu chín
Câu 3: Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người ?
 A. Chôm không dám đến gặp nhà vua. 
 B. Chôm vui vẻ đem thóc về kinh thành nộp cho nhà vua.
 C. Chôm dũng cảm dám nói sự thật cho nhà vua biết, không sợ bị trừng phạt.
 D. Chôm không cần chăm sóc mà giống vẫn nảy mầm.
Câu 4: Hành động của Chôm chứng tỏ cậu là người thế nào?
 A. Thông minh, nhanh trí
 B.Trung thực, dũng cảm. 
 C. Khôn ngoan, chính chắn.
 D. Cả ba ý trên
Câu 5: Từ nào sau đây trái nghĩ với trung thực:
 A.Nhân hậu
 B.Thành thật 
 C.Dối trá
 D.Nhân nghĩa
Câu 6: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
 A. Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
 B. Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
 C. Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với một người nào đó.
 D. Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình.
Câu 7: Đặt 1 câu với từ “trung thực” 
Câu 8: Gạch bỏ những từ không đồng nghĩa với từ trung thực trong mỗi dãy từ sau:
 A. Thật thà, thật sự, thật lòng, thật tình, thật tâm.
 B. Thẳng thắng, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn , ngay thật.
 C. Chân thật, chân thành, chân tình, chân lý, chân chất.
 D. Bộc trực, chính trực, trực tính, trực ban, cương trực.
TRƯỜNG TH QUẢNG LONG
Họ và tên:..........................................
Lớp 4................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn: Tiếng Việt ( Bài viết)
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I. Chính tả (5 điểm)
 Viết bài : Chiều trên quê hương ( tr 102 )
II. Tập làm văn ( 5 điểm) 
 Đề bài : Đã lâu chưa có dịp về quê thăm ông, bà ( hoặc chú, bác, cô dì,), em hãy viết một bức thư thăm hỏi và cho biết tình hình đời sống hằng ngày của gia đình em.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4
I/ Phần trắc nghiệm( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
B
A
C
II/ Phần tự luận( 8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 
a, 467 218 b, 435 704 c, 2 460 d, 4260 2
 + - x 3 02 ____ 
 546 728 2 627 06 2130
 7 380 00
 1 013 946 433 077 
Bài 2: (1 điểm)
 a. Đoạn thảng AM vuông góc với các đoạn thẳng : AD; BC; MN ( 0,5 điểm)
b. Diện tích hình vuông ABCD là: 8 x 8 = 64 cm2 
Bài 3: ( 2 điểm)
Bài giải
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki - lô - mét là : ( 0,5 điểm)
( 40 + 48 + 53 ) : 3 = 47 (km ) ( 1 điểm)
	Đáp số : 47 km ( 0,5điểm)
Bài 4: ( 3 điểm) 
 Tóm tắt ( 0,5 điểm)
 ? em
HS trai: 28 học sinh
HS gái: 6 em
 ? em
 Bài giải
Số học sinh trai là: ( 0,5 điểm)
 (28 + 6 ) : 2 = 17 ( Học sinh) ( 0,5 điểm)
Số học sinh gái là: ( 0,5 điểm)
 17 – 6 =11 ( Học sinh) ( 0,5điểm)
 	Đáp số: 17 HS trai; 11 HS gái ( 0,5điểm)
Hết
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP4
NĂM HỌC : 2013- 2014
I. Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng: 5 điểm
- GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở tuần 10.
- Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn khoảng 75 tiếng thuộc các chủ đề đã học Từ tuần 1 đến tuần 9 ( GV chọn ghi tên bài, đoạn cần đọc vào phiếu cho từng HS bắt thăm và đọc thành tiếng.)
- GV đánh giá cho điểm:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.( Ngắt nghỉ hơi không đúng 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 điểm.
+ Giọng đọc bước đầu diễn cảm 1 điểm ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm : 0,5 điểm; giọng đọc không diễn cảm 0 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 75 tiếng / 1phút) : 1 điểm (Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút 0 điểm)
+ Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu : 1 điểm. ( trả lời chưa đầy đủ ý hoặc diễnđạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm.
2. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm
 Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
C âu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
B
C
D
Câu 8: VD: Mai luôn trung thực trong học tập ( 1 điểm)
Câu 9: thật sự, ngay ngắn , chân lý, trực ban, ( 1 điểm)
II. Bài viết: 10 điểm
1. Chính tả ( 5 điểm)
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5điểm
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.
 + Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách –kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn  bị trừ một điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
Bức thư đảm bảo những nội dung sau:
 * Phần đầu thư: 1 điểm
 - Địa điểm thời gian viết thư. Lời xưng hô với người nhận thư
* Phần chính: 3 điểm
- Nêu được mục đích, lí do viết thư
- Thăm hỏi tình hình, thong báo tình hình. 
- Nêu ý kiến trao đổi, bày tỏ tình cảm với người nhận thư.
 * Phần cuối : 1 điểm.
 - Lời chúc, lời cảm ơn.
 - Chữ kí và tên hoặc họ và tên.
 * Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm :5- 4,5 -4,0- 3,5 -3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 – 0,5.
 Giáo viên : Nguyễn Thị Thân

File đính kèm:

  • docĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 - Chị Thân gửi em.doc