Đề và đáp án ôn thi cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 5

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án ôn thi cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI CUỐI NĂM LỚP 5
 Đọc thầm bài “ Một vụ đắm tàu” SGK-TV5- Tập 2- trang 108
 1/ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
 a/ Mục đích chuyến đi của Ma-ri-ô trên chuyến tàu này là :
Gặp lại ba mẹ , ông bà ở quê b. Bố mất ,về quê sống với họ hàng
Đi du lịch từ Li-vơ-pun về
 b/ Giữa đường , tàu thủy gặp chuyện gì ?
Cướp biển B. Tàu bị hết nhiên liệu C. Cơn bảo nổi lên làm chìm tàu
 c/ Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta có chung phẩm chất nào ?
Biết quan tâm đến mọi người B. Dũng cảm C. Dịu dàng
 d/ Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì ?
Những đợt sóng khủng khiếp phá thủng thân tàu , nước phun vào khoang như vòi rồng .
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
 2/ Viết lại cho đúng danh hiệu và huân chương sau :
anh hùng lao động
- 
- huân chương độc lập hạng nhất
- ..
 3/ Đặt một câu ghép có sử dụng một cặp quan hệ từ nói về chủ đề học tập :
......
 4/ Hãy viết hai câu ca dao – tục ngữ nói về những truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam :
 B/ KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm )
 I/ VIẾT CHÍNH TẢ ( Nghe – viết ) : ( 5 điểm )
 Bài : “ Chim họa mi hót” SGK-TV5-Tập 2 – trang 123
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết tựa bài và đoạn “ Chiều nào cũng vậy ......... rủ xuống cỏ cây .”
II/ TẬP LÀM VĂN : (5 điểm )
 Hãy tả một người mà em yêu thích nhất .
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài sau :
a/ Phân số bằng phân số nào sau đây ?
 A. B. C. D. 
b/ Trong số thập phân 86,324 , chữ số 3 thuộc hàng nào ?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong bài sau là : 3 kg 45 g = g
 A. 345 B. 3450 C. 3405 D. 3045
d/ Biết a là đáy lớn , b là đáy bé và h là chiều cao của hình thang .
 Công thức tính diện tích của hình thang là :.
e/Số bé nhất trong các số sau là số nào ?
 A. 86,077 B. 86,707 C. 86,77 C. 87,67
g/ Số 0,72 viết thành tỉ số phần trăm là :
 A. 7,2 % B. 720 % C. 0,72 % D. 72 %
 Câu 2 : Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
 a/ 2 km 738 m = ..., .. km b/ 6 giờ 30 phút = ., ..giờ
 c/ 4m 9 dm = .,.m d/ 8 tấn 24 kg = .., tấn
 Câu 3 : Đặt tính rồi tính :
 a/ 572,84 + 85,69 b/ 93,813 - 46,47
 c/ 67,28 x 5,3 d/ 19,5 : 7,8
Câu 4 : Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 35 phút đến B lúc 12 giờ 5 phút , với vận tốc 45 km/ giờ . Tính độ dài quãng đường AB ? Giải
 Câu 5 : Cho hình vẽ như hình bên : A
 Tính diện tích hình tam giác ABC
 Giải
  3,6 cm
  B 4,5 cm C 
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
 A/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm 
 I/ Đọc thành tiếng : 5 điểm 
 - Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 đ
 - Ngắt nghỉ hơi đúng chổ : 1 đ 
 - Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ 
 - Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 đ 
 - Trả lời đúng câu hỏi giáo viên nêu : 1 đ 
 II/ Đọc thầm và làm bài tập :5 điểm 
 Câu 1 : 2 điểm
 Học sinh chọn đúng mỗi đáp án đạt 0,5 điểm
 a/ B b/ C 
 c/ A d/ C 
 Câu 2 : 1 điểm
 Viết đúng danh hiệu đạt 0,5 điểm
 Viết đúng huân chương đạt 0,5 điểm
 Câu 3 : 1 điểm
 Nếu đặt đúng câu ghép có dùng cặp quan hệ từ
 Câu 4: 1 điểm 
 Viết đúng mỗi câu ca dao – tục ngữ đạt 0,5 điểm
B/ KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm
 I/ Chính tả ( Nghe – viết ) : 5 điểm 
 Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm .
 Sai mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,5 điểm .
 II/ Tập làm văn : 5 điểm 
 Học sinh viết đúng theo yêu cầu của một bài văn tả người .
 Giáo viên đánh giá , cho điểm dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày , diễn đạt của bài tập làm văn cụ thể ( có thể cho theo các mức điểm : 0, 5 ; 1 ; 1,5 ; .. 5 điểm ) .
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1 : 3 điểm Học sinh chọn đúng mỗi đáp án đạt 0,5 điểm
 a/ C b/ C
 c/ D d/ B
 e/ A g/ D
Câu 2 : 2 điểm
 Học sinh điền đúng mỗi số thập phân vào chỗ chấm đạt 0,5 điểm
Câu 3 : 2 điểm
 Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Câu 4 : 2 điểm
 Học sinh ghi đúng mỗi lời giải đạt 0,25 điểm
 Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
 Có đủ đơn vị đạt 0,25 điểm
 Có đáp số đạt 0,25 điểm
Câu 5 : 1 điểm
 Học sinh ghi đúng lời giải đạt 0,25 điểm
 Tính đúng phép tính đạt 0,5 điểm
 Có đủ đơn vị và đáp số đạt 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN 5 HK2.doc