Đề và đáp án ôn tập cuối năm môn Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án ôn tập cuối năm môn Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC 2013 - 2014
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
 A. B. C. D.
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
 A. B. C. D. 
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu đỏ so với tổng số viên bi là:
 A. B. C. D. 
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
 A. 450 B. 800 C. 900 D.960 
Câu 2 : a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28cm2 = .......cm2 là:
A . 50008	 B . 508	C . 580 	D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là
	A. m
B. m
C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 
 A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m 
Câu 3 : a. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
 b. Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ; giờ 
theo thứ tự tăng dần: .............................................................
Câu 4: Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 = m2 b. 3 giờ 5 phút =phút
c. 2 tấn =.. tạ d. ngày = giờ
Câu 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống
 Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm 
b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm
Câu 6 : Tìm X biết:
 a . X x = b. + x = 1 c. X: 5= d. : x = 
Câu 7: Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó. Giải:
Câu 8: Tính:( Thực hiện các bước tính)
a. + =  b. - =............
c. x = .... d . : =
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
Câu 9: Năm nay cha hơn con 40 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha.Tính tuổi mỗi người.
.......................
.......................
......................
.......................
.......................
......................
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
......................
.......................
.......................
.......................
......................
......................
Câu 11: a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
..
 b. Điền vào chỗ chấm << 
Bài 5:Chiều dài hình chữ nhật ngoài thực tế là 80m,chiều rộng hình chữ nhật là 60m. Hỏi trên bản đồ 
 tỉ lệ 1:1000 diện tích hình chữ nhật là mấy cm2?
 Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu I 
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. Ý B. c. A. 
b.C. d. D.960 
Câu II
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 15k m 2 =15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =185phút
 c. 2 tấn = 20 tạ d. ngày=16giờ
Câu III
Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm
S
Đ
a. 	b.	
Câu IV
a . X x = b. X: 5= 
 X = : (0,25 đ) X = x 5(0,25 đ)
 X = (0,25 đ) X = (0,25 đ)
Câu V
Bài giải
Diện tích ô cửa đó là:(0,25 đ)
( 117 x 172):2 = 10062 (cm2)(0,5 đ)
	Đáp số: 10062 cm2	(0,25 đ)
Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. + = 
 b. - = -=
c. x = = 
d . : =x = 4
( không bắt buộc rút gọn)
Câu VII
 Bài giải
 .. tuổi?
Tuổi con: 30 tuổi
 Tuổi cha:
 0,5 đ
 .. tuổi?
Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25 điểm)
 6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm)
 Tuổi con là: (0,25 điểm)
 (30:5) = 6 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi của cha là: (0,25 điểm)
30 + 6 = 36 ( tuổi) (0,25 điểm)
 Hoặc ( 30 : 5) x 6 = 36 (tuổi) 
 Đáp số : Con 6 tuổi 
 Cha 36 tuổi
Câu VIII
 Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm
a.; ;1; 
b. Là phân số : hoặc 1

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan cuoi hoc ki 2 lop 4(3).doc