Đề và đáp án kiểm tra theo tuần Địa lí Lớp 4

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra theo tuần Địa lí Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN ĐỊA LÝ
Tuần 1 đến tuần 4
Câu 1:(1đ) Đánh dấu X vào ¨ trước ý đúng.
	Bản đồ là:
	a. ¨ Ảnh chụp thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
	b. ¨ Hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay tầm bề mặt trái đất.
Câu 2:(6đ) Nối mỗi từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B nói về đặc điểm của dãy Hoàng 
Liên Sơn.
A
B
1. Độ cao
2. Chiều rộng
3. Sườn núi
4. Chiều dài
5. Vị trí
6. Thung lũng
7. Khí hậu
a. nằm giữa sông Hồng và Sông Đà
b. rất dốc
c. lạnh quanh năm ở những nơi cao
d. gần 30km
e. khoảng 180km
g. cao nhất nước ta
h. Thường hẹp và sâu
Câu 3:(1đ) Đánh dấu X vào ô ¨ trước ý đúng.
	Dân tộc ít người là dân tộc:
	a. ¨ Sống ở miền núi
	b. ¨ Có số dân ít
	c. ¨ Sống ở nhà sàn
	d. ¨ Có trang phục cầu kỳ sặc sỡ
Câu 4:(1đ) Khoanh vào chữ đặt trước những ý đúng.
	Các hoạt động nào dưới đây diễn ra trong chợ phiên ở Hoàng Liên Sơn ?
 a. Mua bán
 b. Ném còn, đánh qay
 c. Gặp gỡ, kết bạn của nam, nữ thanh niên
 d. Cúng lễ.
Câu 5:(1đ) Đánh dấu X vào ô ¨ trước ý đúng.
 Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là :
 a. ¨Nghề khai thác rừng
 b. ¨Nghề thủ công truyền thống
 c .¨Nghề nông
 d. ¨Nghề khai thác khoáng sản
ĐÁP ÁN;
 Câu 1: (1đ) b
Câu 2: (6đ) 1-g ; 5-a ; 2-d	 ;	 6-h ; 3-b ; 	7-c ; 4-e
Câu 3: (1đ) ý b
Câu 4: (1đ) ý a,c
Câu 5: (1đ) ý c 
MÔN ĐỊA LÝ
Tuần 5 đến tuần 9
 Đánh dấu X vào ¨ trước ý đúng.
Câu 1:(1đ)	Tây Nguyên là xứ sở của các:
	¨ Núi cao và khe sâu
	¨ Cao Nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau
	¨ Cao Nguyên có độ cao sàn sàn như nhau
	¨ Đối với đỉnh tròn sườn thoải’
Câu 2(1đ) Khí hậu Tây Nguyên có:
	¨ Bốn mùa Xuân, hạ, thu, đông
	¨ Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức và mùa đông rét
	¨ Hai mùa rõ rêt: mùa mưa và mùa khô
Câu 3: (1đ) Lễ hội của các dân tộc ở Tây Nguyên được tổ chức vào :
	¨ Sau mỗi vụ thu hoạch
	¨ Dịp tiếp khách của cả buôn
	¨ Mùa xuân
	¨ Chỉ có ý 1 và ý 3 là đúng.
Câu 4: : (1đ) Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
	¨ Trồng lúa, hoa màu
	¨ Trồng cây công nghiệp lâu năm: (cà phê, cao su, chè...)
	¨ Trồng cây công nghiệp hằng năm (lúa, lạc, thuốc lá...)
	¨ Trồng cây ăn quả.
Câu 5:(1đ) Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng ?
	¨ Ngăn chặn nạn đốt phá từng bừa bãi
	¨ Khai thác rừng hợp lý
	¨ Trồng lại rừng ở những nơi đất trồng đồi trọc.
	¨ Tất cả những biện pháp trên
Câu 6: (1đ) Trung du Bắc Bộ là một vùng :
 ¨ Núi với các đỉnh nhọn , sườn thoải
 ¨ Núi với các đỉnh tròn , sườn thoải .
 ¨ Đồi với các đỉnh nhọn , sườn thoải .
 ¨ Đồi với các đỉnh tròn , sườn thoải .
Câu 7: (1đ) Chè ở trung du Bắc Bộ được trồng để :
 ¨ Xuất khẩu
 ¨ Phục vụ nhu cầu trong nước 
 ¨ Phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
Câu 8: (1đ) Ở Tây Nguyên voi được nuôi để :
 ¨ Cày ruộng 
 ¨ Lấy thịt , lấy ngà
 ¨ Chuyên chở người và hàng hóa
 ¨ Cả ba ý trên
Câu 9: (2đ) Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên gồm :
 ¨ Khai thác rừng 
 ¨ Nuôi , đánh bắt thủy sản
 ¨ Trồng cây công nghiệp lâu năm
 ¨ Chăn nuôi trên đồng cỏ .
 ¨ Trồng rau , hoa , quả xứ lạnh
 ¨ Khai thác sức nước 
 ¨ Làm muối
ĐÁP ÁN:
Câu 1: (1đ) Cao Nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau
Câu 2: (1đ) Hai mùa rõ rêt: mùa mưa và mùa khô
Câu 3: (1đ) Chỉ có ý 1 và ý 3 là đúng.
Câu 4: (1đ) Trồng cây công nghiệp lâu năm: (cà phê, cao su, chè...)
Câu 5: (1đ) Tất cả những biện pháp trên
Câu 6: (1đ) Đồi với các đỉnh tròn , sườn thoải 
Câu 7: (1đ) Phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
Câu 8: (1đ) Chuyên chở người và hàng hóa
Câu 9: (2đ)Mỗi ý 0,5đ
 Khai thác rừng 
 .Trồng cây công nghiệp lâu năm 
 Chăn nuôi trên đồng cỏ . 
Khai thác sức nước MÔN ĐỊA LÝ
Tuần 10 đến tuần 15
I/ Đánh dấu X vào ¨ trước ý đúng nhất.
Câu 1: (1đ) Để phủ xanh đất trống, đồi trọc người dân ở vùng trung du Bắc Bộ đã:
	a. ¨ Trồng rừng
	b. ¨ Trồng cây công nghiệp lâu năm
	c. ¨ Trồng cây ăn quả
	d. ¨ Tất cả các ý trên
Câu 2: (0,5đ) Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của:
	a. ¨ Sông Hồng
	b. ¨ Sông Thái Bình
	c. ¨ Cả 2 sông trên
Câu 3:(1đ) Đê ven sông ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu có tác dụng:
	a. ¨ Làm cho địa hình đồng bằng có nơi cao nơi thấp
	b. ¨ Là đường giao thông
	c. ¨ Tránh ngập lụt cho ruộng đồng và nhà cửa
Câu 4: (1đ) Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào trong các cao nguyên sau:
	a. ¨ Kon Tum
	b. ¨ Đắc Lắc
	c. ¨ Lâm Viên
	d. ¨ Di Linh
Câu 5: (1đ) Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn đứng thứ mấy ở nước ta ?
	a. ¨ Lớn thứ nhất
	b. ¨ Lớn thứ hai
	c. ¨ Lớn thứ ba
Câu 6: (1đ) Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước ta là :
	a. ¨ Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước
	b. ¨ Đất phù sa màu mỡ
	c. ¨ Nguồn nước dồi dào
	d. ¨ Người dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa
	e. ¨ Tất cả các ý trên
Câu 7: ( 2,5đ) Hãy điền vào chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai khi nói về chợ phiên ở Đồng bằng bắc Bộ.
	a. ¨ Chợ phiên là nơi có hoạt động mua, bán tấp nập
	b. ¨ Chợ phiên thường có rất đông người
	c. ¨ Hàng hóa bán ở chợ phiên lớn là hàng mang từ nơi khác đến.
	d. ¨ Chợ phiên ở các địa phương có ngày trùng nhau
	đ. ¨ Chợ phiên ở các địa phương gần nhau thường không trùng nhau để thu hút nhiều người đến chợ mua bán.
Câu 8: (2đ) Em hãy nêu những đặc điểm của Đồng bằng Bắc Bộ ?
ĐÁP ÁN:
Câu 1: d
Câu 2: c
Câu 3: c
Câu 4: c
Câu 5: b
Câu 6: e
Câu 7: a,b,đ là câu đúng, câu c, d sai
Câu 8: đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ là: có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển. Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai của nước ta do sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên. Đồng bằng có bề mặt khá bằng phẳng nhiều sông ngòi, ven các sông có đê để ngăn lũ.
MÔN ĐỊA LÝ
Tuần 16 đến tuần 21
 Đánh dấu X vào ¨ trước ý em cho là đúng nhất.
Câu 1 (1đ) Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp nên ?
	a. ¨ Sông Tiền và sông Hậu
	b. ¨ Sông Mê Công và sông Sài Gòn
	c. ¨ Sông Đồng Nai và sông Sái Gòn
	d. ¨ Sông Mê Công và sông Đồng Nai
Câu 2 (1đ) Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ ?
	a. ¨ Đất phù sa, đất mặn
	b. ¨ Đất mặn, đất phèn
	c. ¨ Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
Câu 3 (1đ) Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là người :
 a. ¨ Kinh ,Thái , Mường 
 b. ¨ Kinh , Chăm , Hoa , Khơ-me
 c. ¨ Kinh , Ba-na , Ê-đê
Câu 4 (1đ) Ở Tây Nam Bộ người dân thường làm nhà :
 a. ¨ Trên các khu đất cao 
 b. ¨ Rải rác ở khắp nơi 
 c. ¨ Dọc theo các sông ngòi , kênh rạch .
 d. ¨ Gần các cánh đồng 
Câu 5 (1đ)Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở miền Tây Nam Bộ là :
 a. ¨ Xe ngựa
 b. ¨ Xuồng , ghe
 c. ¨ Ô tô
Câu 6:(3,5đ) Điền tiếp các từ ngữ sau :dày đặc ,thuận lợi , hải sản , giàu lên , nuôi và đánh bắt , cá tôm , lớn nhất vào chỗ trống cho phù hợp:
	Vùng biển có nhiều..........................,.mạng lưới sông ngòi..........................., là điều kiện.....................cho.việc........................thủy sản ở đồng bằng Nam Bộ. Đồng bằng Nam Bộ là nơi có sản lượng thủy sản.................. cả nước.
	Nhiều gia đình.....................từ nuôi và đánh bắt ...
.Câu 7:(1,5đ) Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai.
	¨ Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta
	¨ Diện tích của đồng bằng Nam Bộ lớn gấp 3 lần đồng bằng Bắc Bộ.
	¨ Do đắp đê nên đồng bằng Nam Bộ có nhiều vùng trũng ngập nước như: Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau. 
ĐÁP ÁN:
Câu 1: a
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: c
Câu 5: b
Câu 6: Thứ tự các từ ngữ cần điền: hải sản , dày đặc , thuận lợi , nuôi và đánh bắt ,
 lớn nhất , giàu lên , cá tôm .
Câu 7:Ý 1,2 Đ, ý 3: S
MÔN ĐỊA LÝ
Tuần 22 đến tuần 26
 Đánh dấu X vào ô ¨ trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: (1đ)	Từ Thành phố Hồ Chí Minh có thể đi tới các nơi khác bằng:
	a. ¨ Đường ô tô	d. ¨ Đường sắt
	b. ¨ Đường sông	e. ¨ Đường biển
	c. ¨ Đường hàng không	g. ¨ Tất cả các loại đường trên
Câu 2: (1đ)Thành phố Cần Thơ có vị trí là :
	a. ¨ Trung tâm đồng bằng Sông Cửu Long
	b. ¨ Trung tâm đồng bằng Nam Bộ
	c. ¨ Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu
Câu 3: (1đ)Thành phố Sài Gòn được mang tên là thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào ?
 a ¨ 1974 b ¨ 1975 c.¨ 1976 d.¨ 1977
Câu 4:(3đ)Điền tiếp các từ ngữ sau xuồng ghe , quần áo , sông , tấp nập , rau , quả , thịt , cá , chợ nổi vào chỗ trống cho phù hợp:
	Chợ nổi thường họp ở những đoạn......................thuận tiện cho việc gặp gỡ của
...........................từ nhiều nơi đổ về. Việc mua bán ở..................diễn ra...........................
Các hàng hóa bán ở chợ là..........,............,........., ........,................... .
Câu 5:(2đ) Nêu những điều kiện cho thấy thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm văn hóa, khoa học lớn.
Câu 6: (2đ) Kể tên các ngành công nghiệp nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ .
ĐÁP ÁN:
Câu 1: (1đ) ý cuối cùng: Tất cả các loại đường trên
Câu 2: (1đ) ý c
Câu 3: (1đ) ý c
Câu 4: (3đ) Thứ tự cần điền:
(1) sông, (2) xuồng ghe , (3) chợ nổi. (4) tấp nập , (5) rau, quả, thịt , cá, quần áo.
Câu 5: (2đ) Phần 2 bài Thành phố Hồ Chí Minh/128 SGK.
Từ “Các ngành công nghiệp của thành phố rất đa dạng..........Suối Tiên”.
Câu 6:(2đ) Điện ,luyện kim , cơ khí , điện tử , hóa chất , sản xuất vật liệu xây dựng , 
 dệt may .
MÔN ĐỊA LÝ
Tuần 27 đến tuần 35
 Đánh dấu X vào ô ¨ trước ý em cho là đúng:
Câu 1:(1đ)	Đồng bằng lớn nhất nước ta là:
	a. ¨ Đồng bằng Bắc Bộ
	b. ¨ Đồng bằng Nam Bộ
	c. ¨ Các đồng bằng duyên hải Miền trung
Câu 2: (1đ) Nơi có nhiều đất mặn, đất phèn nhất là:
	a. ¨ Đồng bằng Bắc Bộ
	b. ¨ Đồng bằng Nam Bộ
	c. ¨ Các đồng bằng duyên hải Miền trung
Câu 3: (1đ) Đồng bằng Duyên hải Miền Trung nhỏ hẹp vì:
	a.¨ Đồng bằng nằm ở ven biển
	b.¨ Đồng bằng có nhiều cồn cát
	c.¨ Đồng bằng có nhiều đấm phát
	d.¨ Núi lan ra sát biển
Câu 4: (1đ) Thành phố Huế thuộc tỉnh nào ?
	a.¨ Quảng Bình
	b.¨ Quảng Trị
	c.¨ Thừa Thiên Huế
	d.¨ Quảng Nam
Câu 5: (1đ)	 Những địa danh nào dưới đây là của thành phố Huế ?
	a.¨ Chợ Đông Ba	 đ ¨ Sông Hồng
	b.¨ Chợ Bến Thành	e.¨ Sông Hương
	c.¨ Ngọ Môn	g.¨ Cầu Tràng Tiền
	d.¨ Lăng Tự Đức	 h.¨ Hồ Hoàn Kiếm
Câu 6:(2,5đ) Chọn các từ dưới đây điền vào chỗ trống của các câu sau sao cho phù hợp: 
Thành phố, sông Hàn, tàu thuyền, bến cảng, cảng biển 
	......................Đà Nẵng có cảng trên ..............và..........Tiên Sa thuận lợi cho.............
cập bến. Đọc các phố gần.............., các ngân hàng, khách sạn, tiệm ăn mọc lên san sát.
Câu 7: (2,5đ) Biển đông có vai trò như thế nào đối với nước ta ?
ĐÁP ÁN:
Câu 1: (1đ) ý b
Câu 2: (1đ) ý b
Câu 3: : (1đ) ý d
Câu 4: : (1đ) ý c
Câu 5: : (1đ) ý a , c, d , e , g 
Nếu sai 1 địa danh trừ 0.25đ
Câu 4 Điền đúng mỗi chỗ trống 0,5đ (2,5đ)
Câu 5: Nêu đúng nội dung (2,5đ)

File đính kèm:

  • docDia ly 4(1).doc