Đề và đáp án kiểm tra học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.
Lớp: ..
Trường tiểu học
 Bài kiểm tra cuối kỳ II
Năm học: 2011-2012
Môn Toán - Lớp 3
 Thời gian: 40 phút 
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 a. Số liền sau của 61812 là:
A. 61802 B. 61822 C. 61811 D. 61813
 b. Số lớn nhất trong các số : 8169 ; 8196 ; 8916 ; 8691 là :
A. 8169 B. 8916 C. 8196 D. 8691
Bài 2 : Điền dấu >,=,< vào ô trống
27 469 27 470
85 100 85 099
30 000 29 000 + 1000
80000 + 10 000 99 000
Bài 3 : Đặt tính rồi tính : 
71627 + 12638
9182 - 6856
2316 x 4
3507 : 7
Bài 4.
a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
  ... ... 
b. Điền số thích hợp dấu chấm:
 1000mm = ..............m
 5m 6dm =...............cm
Bài 5. Tìm x
28380 : x = 4 X x 4 = 64760
............................................... ...............................................
............................................... ................................................
............................................... ................................................ 
Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. 
a. Tính chu vi mảnh đất đó.
b. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải:
Bài 7. Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 90500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM 
 Kiểm tra cuối kì II - Toán 3
Năm học 2011-2012
Bài 1. (1 điểm)
D (0,5đ)
B (0,5đ)
Bài 2 : (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi phép so sánh 0,25 đ
27 469 < 27 470
85 100 > 85 099
30 000 = 29 000 + 1000
80000 + 10 000 < 99 000
Bài 3: (2 điểm) đặt và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 đ
a. 71627 b. 9182 c. 2316 d. 3507 7
 + 12638 - 6856 x 4 00 501 
 84265 2326 9264 07
 0
Bài 4. (1 điểm)
a. Ghi đúng giờ trên hình đồng hồ tương ứng: 0,5 đ (Nếu sai 1 trừ 0,1 đ, sai 2 trừ 0,25 đ, sai 3 trừ 0,3 đ)
Số giờ lần lượt là: 8 giờ 12 phút; 10 giờ 23 phút; bốn giờ kém 15 phút; 10 giờ.
b. 0,5đ Đổi đúng mỗi đơn vị đo 0,25 đ
1000mm = 1 m
5m 6dm = 560 cm
Bài 5. (1 điểm)
 28380 : x = 4
 x = 28380 : 4
 x = 7095 
Bài 6. (2 điểm)
Bài giải
 a. Chu vi mảnh đất đó là: (0,25 đ)
 (12 + 9) x 2 = 42 (cm) (0,5 đ)
 b. Diện tích mảnh đất đó là: (0,25 đ)
 12 x 9 = 108 (cm2) (0,5 đ)
 Đáp số: a. 42cm (0,25 đ)
 b. 108cm2 (0,25 đ)
Bài 7.(2 điểm)
Bài giải:
 Số tiền mua 1 đôi dép là: (0,3đ)
 90500 : 5 = 18100 (đồng) (0,5đ)
 Số tiền mua 3 đôi dép như thế là: (0,3đ)
 18100 x 3 = 54300 (đồng) (0,5đ)
 Đáp số: 54300 đồng (0,4đ)

File đính kèm:

  • docDE THI CKII TTV 2012213.doc