Đề và đáp án kiểm tra học kì II Toán Khối 4 - Năm học 2012-2013

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra học kì II Toán Khối 4 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học.
Lớp 4 
Họ tên: 
KIỂM TRA ĐK HỌC KÌ 2
Năm học : 2012 - 2013
MÔN : Toán (Thời gian 45 phút)
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình bên ?
 	 A. B. 
 	 C. D. 
 2. Phân số bằng phân số :	
 	 A. B. C. D. 
 3. Cho các phân số: . Ý nào có các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần:
 	 A. B. C. D. 
4. 3 giờ 15 phút = ..... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
 	A. 180. 	 B. 195	 C. 300 D. 315
5. 9 000 000 m2 =  km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
 	 A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000
6. Hình thoi có :
 	 A. Hai cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau.
 	 B. Hai cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau.
 	 C. Một cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau.
 	 D. Một cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau. 
7. Độ dài các đường chéo là 7 cm và 4 cm. Diện tích hình thoi là :
 	 A. 28 cm2 B. 22 cm2 C. 14 cm2 D. 12 cm2	
8. Trung bình cộng của các số : 21; 23; 25; 27; 29 là : 
 	A. 23 B. 25 C. 27 D. 29
 Phần II . Tự luận ( 6 điểm )
Tính. ( 2 điểm )
 a. = .......................................... b. = 
 	c. 4 x = .. d. =  
 	 2. Tìm x . ( 1 điểm )
a. X -- b. X : 
 	 ...
. 
. ....
 	3. Bố hơn con 30 tuổi . Tuổi con bằng tuổi bố . Tính tuổi của mỗi người ? ( 2 điểm )
Bài làm
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
...........................................................................
 4. Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý. ( 1 điểm )
 	 = ...........................................
 ..
 ......................................................................................... 
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Toán 4
I. Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
	Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
B
A
A
C
B
II. Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )	
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. b. 
c. 4 x c. 
Bài 2 : ( 1 điểm )	Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. X -- b. X : 
 	 X = (0,25 điểm) X = 8 x (0,25 điểm)
 X = (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm)
Bài 3 : ( 2 điểm )
	 Bài giải
 	 Hiệu số phần bằng nhau là :
	 	 6 - 1 = 5 ( phần )
	 Tuổi của con là :
 	 30 : 5 = 6 ( tuổi )
	 Tuổi của bố là :
	 	 30 + 6 = 36 ( tuổi )
	 Đáp số : Con : 6 tuổi.
	 Bố : 36 tuổi. 0.5 điểm
Bài 4 : ( 1 điểm )
 (0.5 điểm)
 = + + 
 = 2 + 3 + 2 
 = 7 (0.5 điểm)

File đính kèm:

  • docDe DA KT cuoi HK 2 Toan 4.doc