Đề kiểm tra số 6 môn Toán Lớp 4

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số 6 môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA SỐ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số năm mươi triệu năm mươi nghìn năm trăm viết là:
a. 5555555 b. 5555000555 c. 50050500 d. 50055500
Câu 2: Cho dãy số 1, 3, 5, 7, .. Số hạng thứ 50 của dãy số là bao nhiêu?
a. 100 b. 99 c. 199 d. 51
Câu 3: Cho 3 chữ số 6; 4; 8. Số có đủ 3 chữ số đó và lớn hơn 850 là:
a. 648 b. 468 c. 864 d. 846
Câu 4: 9dam2 2m2 < .. m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 912 b. 902 c. 9200 d. 920
Câu 5: 3m2 52cm2 = . cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 3052 b. 30052 c. 300052 d. 352
Câu 6: Ngày khai giảng 5/9/2008 là thứ sáu. Vậy ngày người cao tuổi 20/11/2008 là thứ:
a. Tư b. Năm c. Sáu d. Bảy
Câu 7: Thế kỷ thứ XI là:
a. Bắt đầu từ năm 1001 đến năm 1100 b. Bắt đầu từ năm 901 đến năm 1000
c. Bắt đầu từ năm 1000 đến năm 1100 d. Bắt đầu từ năm 901 đến năm 1001
Câu 8: Trung bình cộng hai số là 936, một số là 178, số kia là:
a. 1694 b. 776 c. 758 d. 290
Câu 9: Lớp em có 41 học sinh. Trong đó số em nam nhiều hơn số em nữ là 7 em. Số em nữ là:
a. 34 em b. 24 em c. 17 em d. 18 em
Câu 10: Cửa hàng có 8tấn gạo và ngô. Trong đó số gạo nhiều hơn số ngô là 4 tạ. Số ngô là:
a. 402 tạ b. 6 tạ c. 38 tạ d. 2 tấn
Câu 11: Biết 6 năm về trước tuổi hai mẹ con cộng lại bằng 58 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi con hiện nay là:
a. 8 tuổi b. 14 tuổi c. 20 tuổi d. 12 tuổi
Câu 12: Hai ô tô chuyển được 7 tấn thóc, ô tô bé chuyển ít hơn ô tô lớn 1 tạ thóc. Ôtô lớn chuyển được là:
a. 533yến b. 4 tấn c. 4 tạ d. 345 yến
Câu 13: Hình chữ nhật có chu vi 1 hm, chiều rộng kém chiều dài 10m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
a. 600m2 b. 60m2 c. 2475m2 d. 2457m2
Câu 14: Một đoàn xe có 10 ô tô chở gạo, mỗi ô tô chở được 70 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg. Hỏi đoàn xe đó chở được tất cả bao nhiêu tấn gạo?
a. 35000 tấn b. 35 tấn c. 350 tấn d. 3500 tấn
Câu 15: Phúc có 37 nhãn vở, Tiến có 23 nhãn vở, Huy có 39 nhãn vở, Cường có số nhãn vở ít hơn trung bình cộng số nhãn vở của 4 bạn là 6 nhãn vở. Số nhãn vở của Cường là:
a. 17 nhãn vở b. 41 nhãn vở c. 23 nhãn vở d. 25 nhãn vở
Câu 16: Hình chữ nhật có chu vi gấp 16 lần chiều rộng, chiều dài 42m. Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
a. 7m b. 6m c. 10m d. 5m
Câu 17: Hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng, chiều rộng kém chiều dài 80m. Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
a. 7m b. 16m c. 20m d. 38m
Câu 18: 
Hình 2
Hình 1
Ở hình 1 có:
a. 2 góc tù và 8 góc nhọn b. 2 góc tù và 12 góc nhọn
c. 2 góc tù và 10 góc nhọn d. 4 góc tù và 105 góc nhọn
Câu 19: Ở hình 2 có:
a. 6 hình vuông, 3 hình chữ nhật b. 6 hình vuông, 6 hình chữ nhật
c. 8 hình vuông, 8 hình chữ nhật d. 8 hình vuông, 10 hình chữ nhật
Câu 20: Hai thùng chứa tất cả 124 lít dầu. Sau khi bán ở thùng thứ nhất đi 25 lít, bán ở thàng thứ hai đi 9 lít, thì số dầu còn lại ở hai thùng bằng nhau. Số dầu lúc đầu ở thùng thứ nhất là:
a. 60 lít b. 80 lít c. 70 lít d. 87 lít
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm y
a) y – 345 = 2688 : 48 b) y x 49 – 126 = 3696
.
.
.
.
.
c) ( y : 45 – 234 ) = 45 d) y + 52 x 48 = 7122
.
.
.
.
.
.
Câu 2: Giang và Huy có tất cả 34 nhãn vở. Nếu Huy cho Giang 8 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Tìm số nhãn vở của mỗi bạn lúc đầu?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 3: Hình chữ nhật có chu vi 448m. Nếu tăng chiều rộng 18m, giảm chiều dài 12m thì chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích hình chữ nhật lúc đầu.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
*Câu 4: Nga có 32 quả bóng, Huy có 16 quả bóng, Tiến có 36 quả bóng, Cường có số quả bóng nhiều hơn trung bình số quả bóng của 4 bạn là 3 quả. Hỏi Cường có bao nhiêu quả bóng?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
*Câu 5: Để đánh số trang của một quyển sách người ta phải dùng 3509 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docde thi trac nghiem hay.doc