Đề và đáp án kiểm tra định kì lần 3 Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra định kì lần 3 Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
phiếu kiểm tra định kì lần 3
Năm học: 2009- 2010
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh:.. Lớp: 3 Trường 
phần i: Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Giá trị của các chữ số 7 trong số 3757 lần lượt là : 7 trăm và 7 chục.
b) Giá trị của các chữ số 5 trong số 5054 lần lượt là : 5 nghìn và 5 chục.
Câu 2. 
P
Q
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 0 1000 2000 ........ ........ ........ 6000 7000 8000 
b) Trung điểm của đoạn thẳng PQ ứng với số ............................
Câu 3. Bảng dưới đây cho biết số bi mà Bình đã sưu tập được.
Màu sắc
Màu xanh
Màu vàng
Màu đỏ
Màu hồng
Số lượng
6
7
60
35
 Dựa vào bảng trên, hãy điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
 a) Số bi màu đỏ nhiều gấp ..................... lần số bi màu xanh.
 b) Số bi màu .............................. bằng số bi màu .............................
phần ii: trình bày cách giải các bài toán sau
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
 a) 6475 + 347 b) 9356 - 6837 c) 1517 5 d) 4809 : 6 
Câu 2. Tìm y 
 a) y : 4 = 1823 b) 5 y = 1875
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của mảnh đất đó?
Bài giải
Câu 4. Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách ?
Bài giải:
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán
Lớp 3:
phần i: Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1: (1 điểm) Ghi đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
Câu 2: (1 điểm) a) Điền đúng, đủ 3 số trên tia số được 0,5 điểm.
 b) Điền đúng số chỉ trung điểm được 0,5 điểm.
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
phần ii: trình bày cách giải các bài toán sau
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 2: (1,5 điểm) Mỗi phần đúng được 0,75 điểm.
Câu 3: (2 điểm)
Bài giải
 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 28 : 4 = 7 (m) (0,5 điểm)
 Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 (28 + 7) 2 = 70 (m) (0.75 điểm)
 Đáp số: 70m (0,25 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm)
Bài giải
 5 thùng có số quyển sách là: (0,25 điểm)
 306 5 = 1530 (quyển sách ) (0,25 điểm)
 Mỗi thư viện được chia số sách là: (0,25 điểm)
 1530 : 9 = 170 (quyển sách ) (0.5 điểm)
 Đáp số: 170 (quyển sách ) (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDeDA KTGK2Toan 3.doc