Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 2

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ............
....................
Học sinh lớp :.....
Trường : ............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số dư của phép chia 81 635 : 8 là:
a. 35
b. 16
d. 3
c. 5
B) Số bé nhất trong các số 67 628; 76 680; 87 659; 67 682 là:
b. 76 680
c. 87 659
d. 67 682
a. 67 628
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Số liền trước của 60 453 là 50 453 
b. Số liền sau của 27 449 là 27 450 
c.Chữ số 7 trong số 2748 chỉ 7 trăm
d.Số bé nhất có 5 chữ số là 10 000
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
	a. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm là ..
	b. Chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh 16m là .
4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
A.
a.
¢
¢
32 463
25 928 + 45 745 : 7
B.
b.
¢
¢
1751
39 896 : 8 x 5 
C.
c.
¢
¢
24 935
1754 x 9 - 14035 
HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
c.
a.
7m 6cm 
706cm 
3kg 
398 g 
1m 
d.
2kg 50g 
b.
127cm – 20cm 
205g
6. Đặt tính rồi tính:
5412 x 6
25139 + 18725
b.
a.
...
...
65 493 - x = 2486
b.
a.
8 x x = 8080
7. Tìm x :
...
...
8. Ghi lại cách đọc giờ của các đồng hồ bên dưới:
9. Bài toán: Trong đợt hội thu sách giáo khoa cho các em học sinh nghèo, trường em đã thu được 4512 quyển sách toán và tiếng Việt, trong đó có là số sách tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu quyển sách toán? 
Giải
...
...
...
...
...
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 3 
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. đáp án d
B. đáp án a
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm)
 a. S 	b. Đ	c. Đ	d. Đ
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
 a. 200cm2 	b. 64m	
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: (1 điểm)
	Đáp án : a – A ; 	b – C ; 	c - B
Nối đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 2 - 3 đáp án đạt 1điểm
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm)
a. < 	b. < 	c. =	d. <
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
6. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 43 864	b. 32472
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
7. Tìm x : (1 điểm)
a. x = 8080 : 8 ; x = 1010	b. x = 65 493 - 2486 ; x = 63 007
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Chú ý :nếu thiếu bước tính không tính điểm cho câu đó.
8. Ghi lại cách đọc giờ của các đồng hồ bên dưới : (1 điểm)
 a. 10giờ 12phút 	b. 1 giờ 37phút 	 c. 12giờ 53phút
 hoặc 2giờ kém 23phút hoặc 1giờ kém 7phút
Ghi đúng 2 – 3 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm
9. Bài toán: (2 điểm)
Giải
Số quyển sách tiếng Việt : 
4512 : 8 = 564 (quyển)
Số quyển sách toán : 
4512 - 564 = 3948 (quyển)
Đáp số : 3948 quyển
Học sinh ghi đúng mỗi phép và lời giải đạt 1 điểm
Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.

File đính kèm:

  • docDe 2 dap an Toan 3 CK2.doc