Đề ôn tập kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên: 
MƠN: TỐN
Lớp: 3A
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Điểm
Lời phê của thầy (cơ) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: (0,5 điểm
A. 42 078
B. 42 075
C. 42 090
D. 42 100
E. 42 099
G. 42 109
H. 43 000
2. số liền sau số 54829 là số: (0,5 điểm
A. 54839
B. 54819
C. 54828
D. 54830
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 6 là: (1 điểm)
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
4. Hình vuơng cĩ cạnh 3cm. Diện tích hình vuơng là: (1 điểm)
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (1 điểm)
A. 35 000 đồng 
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
12 936 x 3
4575 : 3
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
2. cĩ 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 cái hộp. hỏi cĩ 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu cái hộp như thế? (2 điểm)
Tĩm tắt
Giải
..
..
..
..
..
3. Một hình chữ nhật cĩ chiều rộng 5 cm, chiều dài 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ? (2 điểm)
Tĩm tắt
Giải
..
..
..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 42 078
B. 42 075
C. 42 090
D. 42 100
E. 42 099
G. 42 109
H. 43 000
2. số liền sau số 54829 là số: (0,5 điểm)
A. 54839
B. 54819
C. 54828
D. 54830
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 6 là: (1 điểm)
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
4. Hình vuơng cĩ cạnh 3cm. Diện tích hình vuơng là: (1 điểm)
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (1 điểm)
A. 35 000 đồng 
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
12 936 x 3
4575 : 3
12936
 4575 3
 3
 15 1525 
38808
 07
 15
 0
2. cĩ 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 cái hộp. hỏi cĩ 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu cái hộp như thế? (2 điểm)
Tĩm tắt
Giải
Cĩ: 42 cái cốc, xếp vào 7 cái hộp.
Một hộp xếp được số cái cốc là:
4572 cái cốc: ? hộp
42 : 7 = 6 (cái cốc)
4572 cái cốc xếp được vào số hộp là:
4572 : 6 = 762 (cái hộp)
 Đáp số: 762 cái hộp
3. Một hình chữ nhật cĩ chiều rộng 5 cm, chiều dài 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ?
Tĩm tắt
Giải
Chiều rộng: 5 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
Chiều dài: 8 cm
5 8 = 40 (cm2)
Diện tích ? cm2
 Đáp số: 40 cm2
BIỂU ĐIỂM
	I. Phần trắc nghiệm: ( 2,5 điểm)
- Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
	II. Phần tự luận: ( 7,5 điểm)
	Câu 1: 2 điểm
	Câu 2: 1 điểm
	Câu 3: 1 điểm
	Câu 4: 1,5 điểm
	Câu 5: 2 điểm
	* Lưu ý: Giáo viên tự làm đáp án cụ thể để đánh giá, cho điểm

File đính kèm:

  • docde on tap cuoi nam.doc