Đề và đáp án khảo sát học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Lộc Hà

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án khảo sát học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Lộc Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI HUYỆN
Môn Toán, lớp 3 - Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: Đặt tính để tìm.
 a) Tích. Biết hai thừa số là 3287 và 7.
b) Số trừ. Biết số bị trừ là 56732; hiệu là 34723
c) Số chia. Biết số bị chia là 18081; thương số là 9.
d) Số bị chia. Biết thương là 287; số chia là 7 và số dư là 5.
 Bài 2: Tính giá trị các biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
 a) 16 x 3 – 4 x 8 + 100 b) 7 x 2 + 28 + 14 x 2
 Bài 3: Có một sợi dây dài 1m 2dm, không có thước đo làm thế nào để cắt ra một đoạn dài 4dm 5cm ?
A
M
B
D
N
C
 Bài 4: Toàn hỏi bố “Bố ơi ! Bây giờ là mấy giờ tối hở bố ?”. Bố bảo: “Từ 12 giờ trưa đến bây giờ, bằng thời gian từ bây giờ đến nửa đêm”. Toàn nói: “Thế thì con biết bây giờ là mấy giờ rồi ! ”. Hỏi bây giờ là mấy giờ ?
 Bài 5: Người ta chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật nhỏ bởi đoạn thẳng MN, biết biết AB = 4cm; AD = MN = 3cm.
 a) Hãy nêu tên tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên?
 b) Tính tổng chu vi các hình chữ nhật có trong hình bên? 
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỘC HÀ
ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI HUYỆN
Môn Toán, lớp 3 - Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 60 phút
 Bài 1: Đặt tính để tìm.
 a) Tích. Biết hai thừa số là 3287 và 7.
b) Số trừ. Biết số bị trừ là 56732; hiệu là 34723
c) Số chia. Biết số bị chia là 18081; thương số là 9.
d) Số bị chia. Biết thương là 287; số chia là 7 và số dư là 5.
 Bài 2: Tính giá trị các biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
 a) 16 x 3 – 4 x 8 + 100 b) 7 x 2 + 28 + 14 x 2
 Bài 3: Có một sợi dây dài 1m 2dm, không có thước đo làm thế nào để cắt ra một đoạn dài 4dm 5cm ?
A
M
B
D
N
C
 Bài 4: Toàn hỏi bố “Bố ơi ! Bây giờ là mấy giờ tối hở bố ?”. Bố bảo: “Từ 12 giờ trưa đến bây giờ, bằng thời gian từ bây giờ đến nửa đêm”. Toàn nói: “Thế thì con biết bây giờ là mấy giờ rồi ! ”. Hỏi bây giờ là mấy giờ ?.
 Bài 5: Người ta chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật nhỏ bởi đoạn thẳng MN, biết biết AB = 4cm; AD = MN = 3cm.
 a) Hãy nêu tên tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên?
 b) Tính tổng chu vi các hình chữ nhật có trong hình bên? 
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỘC HÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HSG TOÁN 3
Bài 1: 
2,0đ
Đặt tính đúng và tính đúng 0,5đ: 
a) 23 009 b)22 009 c) 2009 d) 2014
(Trường hợp học sinh không đặt tính đúng yêu cầu mà tính đúng kết quả thì cho 0,25đ/câu)
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
1.5đ
 a) 16 x 3 – 4 x 8 + 100
 = 16 x (3 – 2) + 100
 = 16 + 100 (0,75đ)
 = 116
b) 7 x 2 + 28 + 14 x 2
= 7 x (2 + 4 + 4) 
 = 7 x 10 (0,75đ)
= 70
Bài 3: 	
1.5đ
 Ta có: 1 m 2 dm = 120 cm
 4 dm 5 cm = 45 cm
0.5đ
 Xếp sợi dây thành 8 phần bằng nhau, mỗi phần dài: 120 : 8 = 15 (cm);
 Cắt lấy 3 phần, ta được đoạn dây dài. 15 x 3 = 45 (cm)
1.0đ
Bài 4:
2.5đ
Theo bài ra ta có sơ đồ
	 Cách nhau 12 giờ 
	 12 giờ trưa	 	 12 giờ đêm (nửa đêm)
	 Bây giờ
0.5đ
Từ 12 giờ trưa đến nửa đêm (12 giờ đêm) cách nhau 12 giờ. Từ 12 giờ trưa đến nửa đêm gấp đôi thời gian từ 12 giờ trưa đến “Bây giờ”.
1,0đ
Vậy “Bây giờ” là 12 giờ : 2 = 6 giờ. 
Bây giờ là 6 giờ tối hoặc 12 + 6 giờ = 18 giờ.
1,0đ
Bài 5:
2.5đ
 a) Có 9 đoạn thẳng có trong hình vẽ:
AB, MA, MB, CD, NC, ND, AD, MN, BC
(Nêu thiếu 1 đoạn thẳng trừ 0,2đ)
1,0đ
A
M
B
D
N
C
 b) Trong hình vẽ có 3 hình chữ nhật là ABCD, AMND và MBCN:
 Chu vi hình chữ nhật ABCD :
 (AB + AD) x 2 = (4 + 3) x 2 = 14 (cm) ( 0,5đ)
 Chu vi của hai hình chữ nhật AMND và MBCN bằng chu vi hình chữ nhật ABCD cộng với 2 x MN:
 14 + 2 x 3 = 20 (cm) (0,5đ)
(Hoặc: AB + AD + 2 x MN + BC + DC
 = 4 + 3 + 2 x 3 + 3 + 4 = 20 (cm) ) 
 Tổng chu vi của ba hình chữ nhật là:
 14 + 20 = 34 (cm) (0,5đ) 
1,5đ
Lưu ý: - Điểm trình bày toàn bài 1,0đ (tùy thuộc vào mức độ trình bày mà có thể trừ điểm)
 - Tất cả các cách giải đúng, trình bày đẹp, đúng yêu cầu đều cho điểm tối đa. 
 PHÒNG GD&ĐT LỘC HÀ

File đính kèm:

  • docDe DA KSCL HSG Toan 3.doc