30 Đề luyện tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Quảng Trung

doc24 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 30 Đề luyện tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Quảng Trung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
Bài luyện tập số 2
Bài 1 Đặt tính rồi tính
246+ 348 	257+ 129
568 + 125 	369 + 215
Bài 2 Tìm m
m + 356 + 125 = 671 	456 + 129 + m = 781
Bài 3): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 4) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 5: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
Bài6
Bài tập 1: GV giao BT về cộng số có ba chữ số (Có nhớ một lần)
Bài 7: Kiểm tra bảng cửu chương (từ bảng 1-5)
* Bài 8: Từ một miếng tôn hình vuông ABCD, người ta cắt đi một hình vuông MNPD mỗi cạnh 5 cm; đoạn AM = 4 cm ( như hình vẽ ). 
 Diện tích còn lại của hình vuông ABCD là: A B
 A.54cm2 C. 60cm2 4cm 
 B.56cm2 D. 64cm2 M 
 5cm
 D P C
* Bài 9: Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách đọc chính xác nhất cho số: 45555
 A. Bốn mươi nhăm nghìn năm trăm năm mươi nhăm.
 B. Bốn mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
Bốn năm nghìn năm trăm năm lăm.
* Bài 10: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm phép tính:
 9 ........ 1.......7
 x 5.....0. x 8 x 3
 ...3 1.... 1000 .......6.....
* Bài 11: Khoanh vào câu trả lời đúng: B C
A.Hình bên có 2 góc không vuông.
B. Hình bên có 3 góc không vuông.
C. Hình bên có 4 góc không vuông. 
 A I D
* Bài 12: Tính giá trị của biểu thức là tổng của:
Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số là ......................................
B. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là ............................................
C. Giá trị của biểu thức là .....................................................
Bài luyện tập số 3
* Câu 9 - Toán: Điền Đ, S ?
a) Diện tích hình chữ nhật = dài + rộng ( cùng đơn vị đo ) 
b) Diện tích hình chữ nhật = dài x rộng ( cùng đơn vị đo )
c) Diện tích hình chữ nhật = ( dài + rộng ) x 2 ( cùng đơn vị đo )
* Câu 12 - Toán: Khoanh vào câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 15 m B. 10 m C. 50 m D. 150 m.
* Câu 15 - Toán: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7 m 3 cm = ? 
a) 73 cm b) 703 cm c) 730 cm d) 7003 cm.
* Câu 17 - Toán: Ghi Đ vào câu trả lời đúng: 
Hình bên có mấy góc vuông:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông. 
* Câu 20 - Toán: Tìm số có hai chữ số biết tích hai chữ số của hai số đó là 5 và thương giữa hai chữ số đó cũng là 5. ( 15, 51 )
Bài luyện tập số 4
 I. TOÁN:
* Bài 1: Ghi Đ vào bài tính kết quả đúng: 
 a) 5 x 8 : 2 = ?
A. 40 : 2 = 20 B. 5 x 4 = 20 C. 5 x 8 =40 
 b) 24 : 3 x 2 = ?
A. 24 : 6 = 4 B. 8 x 2 = 16 C. 26 : 6 = 4 
* Bài 2: Viết số và chữ thích hợp vào :
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
225
Bốn trăm năm mươi lăm
5
0
7
909
* Bài 3: Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm:
a. 100cm+20cm........1m b. 12+7x4..........76 c. 30 m:6+ 9.......2m d.2kg.......900g
* Bài 4: Điền sốvào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 và tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột đều bằng 15:
9
3
5
* Bài 5: đúng điền Đ, sai điền S vào các phép tính sau:
 a) 185 + 313 b) 216 + 42
A. 185 B. 185 A. 216 B. 216
 + 313 + 313 + 42 + 42
 498 498 636 258
* Bài 6: Số nào?
a) +215 -124 +101 
* Bài 7: Điền các dấu ( x ), ( :) vào các để được các đẳng thức đúng:
 4 3 2 1 = 1 8 8 6
Bài luyện tập số 5
* Bài 8: Viết các số: 25, 52, 77 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng:
 + = - = 
 + = - =
* Bài 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
 4 8 2 5 2 5
 - + + 7 6 - 3 4
 4 3 7 5 8 4
* Bài 10: a)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Nếu thứ tư tuần này là ngày 10 thì:
- Thứ tư tuần trước là ngày ..........................
- Thứ tư tuần sau là ngày .............................
b) Một tuần và 5 ngày có bao nhiêu ngày:..........................................................................
* Bài 11: Đúng điền Đ, sai điền S:
 23 24 8 78
 + 46 + 5 + 52 + 3
 69 74 50 108
* Bài 12 
Từ hai chữ số 6 và 8 viết được các số có hai chữ số là:................................................
Từ hai chữ số 0 và 9 viết được các số có hai chữ số là: ...............................................
* Bài 13: Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
 Đọc số
Viết số
Đơn vị
Chục
 70
 5
 6
Năm mươi năm
 52
* Bài 14: Điền số hoặc chữ số?
 a) 9 30 25 < < 27
b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 8 < < 70 + 10
* Bài 15: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 A C ?cm B
 10 cm 
 15cm
 Bài giải
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
 Bài 16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Hình bên có:
a. 9 hình vuông.
b. 10 hình vuông.
c. 14 hình vuông.
Bài luyện tập số 6
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
	a/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 26 – 12 : 3 x 2 là:
	 A. Trừ - chia – nhân B. Nhân – chia – trừ
	 C. Chia – nhân – trừ D. Trừ - nhân – chia
	b/ Từ ngày 25 tháng 7 đến 25 tháng 8 có .ngày.
	 A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
	c/ Từ 11 giờ trưa đến 6 giờ chiều trong cùng một ngày thì kim dài và kim ngắn của chiếc đồng hồ gặp nhau mấy lần?
	 A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần
	d/ 256 dm =  mcm
	A. 2m 56cm b. 25m 60cm C. 25m 6cm D. 2m 560cm
Bài 2: Tính nhanh:
	10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 b/ (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1)
Bài 3: Tìm x biết:
	a/ 7 x X = 735 : 3 b/ 48 : X : 2 = 4 
Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân 8 rồi trừ đi tích của số đó với 5 thì được số lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 6: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
Bài luyện tập số 7
Bài 1: 
a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100
 282 – A : 2 = ( 1đ )
b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất : 
 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ )
Bài 2: Tìm X: 
 X : 9 = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x 3 ( 2đ )
Bài 3 :
 a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )
b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thương là 7, số dư là só dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )
Bài 4: 
 Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học Tân Trung là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I? 
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở? ( 2đ ) 
Bài luyện tập số 8
Phần 1(5đ):Khoanh vào đáp án đúng:
Bài 1:Số liền trước của 1900là:
A. 1800 B.2000 C. 1899 D. 24
Bài 2:Giỏ trị của biểu thức :”48chia tớch của 2và4”là:
A. 384 B. 6 C.96 D.24
Bài 3:Hai năm trước anh hơn em 6tuổi.Hỏi 3năm sau anh hơn emmấy tuổi?
A.6tuổi B.9tuổi C.11 tuổi D.3tuổi
Bài 4:Ngày 8 tháng 2 là thứ ba.Hỏi ngày 18tháng 2 cùng năm đó là thứ mấy? A. thứ ba B.thứ tư C. thứ năm D.thứ sáu
Bài 5: Trong phộp chia có số dư lớn nhất là 8 thỡ số chia là bao nhiờu?
 A. 7 B.8 C.9 D.10
Phần 2:Điền đáp số đúng(5đ)
Bài 1:Cho 4chữ số:0;1;6;2.Viết số nhỏ nhất cú 4chữ số khỏc nhau.
Bài 2:Tỡm x: x:x=1 xlà:..
Bài 3:Một người lớn tuổi dắt cháu nội của mỡnh đi chơi.Người đó không phải là ông nội của em bé .Vậy người đó là gỡ của em bộ?...........................
Bài 4:Từ 8 đến 62 có bao nhiêu số tự nhiên?.................................................
Bài 5:Một xe tải chở 2 chuyến hàng ,mỗi chuyến chở 3 cỗ máy,mỗi cỗ máy nặng 25 kg .Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Phần 3:Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 3472+1618 4834-2693 1342x6 859:8
Bài 2:Tim x: x+8+x+4=38
.......
Bài 3:Tớnh nhanh:
a.87+143+13-34 b. 25x16x4
.......
Bài 4:Vườn cây ăn quả thu hoạch được số vải là882 quả.số quả cam bằng 1/3 ssó quả vải.Số quả quýt bằng 1/6 số quả cam.Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu quả các loại ?
Bài 5:Cú mấy hỡnh tam giỏc? 
Bài luyện tập số 9
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
A= 18 x 9 + 72 : 8 + 27 x 8
Bài 2: Tìm y , biết:
a) y x 9 = 108 : 2 b) y : 7 = 28 x 2
Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào dấu *
a) 7 * * b) 6 0 6
	 X * * 1 *
 	 * 3 8 3 * 9
Bài 4: Cho 3 số tự nhiên sau: 5; 2; 3 . Hãy lập thành các số có ba chữ số
 ( sao cho các chữ số không lặp lại)
Bài 5: An có 7 viên bi. Anh có số bi kém 9 lần số bi của An là 3 viên. Hỏi anh có bao nhiêu viên bi?
Bài luyện tập số 10
Bài 1: 
a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100
 282 – A : 2 = ( 1đ )
b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất : 
 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ )
Bài 2: Tìm X: 
 X : 9 = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x 3 ( 2đ )
Bài 3 :
 a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )
b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thương là 7, số dư là só dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )
Bài 4: 
 Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học Tân Trung là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I? 
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở? ( 2đ ) 
Bài luyện tập số 11
Bài 1 : a/ Tính bằng cách thuận tiện : 
 25 x 5 x 4 x 2 – 276 ( 1đ )
 b/ Tính giá trị biểu thức : 
 6400 – 124 : 4 x 7 ( 1đ )
 c/ Tìm X : 
 75 – ( X + 20 ) = 92 – 58 ( 1đ )
Bài 2 : Tìm một số tự nhiên, biết số đó giảm đi 8 lần rồi trừ đi 126 thì được 37. ( 1đ )
Bài 3 : Tìm một số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 7 và hiệu các chữ số cũng là 7.(1đ)
Bài 4 : Cho dãy số sau : 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 
 Hãy điền tiếp 3 số tiếp theo của dãy và giải thích tại sao lại điền như thế ? (1đ)
Bài 5 : Một phép chia có số bị chia là 143, số thương là 8, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó ? (2đ)
Bài 6 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8. Hỏi ông hơn Hà bao nhiêu tuổi ? (2đ)
Bài luyện tập số 12
Bài 1: Tính nhanh(2đ )
11+12+13+14+15+16+17+18+19
b) 135x(a x 1- a:1) +115
=....................................................................................................................
=....................................................................................................................
=....................................................................................................................
=....................................................................................................................
Bài 2: (2đ) Cho A=45 :( x-10 )
Tính giá trị của A ,khi x=19
...................................................................................................................
b)Tìm x để A là số lớn nhất có một chữ số .
...................................................................................................................
Bài 3: (1.5đ) Có một sợi dây dài 8m5dm .Muốn cắt lấy 5dm mà không có thướt,làm thế nào để cắt đúng ?
 Bài làm
.........................................................................................................................................................................................................
.Bài 4 :(2đ) Tuổi của chị em bằng tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 65 tuổi .Biết tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi người ?
 Bài làm
 ......................................................................................................................
Bài 5: (2.5 đ) Số điểm mười của bạn Bắc là số nhỏ nhất có hai chữ số.Số điểm mười của bạn Nam là số chẵn có hai chữ số Biết rằng số điểm mười của hai bạn là số lớn hơn 27 nhưng lại nhỏ hơn 30. Hỏi mỗi bạn có mấy điểm mười ?
 Bài làm
Bài 6 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8. Hỏi ông hơn Hà bao 
Bài luyện tập số 13
A.Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đứng trước kết quả đúng.
Câu 1 (2 điểm) 125 x 3 = ? Kết quả: A = 365 ; B = 375 ; C = 370.
 246 x 2 + 35 = ? Kết quả: A = 510 ; B = 530 ; C = 527.
Câu 2 : Tìm X. (2 điểm)
 a. X – 65 = 107 Kết quả: A) X = 172 ; B) X = 42 ; C) X = 107.
 b. X : 4 = 104 Kết quả: A) X = 26 ; B) X = 416 ; C) X = 100.
Câu 3 : Một đàn chim đang bay. Một con bay trước, trước hai con, một con bay giữa, giữa hai con. Một con bay sau, sau hai con. Hỏi đàn chim có mấy con ? (1 điểm)
 A. Có rất nhiều con. B. Có 3 con. C. Có 6 con
Câu 4 : Hình bên dưới có mấy góc vuông ? (1 điểm)
 A . Không có góc vuông nào. B . Có một góc vuông. C . Có 2 góc vuông.
B.Phần tự luận:	
Câu 5 : Có 4 bao gạo. Trong đó một bao 24 kg gạo, 3 bao còn lại mỗi bao 25 kg gạo. Hỏi tất cả có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2 điểm)
 Bài giải:
....................................
Câu 6 : Nhân năm học mới Bố mua về 25 quyển vở cho hai chị em, Bố bảo chia đều. Hỏi mỗi em đựơc nhiều nhất bao nhiêu quyển vở, còn thừa bao nhiêu quyển vở? (2 điểm)
 Bài làm :
.......................................................................... 
Bài luyện tập số 14
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
246+ 348 	257+ 129
568 + 125 	369 + 215
Bài 2 ( 2điểm) : Tìm m
m + 356 + 125 = 671 	456 + 129 + m = 781
Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 4( 2điểm) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 5( 1điểm: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
Bài luyện tập số 15
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
246+ 348 	257+ 129
568 + 125 	369 + 215
Bài 2 ( 2điểm) : Tìm m
m + 356 + 125 = 671 	456 + 129 + m = 781
Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 4( 2điểm) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 5( 1điểm: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
Bài luyện tập số 16
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
36 : 3	 	51 x 7	49 x 5 	47 : 5
Bài 2( 2điểm)
Gấp mỗi số sau đây lên 7 lần: 18 , 29
Giảm mỗi số sau đi 7 lần: 77, 63
Bài 3( 2điểm) : Gấp 1 số lên 4 lần rồi giảm tiếp kết quả đI 12 đơn vị thì được 24. Tìm số đó.
Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo?
Bài 5( 1điểm): Tìm số bị chia, biết số chia là 15, thương là 8 và số dư là số dư lớn nhất.
Bài 6( 1điểm): Để đánh số trang của một quyển sách gồm 50 trang ta phải dùng bao nhiêu chữ số? 
Bài luyện tập số 17
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
56 : 3 	83 x 7 	59 x 6 	76 : 4
Bài 2( 2điểm): Không tính kết quả hãy điển dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống
a. 6 x 7 + 4 7 x 6 + 5 	b. 7 x 8 – 7 7 x 7
Bài 3( 2điểm) Tìm n
a. n : 6 = 7 ( dư 3)	b. 85 : n = 9 ( dư 4)
Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 10 kg gạo. Hỏi cả hai túi đựng bao nhiêu kg gạo?
Bài 5( 1điểm): Để đánh số trang một số báo nhi đồng dày 30 trang ta cần bao nhiêu chữ số?
Bài luyện tập số 18
Bài 1: Đặt tính rồi tính
95 : 3	 	78 : 7 	215 x 5 	308 x 3
86 : 4 	98 : 4 	201 x 3 	270 x 2
69 : 6	89 : 3 	111 x 5 	121 x 6
Bài 2: Có 8 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 40 con. Hỏi số gà trống bằng một phần mấy số gà mái?
Bài 3: Một bến xe có 63 xe ôtô, sau đó có 1/7 số ôtô rời bến xe. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu xe?
Bài 4: Trong kho có 9 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Người ta lấy ta 135kg gạo để bán. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 5: Tính
50g x 5 + 5g = 	90g x 4 – 125g = 
12g x 9 + 12g = 	69g x 5 – 118g = 
Bài luyện tập số 19
ài 1: Đặt tính rồi tính
42 : 4 	56 : 4 	75 : 5 	94 : 3
86 : 4	 79 : 7 	45 : 2	 77 : 6
215 x 3 	224 x 4 	405 x 2 	192 x 5 
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
5 x 9 : 3	 	138 + 96 : 2
100 – 64 : 2 	96 : 6 x 8 
Bài 3: Trên xe buýt có 80 hành khách. Đến bến có 1/5 số khách xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu hành khách?
Bài 4: Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp đôI tuổi mẹ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Trong vườn có 6 cây cam. Số cây cam ít hơn quýt là 18 cay. Hỏi số cây cam bằng một phần mấy số cây quýt?
Bài 6: Có 63 mét vải, may mỗi một bộ quần áo hét 3mét. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài luyện tập số 20
Bài 1: Đặt tính rồi tính
329 : 5 	628 : 7 	496 : 7 	593 : 7
432 : 3	 876 : 5	 372 : 3 	457 : 3
Bài 2: Tìm x 
x : 4 = 106 : 2 	x : 3 = 824 : 4
150 : x = 45 : 9	 625 : x = 35 : 7 
Bài 3: Vườn nhà Hồng có 54 cây vải, vườn nhà Huệ có số cây vải kém vườn nhà Hồng 6 lần. Hỏi cả hai vườn có bao nhiêu cây vải?
Bài 4: Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Người ta bán đi một số gà bằng số gà nhốt trong 2 ngăn chuồng. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài 5: Trong phép chia hết có số chia là 48 và thương là 6. Nếu vẫn lấy số đó chia cho 4 thì được thương mới là bao nhiêu?
Bài luyện tập số 21
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
486 : 4 	365 : 5 	792 : 3 	906 : 3
Bài 2( 2điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống
a. 5 x 9 9 x 4 + 9 	b. 9 x 8 – 19 6 x 6 : 9 
Bài 3( 2điểm): Tính nhanh
a. 3 x 5 + 2 x 3 + 3 x 3	 b. 2 x 9 + 5 x 9 + 27 
Bài 4( 3 điểm): Hiện nay con 4 tuổi, mẹ gấp 8 lần tuổi con. Hỏi khi sinh con mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 5( 1điểm): 1/6 tấm vải dài 6 m. Hỏi 1/4 tấm vải đó dài bao nhiêu mét?
Bài luyện tập số 22
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
52 + 81 : 9	 100- 13 x 7	 78 : 6 + 96 : 8
19 x 5 + 2 	14 – 48 : 6 	528 : 4 – 318 : 3
Bài 2: Tìm x
936 : x = 3 	x : 5 = 121 ( dư 4)
x : 5 = 125 	x : 6 = 18 ( dư 2)
Bài 3: Lớp 3D có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Cô giáo cử 1/8 số học sinh của lớp đI thi ọc sinh giỏi. Hỏi cô giáo đã cử mấy ban jđii thi học sinh giỏi?
Bài 4: Hãy điền dấu ( + , - , x, : ) vào chỗ trống thích hợp để được các biểu thức có giá trị.
15.3..7 = 38	 15 ..3..7 = 35
15 3.7 = 52 	153.7 = 19 
Bài luyện tập số 23
Bài 1: Đặt tính rồi tính
639 : 6 	724 : 4 	515 : 5	 407 : 8
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
9 x ( 390 : 6) 	137 + 28 x 6
144 : 8 : 2	 427 – 135 : 5
Bài 3: Tìm x
x : 4 + 16 = 200 	 X x 5 – 199 = 306 
Bài 4: số
Chiều dài
19 m
2dam
3hm
2m
Chiều rộng
8m
16m
3dam
12dm
Chu vi hình chữ nhật
Bài 5: Tính chiều dài của hình chữ nhật biết chiều rộng là 36m và chu vi hình chữ nhật đó là 2hm?
Bài luyện tập số 24
Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921
Bài 2: Viết các số sau:
Tám nghìn bẩy trăm linh hai
9 nghìn, 9 chục
2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị
6 nghìn 5 trăm
Bài 3: Viết các số sau thành tổng theo mẫu:
4765= 4000 + 700 + 60 + 5 	7608 = 
9469 = 	5074 = 
5555 = 	2004 = 
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Bài 5: Viết các số có 4chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị 
( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
Bài luyện tập số 25
Bài 1: Đặt tính rồi tính
3366 + 5544 	307 + 4279 	2672 + 3576
Bài 2: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hãy nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng:
AB- DC – EG – MN- PS – EP – KQ – GS.
Bài luyện tập số 26
Bài 1: Tính nhẩm
4823 + 5000 	9600- 400 	 3724 + 2000
4000- 3500 	5836 – 2000 	 5734 – 3734
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
4672 + 3583 + 193 	956 + 126 x 4
4672 – 3583 – 193 	2078 – 328 : 4
Bài 3: Tìm x
x – 1938 = 7391 + 139 	x + 5647 = 9295 – 2000
726 + x = 1510 – 39 	x – 765 = 3224 + 3000
Bài 4: Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán được 1547m vải. Ngày thứ hai bán được 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ( giải bằng2 cách)
Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào vòng tròn.
 + 17 - 40 + 25 
Bài luyện tập số 27
Bài 1: Đặt tính rồi tính
326 : 3	 428 : 4 	515 : 5 	279 : 2
1304 x 3 	2345 x 2 	3092 x 3 	1602 x 5 
Bài 2: Ngày thứ bẩy của tháng tư là ngày mùng 4. Hỏi tháng đó có mấy ngàu thứ bẩy? Là những ngày nào?
Bài 3: Nếu ngày cuối thàng tám là ngày thứ bẩy thì tháng đó có mấy ngày thứ bẩy? Đó là những ngày nào?
Bài 4: Vẽ hình tròn tâm I, bán kính 2cm
Vẽ đường kính AB, vẽ bán kính MI sao cho MI vuông góc với AB. Hỏi có mấy gốc vuông? là những góc nào?
Bài 5: Có 4 xe chở hàng, mỗi xe đều chở được 2045 kg gạo. Người ta đã dỡ xuống 4927kg. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài luyện tập số 28
Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính
4185 + 3674	 6325 + 2139 	3329 – 1678 	6605 – 3479
Bài 2( 2điểm) : Tìm a
a x 5 + a = 360 : 6 	720 : ( a x 2 + a x 3) = 2 x 3
Bài 3( 2điểm) : Tổng hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5 và dư 4. Tìm 2 số đó.
Bài 4( 3điểm): Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 332 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.
Bài 5( 1điểm): Một xe lửa đi trong 2 giờ được 80km. Hỏi:
Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?
Xe lửa đi trong 4 giờ 30 phút được bao nhiêu km?
Bài luyện tập số 29
Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính
4185 x 4 	6325 x 2 	3329 x 5 	6605 x 2
Bài 2( 2điểm): Tìm a
a x 6 + a = 420 	720 : ( a x3 + a x 5) = 2 x 3
Bài 3( 2điểm): Tổng hai số là 83, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 8 và dư 3. Tìm hai số đó
Bài 4( 1điểm): Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 331 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.
Bài 5( 2điểm): Một xe lửa đI trong 4 giờ được 160km. Hỏi:
Xe lửa đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu km?
Xe lửa đó đi trong 2 giờ 30 phút được bao nhiêu km?
Bài6 (1điểm): Hiện nay, tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố, mẹ kém bố 5 tuổi. Hỏi khi sinh người con đó thì mẹ bao nhiêu tuổi, 
Bài luyện tập số 30
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
4524 : 3 	6012 : 6 	5731 : 3
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
4412 : 4 x 3 	3906 – 8205 = 7040
Bài 3: Nhà máy sản xuất được 9080 chiếc áo. Cứ 2 chiếc người ta xếp vào 1 hộp. Cứ 4 hộp xếp vào 1 thùng Hỏi nhà máy cần bao nhiêu thùng để xếp hết chỗ áo đó?

File đính kèm:

  • docDe boi duong HSG Toan lop 3.doc