Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :. Họ và tên: 
Lớp :.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN - KHỐI 3
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Người coi kiểm tra:
- Người chấm:
1- Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
27 125
Hai mươi bảy nghìn một trăm hai mươi lăm
93 141
Bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi hai
63 211
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
 =
2- 	a)	9762  9726 b)	78 325 .. 87 452
3- Đặt tính rồi tính:
 3 475 + 2 568	 8 695 – 2 785 1243 x 7	3284 : 4
	 . 
	 . 
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
 •
•
4- Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 	 
C.	6 giờ kém 15 phút 
B.	10 giờ 30 phút
A.	9 giờ 30 phút 
•
b) Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 3 là thứ hai thì ngày 2 tháng 4 là:
	A.	Thứ hai	C.	Thứ sáu
	B.	Thứ tư	D.	Chủ nhật
5- Viết các số:	9765 ; 3867 ; 6499 ; 8386 ; 1497 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
.
6- Tìm X:
a)	X x 3 = 1 578	b)	X : 5 = 1 236
	..
		..	..
	..	.
7- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 12m. Hãy tính chu vi thửa ruộng đó.
.
.
.
.
.
.
.
1
5
.
8- Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 2135m, đội đó đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
.
.
.
.
.
.
.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 3
---------------------- 
Bài 1: (1đ)
Mỗi kết quả đúng được 0,25đ
Viết số
Đọc số
27 125
Hai mươi bảy nghìn một trăm hai mươi lăm
93 141
Chín mươi ba nghìn một trăm bốn mươi mốt
41 142
Bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi hai
63 211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
89 371
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
Bài 2 (1đ): Mỗi kết quả đúng được 0,5đ
9762 > 9726	b)	78325 < 87452
Bài 3 (2đ)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ
+
-
x
8695
2785
5910
1243	3284	4
 7	 08	821
8701	 04
 	 0
Bài 4: (1đ)	a)	A.	9 giờ 30 phút	(0,5đ)
	b)	C.	Thứ sáu	(0,5đ)
Bài 5: (1đ)
	Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 	1497 ; 3867 ; 6499 ; 8386 ; 9765
Bài 6: (1đ)
	Làm đúng mỗi câu được 0,5đ
a)	X x 3 = 1578	b)	X : 5 = 1236
	 X = 1578 : 3	 X = 1236 x 5
	 X = 526	 X = 6180
Bài 7: (1đ)
Giải
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là (0,25đ)
 (20 + 12) x 2 = 64 (m)	 (0,5đ)
Đáp số: 64 m	 (0,25đ)
Bài 8: (2đ)
Giải
Quãng đường đã sửa là: (0,25đ)
2135 : 5 = 427 (m) (0,5đ)
Quãng đường còn phải sửa nữa là: (0,25đ)
 2135 – 427 = 1708 (m) (0,5đ)
 Đáp số: 1708 m (0,5đ)

File đính kèm:

  • docDE THI KIEM TRA GIUA HOC KY IITOAN LOP 3.doc