Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Mỹ Hòa C

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Mỹ Hòa C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HOÀ C
Lớp: Ba3 . Năm học: 2009 – 2010 
Họ và tên:	
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
Môn : TOÁN – LỚP 3
Ngày kiểm tra: 17 / 3 / 2010
Thời gian làm bài: 50 phút
Điểm KT.CKI
Giáo viên coi thi (ký, ghi tên):
Giáo viên chấm thi (ký, ghi tên):
Học sinh đọc kỹ yêu cầu của từng câu trước khi làm bài.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ đứng trước ý trả lời đúng trong các câu dưới đây
Câu 1. Số liền trước của số 3284 là:
	A. 3273	B. 3283	C. 3285	D. 3295
Câu 2. Trong các số 4697 , 5060 , 5670 , 4231 , số lớn nhất là số:
	A. 4697	B. 5060	C. 5670	D. 4231
Câu 3. 7dm 5cm =  cm , số thích hợp để điền vào chỗ chấm () là số:
	A. 75cm	B. 12cm	C. 35cm	D. 57cm
Câu 4. Số góc vuông trong hình bên là:
	A. 1 góc vuông
	B. 2 góc vuông
	C. 3 góc vuông
	D. 4 góc vuông
Câu 5. Ngày 30 tháng 8 là ngày Thứ hai thì ngày 02 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy?
	A. Thứ ba	B.Thứ tư	C. Thứ năm	D. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 6. Đặt tính rồi tính
	a) 6924 + 1536	b) 8493 – 3667
	c) 2116 x 3	d) 2156 : 7
Câu 7. Giải bài toán:
	Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM & ĐÁP ÁN TOÁN – LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn đúng ý trả lời trong các câu 1, 2, 3, 4 đạt 0,5 điểm/mỗi câu; khoanh tròn đúng ý câu 5 đạt 1 điểm.
Câu 1. B (0,5đ)
Câu 2. C (0,5đ)
Câu 3. A (0,5đ)
Câu 4. B (0,5đ)
Câu 5. C (1đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 6. (4 điểm) Có đặt tính và tính đúng kết quả, mỗi bài đạt 1 điểm. Không đặt tính (tính đúng) trừ 0,25đ/mỗi phép tính.
	a) 6924 + 1536 = 8460	b) 8493 – 3667 = 4826
	c) 2116 x 3 = 6348	d) 2156 : 7 = 308
Câu 7. (3 điểm) Đúng câu mỗi giải lý đạt 0,25đ, đúng đáp số đạt 0,5đ; đúng mỗi phép tính và có đơn vị đạt 1đ. Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,5 điểm/cả bài giải.
Bài giải
	Số sách của 5 thùng là:	(0,25đ)
	306 x 5 = 1530 (quyển)	(1đ)
	Số sách mỗi thư viện nhận được là:	(0,25đ)
	1530 : 9 = 170 (quyển)	(1đ)
	Đáp số : 170 quyển	(0,5đ)

File đính kèm:

  • docDe KT GK2ToanLop 3.doc