Đề trắc nghiệm kiểm tra môn Tập đọc Lớp 5

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm kiểm tra môn Tập đọc Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Bài Hạt gạo làng ta do ai sáng tác?
A: Tố Hữu
B: Trần đăng Khoa 
C:Phạm Đình Ân
D: Định Hải
Câu 2: Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống:
Đất........chim đậu
A: hiền 
B: tôt 
C: lành 
D: màu mỡ
Câu 3: Tác giả bài Một khu vườn nhỏ là ai?
A: Ma Văn Kháng
B: Mai Văn Tạo 
C: Vân Long 
Câu 4: Con chim sẻ nhỏ trong bài “Tiếng vọng” (tuần 11- Tiếng Việt 5, tập 1, trang 108) chết trong hoàn cảnh nào?
A: bị trúng đạn
B: bị mèo bắt 
C: bị bão trong đêm 
D: bị bỏ đói
Câu 5: Trong bài thơ “Tiếng Vọng” (TV5- trang 108) là:
A: tiếng đá lở
B: tiếng những quả trứng lăn 
C: tiếng cánh chim đập cửa 
D: tiếng của nỗi lòng day dứt, dằn vặt, ân hận của bạn nhỏ
Câu 6: Bài thơ “Tiếng vọng” ta nên đọc với giọng đọc như thế nào?
A: trong trẻo, vui nhộn
B: mạnh mẽ, rắn rỏi, dứt khoát 
C: trầm buồn, tha thiết, nhẹ nhàng sâu lắng 
Câu 7: Tác giả của bài thơ “Tiếng vọng là”:
A: Trần Đăng Khoa
B: Nguyễn Duy 
C: Nguyễn Quang Thiều 
D: Nguyễn Phan Hách
Câu 8: Hoa thảo quả nảy ra ở đâu?
A: trên ngọn cây
B: trên cành cây
C: dưới gốc 
D: trên từng kẽ lá
Câu 9: Bài “Hành trình của bầy ong” thuộc thể loại nào?
A: văn
B: thơ 
C: kịch 
Câu 10: Bài : “Chuỗi ngọc Lam” của Phun-tơn o- xlơ (tuần 14, trang 135, TV5 tập 1) thuộc chủ điểm nào?
A: cánh chim hoà bình
B: con người với thiên nhiên 
C: vì hạnh phúc con người 
Câu 11: Giá của chuỗi ngọc Lam trong bài “Chuỗi ngọc Lam” của Phun-tơn o- xlơ (tuần 14, trang 135, TV5 tập 1) là: 
A: bằng tất cả số tiền do Gioan có
B: bằng tất cả tình yêu thương đối với chị 
C: cả A và B 
Câu 12: Tên thật của Hải Thượng Lãn Ông là:
A: Lê Văn Hưu
B: Lê Hữu Trác
C: Lê Văn Hữu 
D: Lê Hữu Văn
Câu 13: Hải Thượng Lãn Ông quê ở huyện nào của tỉnh Hà Tĩnh?
A: Hương Khê
B: Vũ Quang
C: Hương Sơn 
D: Đức Thọ
Câu 14: Tìm từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống trong câu ca dao sau:
 Cày đồng đang buổi ban trưa
 Mồ hôi .......như mưa ruộng cày
A: lã chã
B: ướt đẫm
C: thánh thót
D: lấm tấm
Câu 15: Tìm 1 từ điền được vào tất cả các chỗ trống trong bài ca dao sau:
 Người ta đi cấy lấy công
 Tôi nay đi cấy còn ........ nhiều bề
 ......trời,.......đất, .......mây
 .....mưa,.......nắng,........ngày,.......đêm
.....cho chân cứng đá mềm
Trời êm, biển lắng mới yên tấm lòng
Câu 16: Câu ca dao được sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
 Ai ơi bưng bát cơm đầy 
 Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần
A: so sánh
B: hình ảnh đối lập
C: nhân hoá
Câu 17: Lựa chọn ý đúng nhất cho nội dung câu ca dao sau:
 Công lênh chẳng quản bao lâu
 Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng
A: nỗi vất vả của người nông dân
B: sự chăm chỉ cần cù của người nông dân
C: lòng lạc quan tin tưởng vào tương lai của người nông dân

File đính kèm:

  • docTap doc.doc