Đề thi tuyển học sinh năng khiếu Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển học sinh năng khiếu Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN GIAO ĐỀ)
Bài 1)
	a) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số.
	b) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. (2 điểm )
Bài 2) Từ ba chữ số 4, 0 ,7:
	a) Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
	b) Hãy xếp các số ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn. (4 điểm)
Bài 3) Tìm y, biết:
y : 3 = 3 + 2
28 : y = 50 – 46 (4 điểm)
Bài 4) Tìm một số, biết rằng gấp số đó lên 3 lần thì được một số tròn chục lớn hơn 84 và nhỏ hơn 99. (3 điểm)
Bài 5)Lớp 3A có 4 tổ mỗi tổ có 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam? Cả lớp có bao nhiêu học sinh. (6 điểm)
	Bài làm trình bày sạch, chữ viết, chữ số dễ đọc được 1 điểm
Hết
KÌ THI TUYỂN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2013-2014
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 3
Bài 1)
	a) Số nhỏ nhất có ba chữ số: 100
	b) Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau: 102 
	*Viết đúng mỗi số cho 1 điểm, đúng cả hai số cho 2 điểm.
Bài 2) Từ ba chữ số 4, 0 ,7:
	a) Các số có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số đã cho: 
407; 470; 740; 704.
	*Viết đúng mỗi số cho 0,5 điểm, đúng cả 4 số cho 2 điểm.
	b) Xếp các số ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn: 407; 470; 704; 740.
	*Xếp đúng thứ tự cho 1 điểm.
Bài 3) Tìm y, biết:
y : 3 = 3 + 2
y : 3 = 5	(0,5 điểm)
y = 5 3	(0,5 điểm)
y = 15	(0,5 điểm)
28 : y = 50 – 46 
28 : y = 4	(0,5 điểm)
 y = 28 : 4 	(0,5 điểm)
	 y = 7	(0,5 điểm)
Bài 4)	Số tròn chục lớn hơn 84 và nhỏ hơn 99 là 90. (1,5 điềm)
	Số cần tìm là : 90 : 3 = 30	 (1,5 điềm)
	Đáp số : 30	(Không cho điểm)
Bài 5)	Số nữ sinh của lớp 3A :
	6 4 = 24 (học sinh nữ)
	Số nam sinh của lớp 3A:
	4 4 = 16 (học sinh nam)
	Số học sinh của lớp 3A:
	24 + 16 = 40 ( học sinh)
	Đáp số: 24 học sinh nữ; 16 học sinh nam; 40 học sinh.
	*Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 2 điểm. Lời giải đúng phép tính sai và ngược lại không cho điểm. Tên đại lượng ghi sai trừ toàn bài 1 điểm. Không cho điểm đáp số.
	*Học sinh có thể giải theo cách khác.
	Bài làm trình bày sạch, chữ viết, chữ số dễ đọc được 1 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi Toan 3 hSG.doc