Bộ đề kiểm định chất lượng Các môn Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đông Hưng

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm định chất lượng Các môn Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đông Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Th đông hưng 
đề kiểm tra giữa định kì I năm học 2008 - 2009
Môn: Tiếng việt - lớp 3
A. Chính tả.
Câu 1.
Nghe viết bài ( Ông ngoại ) và đoạn " Trống cái vắng lặng của ngôi trường......của tôi sau này ".
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Bài tập.
Bài 1. Điền vào chỗ trống l hay n.
....ải chuốt, ....áng xóm, ......lưỡi iềm, .....àng tiên, van ....ài.
Bài 2. Khoanh vào chữ trước kiểu câu: Ai là gì?
A . Hương rừng ngào ngạt, bay xa.
B . Mô - da là một thiên tài âm nhạc.
C . Tiếng gà gáy lảnh lót trong đêm.
D . Gốc đa là nơi tụ hội của đám học trò chúng tôi.
II. Tập làm văn.
	Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể về buổi đầu em đi học.
Gợi ý:	 ..................................................................
1. Em đi học lớp 1 vào thời gian nào	 .................................................................
 trong năm?Khung cảnh hôm đó ra sao? .................................................................	
2. Hôm ấy, ai đưa em đến trường? ..................................................................
3. Em mặc quần áo như thế nào? ..................................................................
4. Mẹ chuẩn bị cho em những gì? ..................................................................
5. Ai đón em vào lớp? ..................................................................
6. Các bạn ở lớp như thế nào? ..................................................................
7. Trong buổi học đầu tiên ấy, ..................................................................
 điều gì làm em nhớ nhất? ..................................................................
	 ..................................................................
	 ..................................................................
đề kiểm tra giữa định kì I năm học 2008 - 2009
Môn: TN - XH - lớp 3
Câu 1.	 
Hãy nêu nguyên nhân chung dẫn đến bệnh đường hô hấp bằng cách đánh dấu nhân vào cho ý đúng.
	A . Do bị nhiễm lạnh.
	B . Do ăn uốmh không đủ chất , không hợp vệ sinh.
	C . Do biến chứng của bệnh truyền nhiễm.
	D . Do môi trường không sạch.
Câu 2. Chọn từ trong khung điền vào chỗ chấm cho phù hợp. ( huyết tương, huyết cầu, cơ quan tuần hoàn).
	- Máu là một chất lỏng mầu đỏ gồm có.............................................................
	- Trong cơ thể, máu luôn được lưu thông. Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể được gọi là.......................................................................................................
Câu 3. Đánh dấu vào chỉ việc cần làm để bảo vệ tim mạch.
 A . Thường xuyên tập thể dục thể thao
B . Học tập, vui chơi vừa sức
C . Học tập, làm việc, vui chơi quá sức
D . Không hút thuốc lá, uống rượu
E . Mặc quần áo, đi giầy dép quá chật	
Câu 4. 
Hãy nêu 3 việc mà bạn nên làm, 3 việc không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Nêu vai trò của não và tuỷ sống?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
đề kiểm tra cuối định kì I năm học 2008 – 2009
Môn: Toán - lớp 3
A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
A .1hm = 1000 m	C . 1hm = 1 m
B . 1hm = 100 m	D . 1hm = 10 m
Câu 2. 1 kg = ?gam
A. 10 g 	B . 100g	 C. 1g	 D . 1000g
Câu3. 72 : 9 = ?
A . 63	B . 10	C . 8	 D . 16
Câu 4. Kết quả của phép tính 376 + 265 là:
A . 531	B . 641	C . 541	 D . 661
Câu 5. Kết q	ủa của phép tính. 603 - 241 là:
A . 362	B . 462	C. 352	 D . 452
Câu 6. Kết quả của phép tính chia 927 : 3 là:
A. 39	B . 390	C. 309	 D . 319
Câu 7. 72 : ( 2 4) = ?
A. 144	B. 124	C . 9	 D. 10
Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng 20 m. Chu vi thửa ruộng là:
A . 100m	B . 80 m	C . 120 m	 D. 160m
Câu 9. 	128 : x = 4 . 	x bằng bao nhiêu trong các số sau ?
A . 320	B . 512	C . 32	D. 302
Câu 10. Tìm số dư của phép chia: 95 : 7 = 
A . 4	B . 5	C . 6	D . 7
B. Phần tự luận.
1. Một cửa hàng có 81 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tính giá trị của biểu thức:
414 : 9 2	288 : 6 7
......................	 ..............................
.......................	............................
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 126 phút = ..........giờ.....phút
b. 56 giờ = ..........ngày......giờ
đề kiểm tra cuối định kì I năm học 2008 – 2009
Môn: Tiếng việt - lớp 3
I. Chính tả.
1. Nghe - viết đầu bài ( Đôi bạn ) Đoạn " Về nhà, Thành và mến..... họ không hề ngần ngại ".
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Bài tập.
Bài 1. Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ.
A
B
rành
giật
dành
rọt
giành
dụm
Bài 2. Bộ phận gạch chân ở câu trả lời cho câu trả lời nào?
Bố em làn ở nhà máy gạch.
A . Làm gì ?	
B . Là gì ?
C . ở đâu ?	
II. Tập làm văn.
Viết một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu giới thiệu về quê em.
Gợi ý:	 ..............................................................................
1. Quê em ở đâu ?	 ..............................................................................
2. Em yêu nhất cảnh vật 	 ..............................................................................
gì ở quê hương ?	 	 ..............................................................................
3. Cảnh vật đó có gì đáng nhớ ?	 ..............................................................................
4. Tình cảm của em đối với	 ..............................................................................
 quê hương như thế nào?	 ..............................................................................
đề kiểm tra cuối định kì I năm học 2008 – 2009
Môn: TN - XH - lớp 3
Câu 2. Đánh dấu X vào trước ý chỉ các hoạt động ở trường.
 Thảo luận nhóm.
	Tham gia văn nghệ, thể thao.
	Hoạ bài, làm bài trước khi đến lớp.
	Tổng vệ sunh trường lớp, trồng cây, tưới cây.
	Giúp mẹ trông em.
Câu 2. Nối mỗi O chữ ở cột A với một ô chự thích hợp ở cột B.
A
B
Cơ quan thương mại
Bưu điện, đài truyền hình
Cơ quan thông tin
siêu thị, bách hoá
Cơ quan giáo dục
Bệnh viện, sở y tế
Cơ quan y tế
Sở giáo dục và đào tạo, trường tiểu học
Câu 3. Đánh dấu vào sau những việc làm sai luật giao thông, dễ gây ra tai nạn.
	Đi xe đạp hàng 3 trên đường phố
Đèo một bạn khi đi xe đạp
Đèo 2 bạn trên xe đạp
Đi bên phải đường dành cho xe đạp 
Câu 4. Em cần phải có thái độ và phải làm hì để học tập tốt ?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 5. Tại sao chúng ta không vứt rác ở những nơi công cộng?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra Giữa định kì II năm học 2008 -2009
Môn: Toán - lớp 3
A. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 7945 + 1236 = ?
A . 9180	B . 9181	C . 8181	D . 9184
Câu 2. Tìm x biết 9 x = 36 2
A . 8	B . 9	C . 7	D . 12
Câu 3. Một cửa hàng có 1056 kg gạo đã bán số gạo đó.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
A . 880 kg gạo B . 176 kg gạo	 C . 1040 kg gạo	 D . 1050 kg gạo
Câu 4. 
A . VI ( sáu )	B . XI ( chín )	C . V ( năm )
D . IIII ( bốn )	E . IV ( bốn ) 	G . VII ( bẩy )
Câu 5. 996 - 6669 = ?
A . 3327	B . 3427	C . 3237	D . 3372	
Câu 6. ở hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5
B . 6
C . 8
D . 10 
E . 11
Câu 7. Hình vuông có cạnh là 8 cm. Tính chu vi hình vuông.
A . 16 cm	B . 24 cm	C . 32 cm	D . 64 cm
Câu 8. 9763 : 3 = ?
A . 3256	B . 2256	C . 3525	D . 3526
B. Phần tự luận.
1. đặt tính rồi tính.
1307 6	23194
.....................	..........................
.....................	..........................
.....................	...........................
2. đặt tính rồi tính.
807 + 6475	4727 + 2634
......................	............................
	.....................	............................
......................	............................
3. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 75 m chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó?
........................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra Giữa định kì II năm học 2008 -2009
Môn: Toán - lớp 3
I. Chính tả.
1. Nghe viết đầu bài, viết đoạn " Tiếng đàn bay ra vườn.........những mái nhà cao thấp".
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2 Bài tập. 
Khoanh vào chữ trước câu văn có hình ảnh nhân hoá.
A . Chiếc lá vàng rơi từ trên sân xuống.
B . Mấy chú chim ríu ra ríu rít chuyện trò trên cây.
C . Mỗi ngày, lịch lại thay một khuôn mặt mới, rạng rỡ và vui vẻ.
D . Con sông mùa lũ chảy nhanh ra biển.
II. Tập làm văn.
Hãy viết một đoạn văn từ 5 - 7 câu về cảnh vui trung thu mà em đã từng tham gia.
Gợi ý:	 ...........................................................................
1. Tết trung thu diễn ra 	 ...........................................................................
vào thời gian nào?	 ...........................................................................
2. Mọi người làm gì 	 ...........................................................................
vào hôm trung thu? ...........................................................................
3. Bầu trời hôm đó như thế nào? ..........................................................................
4. Em đã tham gia những việc gì? ...........................................................................
5. Điều làm em đáng nhớ nhất ...........................................................................
 của đêm trung thu là gì? ...........................................................................
đề kiểm tra Giữa định kì II năm học 2008-2009
Môn: TN - XH- lớp 3
Câu 1. Chọn các từ sau để điền vào chỗ chấm cho phù hợp.
 ( chất thải, ô nhiễm, mầm bệnh )
a. Phân và nước tiểu là.................... của quả trình tiêu hoá và bài tiết.
b. Phân và nước tiểu có mùi hôi thối, chứa nhiều...........................và gây ..................
......môi trườnh xung quanh.
Câu 2. Đánh dâu X vào trước câu trả lời đúng nhất.
a. Thân cây có chức năng gì?
	Vận chuyển các chất trong cây.
Nâng đỡ tán.
Cả hai ý trên.
b. Rễ cây có chức năng gì?
hút nước.
Hút các chất khoáng hoà tan.
Bám chặt vào đất để cho cây khỏi bị đổ.
Cả ba ý trên
Câu 3. Đánh đấu vào trước ý đúng
	Hoa có chức năng gì?
	Hô hấp	quang hợp
	Sinh sản	vận chuyển nhựa
Câu 4. Kể tên một số việc cần làm để bảo vệ các loại thú rừng mà em biết?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 5. Hãy kể tên các chức năng của lá cây?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra cuối định kì II năm học 2008 -2009
Môn: Toán- lớp 3
A. Phần trắc nghiệm.
	Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 66 : 6 = 
A . 10	B . 11	C . 12	D . 9
Câu 2. 2340 - 512 = 
A . 1828	B . 1827	C . 1878	D . 1320
Câu 3. 375 4 = 
	A . 1200 B . 1500	 C . 1400	D . 1320
Câu 4. Tìm X: 8462 - x = 762
	A . 7700	B . 7600	C . 7800	D . 7900
Câu 5. Lát nền mỗi phòng học hết 1210 viên gạch. lát nền 8 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch.
	A . 9680	B . 9688	C . 7800	D . 9628
Câu 6. Một năm có mấy tháng có 31 ngày.
	A . 7	B . 8	C . 6	D . 9
Câu 7. Tìm x : x 2 = 2826
	A . 1313	B . 1413	C . 1314	D . 1414
Câu 8. Diện tích hình vuông có cạnh là 7 cm.
	A . 28 cm2	B . 48 cm2	C . 49 cm2	D . 18 cm2
B. Phần tự luận.
1.Đặt tính rồi tính.
 2819 : 7	1865 : 6	1516 : 3
 .......................	.......................	......................
 .......................	.......................	.......................
 .......................	.......................	.......................
2. .Đặt tính rồi tính.
 2318 2	1409 5	2418 4
 ......................	........................	.......................
 ......................	........................	........................
 ......................	........................	.........................
3. Có hai thùng dầu mỗi thùng chứa 1025 lít người ta đã lấy ra 1350 lít. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
đề kiểm tra cuối định kì II năm học 2008 -2009
Môn: Tiêng việt- lớp 3
I. Chính tả. 
1. Nghe viết đầu bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
Viết đoạn: " Từ đầu đến của mỗi một người yêu nước ".
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống.
	a. dẻo hay rẻo: ........cao; ........dai; bánh ........; ........đất.
	b. dang hay rang: ........ tay, ........ lạc, rảnh ......., ....... cánh.
III. Tập làm văn.
Em hãy viết một đoạn văn từ 7 - 10 câu kể lại việc làm để bảo vệ môi trường.
Gợi ý:	 ...............................................................................
1. Em đã làm những việc gì? ...............................................................................
2. Kết quả ra sao ?	 ...............................................................................
3. Cảm tưởng của em sau khi ................................................................................
 làm việc đó ? ................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra cuối định kì II năm học 2008 -2009
Môn: TN - XH- lớp 3
Câu 1. Điền Đ vào đúng, điền vào sai.
a. Trái đất có dạng.
	Hình tròn	hình vuông
	Hình vầu	hình chữ nhật
b. Trục của quả địa cầu.
	 Thẳng đứng
	 Nghiêng so với mặt bàn
Câu 2. Chọn các từ sau điền vào chỗ chấm cho phù hợp.
 ( vệ tinh, nặt trăng, vệ tinh nhân tạo ).
a. ...............................chuyển động quanh trái đất.
b. Mặt trăng được gọi là.........................của trái đất.
c. Ngày nay, quay quanh trái đất còn có những.....................................do con người phóng lên.
Câu 3. Điền dấu vào trước ý đúng nhất.
- Vì sao trái đất đều lần lượt có ngày, đêm và các mùa kế tiếp nhau?
	Vì trái đất tự quay quanh mình nó.
	Vì trái đất chuyển động quanh mặt trời.
	Cả hai ý trên.
Câu 4. Hãy nêu sự khác nhau giữa đồi và núi.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh? Hành tinh nào có sự sống?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBo DE KIEM DINH CHAT LUONG lop 3.doc
Đề thi liên quan