Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013 môn thi: Hoá học - Giáo dục trung học phổ thông

pdf3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013 môn thi: Hoá học - Giáo dục trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 152 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? 
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. K+, Na+. 
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit 
axetic là 
A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. natri clorua. 
Câu 3: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là 
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. 
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. 
Câu 5: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa 
m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 24,2. B. 18,0. C. 42,2. D. 21,1. 
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung 
dịch FeCl3 thu được kết tủa là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 8: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí 
CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48. 
Câu 9: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể 
viết là 
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n. 
Câu 10: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? 
A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu. 
Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham 
gia phản ứng thủy phân là 
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2. 
Câu 12: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là 
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3. 
Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Al2O3. B. FeCl3 C. Na D. Al(OH)3.. Cl. 
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là 
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 152 
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. 
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. 
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. 
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. 
Câu 16: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản 
ứng với HCl trong dung dịch là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều 
kiện thường là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 18: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là 
A. Fe. B. Si. C. Mn. D. S. 
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. 
Công thức phân tử của X là 
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. 
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng 
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là 
A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 11,2 gam. D. 2,8 gam. 
Câu 21: Công thức hóa học của kali đicromat là 
A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4. 
Câu 22: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 
A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3. 
Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? 
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CN. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH3. 
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là 
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au. 
Câu 25: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với 
A. Mg(OH)2. B. KCl. C. NaCl. D. Cu(OH)2. 
Câu 26: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được 
A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinyl xianua. D. metyl acrylat. 
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. 
Câu 28: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp 
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. 
C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. 
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 22,0. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,4. 
Câu 30: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? 
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. 
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH. 
Câu 31: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch 
A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3. 
Câu 32: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là 
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [8 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 152 
Câu 33: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? 
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 
Câu 34: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là 
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Mg. 
Câu 35: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: 
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe2+, Mg2+. 
Câu 36: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim 
trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 
(đktc). Giá trị của m là 
A. 9,0. B. 4,5. C. 13,5. D. 18,0. 
Câu 38: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của 
H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch 
A. KCl. B. NaCl. C. Pb(CH3COO)2. D. NaNO3. 
Câu 39: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là 
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. 
Câu 40: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? 
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco. 
_________________________________________________________________________________ 
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 
gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là 
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. 
Câu 42: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? 
A. Etanol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin. 
Câu 43: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. 
 (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 
 (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. 
 (d) CrO3 là một oxit axit. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. 
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. 
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. 
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và 
Cu2+ ta dùng lượng dư 
A. dung dịch muối ăn. B. ancol etylic. C. nước vôi trong. D. giấm ăn. 
Câu 46: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? 
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ vinilon. D. Tơ lapsan. 
Câu 47: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? 
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. 
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 13,44. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 152 

File đính kèm:

  • pdfde thi tot nghiep.pdf
Đề thi liên quan