Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2017

docx5 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 131 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2017, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CLB VÂN TẢO
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2018
MÔN: HÓA
Thời gian: 60 phút.
 Câu 1: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat.	C. monosaccarit.	D. đisaccarit.
Câu 2: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại
A. monosaccarit.	B. gluxit.	C. polisaccarit.	D. cacbohiđrat.
Câu 3: Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. mạch hở.	B. vòng 4 cạnh.	C. vòng 5 cạnh.	D. vòng 6 cạnh.
Câu 4: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ.	B. Mantozơ.	C. Saccarozơ.	D. Fructozơ.
Câu 5: Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”).
Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% ® 0,2%.
Câu 6: Tính chất của glucozơ là : kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là :
A. (1), (2), (4), (6).	B. (1), (2), (3), (7).
C. (3), (5), (6), (7).	D. (1), (2), (5), (6).
Câu 7: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?
Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
Lên men thành ancol (rượu) etylic
Câu 8: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá ?
A. Tráng gương.	B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.	D. Tác dụng với nước brom.
Câu 9: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là :
phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
Câu 10: Glucozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?
(1) H2 (Ni, to), (2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, (3) Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao, (4) AgNO3/NH3 (to),
dung dịch Br2 (Cl2)/CCl4, (6) dung dịch Br2 (Cl2)/H2O, (7) dung dịch KMnO4, (8) CH3OH/HCl,
(CH3CO)2O (to, xt).
A. (1), (2), (3), (4), (6), (7), (8), (9).	B. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) ), (8), (9).
C. (1), (3), (5), (6), (7) ), (8), (9).	D. (1), (2), (4), (5), (6), (8), (9).
Câu 11: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
glucozơ.	B. fructozơ.	C. mantozơ.	D. saccarozơ.
Câu 12: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở ?
A. CH2OH–(CHOH)3–COCH2OH.	B. CH2OH–(CHOH)2–CO–CHOH–CH2OH.
C. CH2OH–(CHOH)4–CHO.	D. CH2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH.
Câu 13: Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?
A. H2/Ni, to.	B. Cu(OH)2 (to thường).
C. dung dịch brom.	D. O2 (to, xt).
Câu 14: Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?
(1) H2 (Ni, to), (2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, (3) Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch, (4)AgNO3/NH3 (to), (5) dung dịch nước Br2 (Cl2), (6) (CH3CO)2O (to, xt).
A. (1), (2), (3), (4), (6).	B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6).	 D. (1), (2), (4), (5), (6
 Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
Metyl a-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
Câu 16: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào ?
A. monosaccarit.	B. đisaccarit.	C. polisaccarit.	D. oligosaccarit.
Câu 17: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :
A. đường phèn.	B. mật mía.	C. mật ong.	D. đường kính.
Câu 18: Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là :
A. (3), (4), (5).	B. (1), (2), (3), (5).	C. (1), (2), (3), (4).	D. (2), (3), (5).
Câu 19: Cho các chất (và dữ kiện) : (1) H2/Ni, to ; (2) Cu(OH)2 ; (3) [Ag(NH3)2]OH ; (4) CH3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụng được với
A. (1), (2).	B. (2), (4).	C. (2), (3).	D. (1), (4).
 Câu 20: Phát biểu không đúng là :
Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng :
Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân thành glucozơ.
Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.
Câu 22: Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng liên kết nào ?
A. α-1,4-glicozit.	B. α-1,6-glicozit.	C. β-1,4-glicozit.	D. A và B.
Câu 23: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây ?
A. đextrin.	B. saccarozơ.	C. mantozơ.	D. glucozơ.
Câu 24: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là :
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.	B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.	D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 25: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là :
A. benzen.	B. ete.	C. etanol.	D. nước Svayde.
Câu 26: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.	C. tráng gương.	D. thủy phân.
Câu 27: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là :
A. saccarozơ, mantozơ.	B. glucozơ, xenlulozơ.
C. glucozơ, mantozơ.	D. glucozơ, saccarozơ.
Câu 28: Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ).
Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :
A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 30: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
A. Cu(OH)2/OH-.	B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.	D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Câu 31: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là :
A. 2,25 gam.	B. 1,80 gam.	C. 1,82 gam.	D. 1,44 gam.
Câu 32: Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là :
A. 0,3M.	B. 0,4M.	C. 0,2M.	D. 0,1M.
Câu 33: Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 90%. Giá trị của m là :
A. 15.	B. 16.	C. 14.	D. 25.
Câu 34: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là :
A. 16,0 gam.	B. 7,65 gam.	C. 13,5 gam.	D. 6,75 gam.
Câu 35: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là :
A. 26,73.	B. 33,00.	C. 25,46.	D. 29,70.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là 
A. HCOOH và HCOOC2H5. B. HCOOH và HCOOC3H7. 
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3. D. CH3COOH và CH3COOC2H5 Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là 
A. 4,05. B. 8,10. C. 16,20. D. 18,00. 
Câu 38: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. 
 B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. 
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 39: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là 
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. 
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. 
Câu 41: CH2=CH-O-CO-CH3 có tên gọi là
A. vinyl propionat	B. vinyl axetat	C. metyl metacrylat	D. metyl acrylat
Câu 42: Cho dãy chuyển hóa: Metan A B C Metyl axetat. Tên gọi của B là
A. ancol etylic	B. etilen	C. etanal	D. anđehit fomic
Câu 43: Chất nào sau đây hầu như không tan trong nước ?
A. Etyl axetat	B. Natri axetat	C. Ancol etylic	D. Axit axetic
Câu 44: Cho este CH3COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH dư thu được
A. CH3COONa và CH3CHO	B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOH và CH3CHO	D. CH3COONa và C2H3OH
Câu 45: Hợp chất X có công thức cấu tạo: (C17H35COO)3C3H5. Tên gọi của X là
A. triolein.	B. tripanmitin.	C. trilinolein.	D. tristearin.
Câu 46: Cho các phát biểu sau đây :
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit,
3. Chất béo là chất lỏng.
4. Chất béo chứa chủ yếu các gốc cacbon không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Những phát biểu đúng là
A. 1, 2, 4, 6.	B. 1, 2, 3.	C. 1, 2, 4, 5.	D. 3, 4, 5.
Câu 47: Este C4H8O2 có gốc ancol metyl thì công thức cấu tạo của este đó là
A. C2H3COOCH3.	B. HCOOC3H7.	C. C2H5COOCH3.	D. CH3COOC2H5.
Câu 48: Axit stearic có công thức là:
A. C17 H35COOH B. C17 H33COOH C. C15 H31COOH D. C17 H31COOH	b	B	B 

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017.docx