Đề thi thử THPTQG Lần I năm 2018-2019 môn Toán - Mã đề 157 - Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu (Có lời giải)

pdf29 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 32 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPTQG Lần I năm 2018-2019 môn Toán - Mã đề 157 - Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu (Có lời giải), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT TỈNH AN GIANG ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM 2018 - 2019 
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi: TOÁN HỌC 
 THOẠI NGỌC HẦU Thời gian làm bài: 90 phút 
 Mã đề 157 
Họ, tên thí sinh: ................................................................... 
Số báo danh: .. 
Câu 1(TH): Cho các mệnh đề sau: 
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương (II). Chỉ số thực dương mới có logarit 
(III). ln ABAB ln ln với mọi AB 0, 0 (IV). logab .log b c .log c a 1 với mọi a,, b c R . 
Số mệnh đề đúng là: 
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 2 (TH): Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 
 x 1 0 1 
 y ' + 0 + 0 
 y 2 3 
 1 1 2 
 A. Có một điểm B. Có ba điểm C. Có hai điểm D. Có bốn điểm 
Câu 3 (NB): Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: 
 1 1 1
 A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh 
 3 6 2
Câu 4 (TH): Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới đây. 
(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1). 
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;2). 
(III). Hàm số có ba điểm cực trị. 2 
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2. 
 x 
 1 O 1 
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là: 
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 5 (NB): Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận? 
 1 5x 1 2
 A. y B. y C. y x 2 D. y 
 x 1 2 x x 1 x 2
 x x2 1
Câu 6 (TH): Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
 x 1
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 
Câu 7 (TH): Tính bình phương tổng các nghiệm của phương trình 3 log2x log 2 4 x 0 
 A. 5 B. 324 C. 9 D. 260 
Câu 8 (VD): Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x2 3 x 4 , một học sinh làm như sau: 
 Trang 1/5 
 2x 3
(1). Tập xác định D  1;4 và y ' . 
 x2 3 x 4
 3
(2). Hàm số không có đạo hàm tại x 1; x 4 và x 1;4 : y ' 0 . 
 2
 5 3
(3). Kết luận. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng khi x và giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x = -1; x = 4. 
 2 2
Cách giải trên: 
 A. Cả ba bước (1);(2);(3) đều đúng B. Sai từ bước (2) 
 C. Sai ở bước (3) D. Sai từ bước (1) 
Bài 9 (TH): Hàm y x3 3 x 2 4 nghịch biến trên khoảng nào? 
 A. ; 2 B. 0; C. 2; D. 2;0 
Câu 10 (TH): Đồ thị sau đây là của hàm số 
 y 
 A. y x3 3 x 2 2 
 B. y x3 3 x 2 2 
 C. y x3 3 x 2 2 x 
 2 1 O 
 D. y x3 3 x 2 2 
 2 
Câu 11 (TH): Giá trị của biểu thức P log a .3 a a 
 a 
 3 1 2
 A. 3 B. C. D. 
 2 3 3
 3 2
 3 1 
Câu 12 (VD): Cho m > 0. Biểu thức m bằng: 
 m 
 A. m2 3 2 B. m2 3 3 C. m 2 D. m2 
Câu 13 (NB): Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh 
 A. 8 B. 12 C. 30 D. 16 
 Trang 2/5 
Câu 14 (VD): Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây 
 x 2 2 
 y ' + 0 0 + 
 y 3 
 0 
Hàm số đông biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. 2; B. 2;2 C. ;3 D. 0; 
Câu 15 (NB): Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 
 x 3 x 1 y 
 A. y B. y 
 2x 1 2x 1
 x x 1
 C. y D. y 
 1
 2x 1 2x 1 
 2
Câu 16 (TH): Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 
 1
 a; b . Phát biểu nào sau đây là sai? x 
 2
 A. f' x 0,  x a ; b thì hàm số y f x gọi là 
nghịch biến trên a; b 
 B. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a; b khi 
và chỉ khi f' x 0,  x a ; b và f' x 0 tại hữu hạn giá trị x a; b 
 C. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a; b khi và chỉ khi 
 x1;x 2 a ;b : x 1 x 2 f x 1 f x 2 
 D. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên a; b khi và chỉ khi f' x 0,  x a ; b 
 b
Câu 17 (TH): Cho . Tính giá trị của biểu thức 
 loga b 3 P log b
 a a
 3 1 3 1
 A. P B. P 3 1 C. P D. P 3 1 
 3 2 3 2
Câu 18 (VD): Nếu 32x 9 10.3 x thì giá trị của x2 1 bằng: 
 A. Là 1 và 5 B. Chỉ là 5 C. Là 0 và 2 D. Chỉ là 1 
Câu 19 (TH): Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Giáo viên cần chọn ngẫu nhiên hai bạn hát song 
ca. Tính xác suất P để hai học sinh được chọn là một cặp song ca nam nữ. 
 4 8 12 2
 A. P B. P C. P D. P 
 15 15 19 9
Câu 20 (VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác là tam giác đều và 
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 
 Trang 3/5 
 3a3 a3
 A. V a3 B. V 3 a3 C. V D. V 
 2 2
Câu 21 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ABCD . Biết 
 a 6
 SA , tính góc giữa SC và (ABCD). 
 3
 A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 
Câu 22 (VD): Có bao nhiêu nghiệm của phương trình sin2 x sin x 0 thỏa mãn điều kiện 0 x ? 
 I II III IV 
Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng: 
A. Đồ thị (III) xảy ra khi a 0 và f ' x  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép. 
B. Đồ thị (IV) xảy ra khi a 0 và f ' x  0 có nghiệm kép. 
C. Đồ thị (II) xảy ra khi a 0 và f ' x  0 có hai nghiệm phân biệt. 
D. Đồ thị (I) xảy ra khi a 0 và f ' x  0 có hai nghiệm phân biệt. 
Câu 24 (TH): Lũy thừa với số mũ hữu tỉ thì cơ số phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 
 A. Cơ số phải là số thực khác 0 B. Cơ số phải là số nguyên 
 C. Cơ số phải là số thực tùy ý D. Cơ số phải là số thực dương 
 3 2
Câu 25 (TH): Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t 3 t ( t tính bằng giây, s tính 
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Gia tốc của chuyển động khi t 3s là v 24m/ s 
 2 
B. Gia tốc của chuyển động khi t 4s là a 9m/ s
C. Gia tốc của chuyển động khi t 3s là v 12m/ s 
 2
D. Gia tốc của chuyển động khi t 4s là 2 a 18m/ s 
Câu 26 (TH): Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? Chọn một khẳng định 
ĐÚNG. 
 x3
 A. y x2 1 
 3
 B. y x3 3 x 2 1 
 C. y 2 x3 6 x 2 1 
 D. y x3 3 x 2 1 
 Trang 4/5 
Câu 27 (NB): Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 
 x
 A. y 2 
 x
 B. y 3 
 x
 1 
 C. y 
 3 
 x
 1 
 D. y 
 2 
 1 
Câu 28 (TH): Tính a, b a b , a ; b 0 
 2 
 A. 1350 B. 600 C. 1500 D. 1200 
Câu 29 (TH): Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B’, C’ 
lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB, AC. Tính thể tích hình chóp S.AB’C’. 
 a3 a3 a3 a3
 A. V B. V C. V D. V 
 24 12 6 48
Câu 30 (VD): Biết rằng đồ thị hàm số y 3 a2 1 x 3 b 3 1 x 2 3 c 2 x 4 d có hai điểm cực trị là (1;-
7), (2:-8). Hãy xác định tổng M a2 b 2 c 2 d 2 . 
 A. -18 B. 18 C. 15 D. 8 
Câu 31 (NB): Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 
 x x x x
 3 2 3 3 
 A. y B. y C. y D. y 
 2 3 3 2 
Câu 32 (VD): Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y = f’ (x) trên R như hình vẽ bên 
dưới. Khi đó trên R hàm số y = f (x) 
A. có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. 
B. có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. 
C. có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. 
D. có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. 
Câu 33 (NB): Hỏi hàm số nào có đồ thị là đường cong có dạng 
như hình vẽ sau 
A. y x3 2 x 4 
B. y x2 x 4 
C. y x4 3 x 4 
D. y x4 3 x 4 
 Trang 5/5 
Câu 34 (VD): Cho hàm số f x có đồ thị của 
 f x ;' f x như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. f' 1 f '' 1 
B. f' 1 f '' 1 
C. f' 1 f '' 1 
D. f' 1 f '' 1 
Câu 35 (NB): Tập xác định của hàm số y x3 27 2 là: 
 A. D 3; B. D C. D \ 2 D. D [3; ) 
Câu 36 (TH): Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh? 
 A. 12 B. 10 C. 6 D. 8 
Câu 37 (TH): Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x 4.3 x m 2 0 có hai 
nghiệm thực phân biệt. 
 A. 2019 B. 15 C. 12 D. 2018 
Câu 38 (VD): Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có cạnh bên AA' a 2 . Biết đáy ABC là tam giác 
vuông có BA BC a , gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C. 
 a 5 a 3
 A. d AM,' B C B. d AM,' B C 
 5 3
 a 2 a 7
 C. d AM,' B C D. d AM,' B C 
 2 7
Câu 39 (VD): Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A, AC 
= AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 
 4a 3 2a3 3 4a3 3 4a2 3
 A. B. C. D. 
 3 3 3 3
Câu 40 (VDC): Với a,b,c >0 thỏa mãn c 8 ab thì biểu thức 
 1 c c m m
 P đạt giá trị lớn nhất bằng ( m, n Z và là phân số tối 
 4a 2 b 3 4 bc 3 c 2 2 ac 3 c 4 n n
giản). Tính 2m2 n ? 
 A. 9 B. 4 C. 8 D. 3 
Câu 41 (TH): Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 
 27 3 27 3 9 3 9 3
 A. B. C. D. 
 2 4 4 2
 Trang 6/5 
Câu 42 (VD): Cho hàm số y f x ax4 bx 3 cx 2 dx e , đồ 
thị hình bên là đồ thị của hàm số y f' x . Xét hàm số 
 g x f x2 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 
A. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 2; 
B. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng ; 2 
C. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 0;2 
D. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1;0 
Câu 43 (VD): Cho hàm số y f x có đạo hàm 
 f' x x2 1 x 2 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x2 m có 5 
điểm cực trị. Số phần tử của tập S là. 
 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 
Câu 44 (VD): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đá bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V 
của khối chóp đã cho? 
 4 7a3 4 7a3 4a3
 A.V B.V 4 7 a3 C.V D.V 
 9 3 3
Câu 45 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2018 để hàm số 
 y 2 x3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 3 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3. 
 A. 2009 B. 2010 C. 2011 D. 2012 
Câu 46 (NB): Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 1 2 y 3 2 16 
 A. IR 1; 3 , 16 B. IR 1;3 , 4 C. IR 1;3 , 16 D. IR 1; 3 , 4 
   
Câu 47 (NB): Cho vectơ AB như hình vẽ, tọa độ của vectơ AB là 
 A. (3;2) 
 B. (-2;3) 
 C. (-3;-2) 
 D. (-1;0) 
Câu 48 (VD): Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất 
thành n khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. n = 8 B. n = 3 C. n = 6 D. n = 4 
Câu 49 (VD): Hệ phương trình có các nghiệm là x1;,; y 1 x 2 y 2 ( với x1;;; y 1 x 2 y 2 là các số vô tỉ). Tìm 
 2 2 2 2
 x1 x 2 y 1 y 2 ? 
 2
 y xy 2 0
 2 2
 8 x x 2 y 
 A. 20 B. 0 C. 10 D. 22 
 Trang 7/5 
 968
Câu 50 (VDC): Người ta muốn xây dựng một bể bơi ( hình vẽ bên dưới) có thể tích là V m3 
 4 2 2
. Khi đó giá trị thực của x để diện tích xung quang của bể bơi là nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây? 
 A. (0;3) 
 B. (3;5) 
 C. (5;6) 
 D. (2;4) 
 x / 2 
 x 
 x 2x x 
 Trang 8/5 
 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019 
 MA TRẬN ĐỀ THI 
 Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao 
 Đại số 
 C6 C8 C9 C16 C30 C32 C34 
 C2 C4 C5 C10 C14 
 Chương 1: Hàm Số C40 
 C15 C26 C33 C23 C31 C41 C42 C45 
 Chương 2: Hàm Số Lũy 
 C1 C7 C12 C17 
 Thừa Hàm Số Mũ Và C11 C24 C27 C35 C37 
 C18 
 Hàm Số Lôgarit 
 Chương 3: Nguyên Hàm - 
 Tích Phân Và Ứng Dụng C25 
 Chương 4: Số Phức 
Lớp 12 
(90%) 
 Hình học 
 Chương 1: Khối Đa Diện C3 C13 C36 C20 C29 C44 C21 C38 C39 C48 C50 
 Chương 2: Mặt Nón, Mặt 
 Trụ, Mặt Cầu 
 Chương 3: Phương Pháp 
 Tọa Độ Trong Không 
 Gian 
 Đại số 
 Chương 1: Hàm Số 
 Lượng Giác Và Phương C22 
 Trình Lượng Giác 
 Chương 2: Tổ Hợp - Xác 
 C19 
 Suất 
Lớp 11 
 (4%) Chương 3: Dãy Số, Cấp Số 
 Cộng Và Cấp Số Nhân 
 Chương 4: Giới Hạn 
 Chương 5: Đạo Hàm 
 Trang 9/5 
 Hình học 
 Chương 1: Phép Dời 
 Hình Và Phép Đồng Dạng 
 Trong Mặt Phẳng 
 Chương 2: Đường thẳng 
 và mặt phẳng trong 
 không gian. Quan hệ 
 song song 
 Chương 3: Vectơ trong 
 không gian. Quan hệ 
 vuông góc trong không 
 gian 
 Đại số 
 Chương 1: Mệnh Đề Tập 
 Hợp 
 Chương 2: Hàm Số Bậc 
 Nhất Và Bậc Hai 
 Chương 3: Phương 
 C49 
 Trình, Hệ Phương Trình. 
Lớp 10 
 (6%) Chương 4: Bất Đẳng 
 Thức. Bất Phương Trình 
 Chương 5: Thống Kê 
 Chương 6: Cung Và Góc 
 Lượng Giác. Công Thức 
 Lượng Giác 
 Hình học 
 Chương 1: Vectơ C28 C47 
 Chương 2: Tích Vô 
 Hướng Của Hai Vectơ Và 
 Ứng Dụng 
 Chương 3: Phương Pháp 
 C46 
 Tọa Độ Trong Mặt Phẳng 
 Tổng số câu 18 17 13 2 
 Điểm 3.6 3.4 2.6 0.4 
 ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI: Đề thi thử THPTQG lần I môn Toán của trường THPT 
 Chuyên Thoại Ngọc Hầu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Nội dung chính của đề 
 Trang 10/5 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_i_nam_2018_2019_mon_toan_ma_de_157_tru.pdf